Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

rough là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ rough trong tiếng Anh

rough /rʌf/
- (adj) : gồ ghề, lởm chởm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

rough: Thô, gồ ghề

Rough là tính từ chỉ bề mặt hoặc điều kiện không bằng phẳng, mịn màng, hoặc không dễ chịu.

  • The rough road made the car ride uncomfortable. (Con đường gồ ghề làm cho chuyến đi bằng xe ô tô trở nên khó chịu.)
  • He has a rough exterior but is very kind inside. (Anh ấy có vẻ ngoài thô kệch nhưng bên trong lại rất tốt bụng.)
  • The rough waves made it difficult for the boats to sail. (Những con sóng dữ làm cho việc tàu thuyền di chuyển trở nên khó khăn.)

Bảng biến thể từ "rough"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: rough
Phiên âm: /rʌf/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Gồ ghề; thô; khó khăn Ngữ cảnh: Mô tả bề mặt, trải nghiệm, tính cách The road is very rough.
Con đường rất gồ ghề.
2 Từ: roughly
Phiên âm: /ˈrʌfli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Đại khái; thô bạo Ngữ cảnh: Ước chừng hoặc thiếu nhẹ nhàng It costs roughly $100.
Nó tốn khoảng 100 đô.
3 Từ: roughness
Phiên âm: /ˈrʌfnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự gồ ghề Ngữ cảnh: Bề mặt không mịn The roughness of the wall was noticeable.
Độ gồ ghề của bức tường rất rõ.
4 Từ: rough
Phiên âm: /rʌf/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm thô; xử lý qua loa Ngữ cảnh: Ít dùng, nghĩa “làm nhám” They roughed the surface before painting.
Họ làm nhám bề mặt trước khi sơn.

Từ đồng nghĩa "rough"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "rough"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

rough ground

nền đất thô

Lưu sổ câu

2

The skin on her hands was hard and rough.

Da tay cô ấy cứng và thô ráp.

Lưu sổ câu

3

Trim rough edges with a sharp knife.

Cắt các cạnh thô bằng dao sắc.

Lưu sổ câu

4

a rough calculation/estimate of the cost

tính toán sơ bộ / ước tính chi phí

Lưu sổ câu

5

I've got a rough idea of where I want to go.

Tôi đã có một ý tưởng sơ bộ về nơi tôi muốn đến.

Lưu sổ câu

6

There were about 20 people there, at a rough guess.

Có khoảng 20 người ở đó, phỏng đoán sơ bộ.

Lưu sổ câu

7

a rough draft of a speech

một bản thảo sơ bộ của một bài phát biểu

Lưu sổ câu

8

a rough sketch

một bản phác thảo thô

Lưu sổ câu

9

This watch is not designed for rough treatment.

Đồng hồ này không được thiết kế để xử lý thô.

Lưu sổ câu

10

They complained of rough handling by the guards.

Họ phàn nàn về cách xử lý thô bạo của lính canh.

Lưu sổ câu

11

She doesn't like playing with the rough kids.

Cô ấy không thích chơi với những đứa trẻ thô bạo.

Lưu sổ câu

12

Don't try any rough stuff with me!

Đừng thử bất kỳ thứ thô bạo nào với tôi!

Lưu sổ câu

13

Things got a bit rough, and the police were called.

Mọi thứ trở nên khó khăn một chút, và cảnh sát đã được gọi đến.

Lưu sổ câu

14

You don't have to be so rough!

Bạn không cần phải thô bạo như vậy!

Lưu sổ câu

15

One carer was sacked for being rough with a patient.

Một người chăm sóc đã bị sa thải vì thô bạo với bệnh nhân.

Lưu sổ câu

16

the roughest neighbourhood in the city

khu phố thô sơ nhất thành phố

Lưu sổ câu

17

He had been brought up in a rough area of London.

Anh ta được nuôi dưỡng trong một khu vực khó khăn của Luân Đôn.

Lưu sổ câu

18

It was too rough to sail that night.

Trời quá khó để đi thuyền vào đêm đó.

Lưu sổ câu

19

We had a rough passage across to the island.

Chúng tôi có một đoạn đường gồ ghề tới đảo.

Lưu sổ câu

20

They set sail in rough conditions.

Họ ra khơi trong điều kiện khắc nghiệt.

Lưu sổ câu

21

There's no way he could have swum ashore in such rough weather.

Không thể nào anh ta có thể bơi vào bờ trong thời tiết khắc nghiệt như vậy.

Lưu sổ câu

22

There were rough seas in the area at that time.

Có biển động trong khu vực vào thời điểm đó.

Lưu sổ câu

23

He's had a really rough time recently (= he's had a lot of problems).

Anh ấy đã có một khoảng thời gian thực sự khó khăn gần đây (= anh ấy đã gặp rất nhiều vấn đề).

Lưu sổ câu

24

We'll get someone in to do the rough work (= the hard physical work).

Chúng tôi sẽ nhờ ai đó làm công việc nặng nhọc (= công việc thể chất nặng nhọc).

Lưu sổ câu

25

You two are obviously going through a rough patch right now.

Hai người rõ ràng đang trải qua một giai đoạn khó khăn ngay bây giờ.

Lưu sổ câu

26

You look rough—are you OK?

Bạn trông thô kệch

Lưu sổ câu

27

I had a rough night (= I didn't sleep well).

Tôi đã có một đêm khó khăn (= Tôi ngủ không ngon).

Lưu sổ câu

28

I'm still feeling a bit rough.

Tôi vẫn cảm thấy hơi khó khăn.

Lưu sổ câu

29

rough wooden tables

bàn gỗ thô

Lưu sổ câu

30

a rough track

một chặng đường khó khăn

Lưu sổ câu

31

rough paper for making notes on

giấy nháp để ghi chú trên

Lưu sổ câu

32

a rough wine/voice

một giọng nói / rượu vang thô

Lưu sổ câu

33

He will be given a rough ride at the party conference.

Anh ta sẽ được đưa đi một cách khó khăn tại hội nghị của đảng.

Lưu sổ câu

34

The new teacher was given a rough ride by the class.

Cô giáo mới được cả lớp cho đi chơi thô bạo.

Lưu sổ câu

35

The ballet still had some rough edges.

Vở ballet vẫn còn một số góc cạnh thô ráp.

Lưu sổ câu

36

He had a few rough edges knocked off at school.

Anh ấy có một vài pha va chạm thô bạo ở trường.

Lưu sổ câu

37

The films are very rough around the edges.

Các bộ phim rất thô ráp xung quanh các cạnh.

Lưu sổ câu

38

The car is designed for travelling over rough ground.

Chiếc xe được thiết kế để đi trên mặt đất gồ ghề.

Lưu sổ câu

39

It has a slightly rough texture.

Nó có kết cấu hơi thô.

Lưu sổ câu

40

It's only a very rough guide.

Đó chỉ là một hướng dẫn rất sơ bộ.

Lưu sổ câu

41

We only had his rather rough version of events.

Chúng tôi chỉ có phiên bản sự kiện khá thô sơ của anh ấy.

Lưu sổ câu

42

He gave us a rough estimate of how much the work would cost.

Anh ấy đã cho chúng tôi một ước tính sơ bộ về chi phí của công việc.

Lưu sổ câu

43

I made a rough sketch of the inside of the church.

Tôi đã phác thảo sơ bộ bên trong nhà thờ.

Lưu sổ câu

44

You had to stand in the train all night?—That's a bit rough.

Bạn đã phải đứng trong xe lửa suốt đêm? —Điều đó hơi khó khăn.

Lưu sổ câu

45

Life was rough on the streets.

Cuộc sống khó khăn trên đường phố.

Lưu sổ câu

46

Her voice was rough with emotion.

Giọng cô ấy thô ráp vì xúc động.

Lưu sổ câu

47

‘I suppose you expect me to apologize for this,’ he said in a rough voice.

"Tôi cho rằng bạn mong đợi tôi xin lỗi vì điều này," anh ta nói với một giọng thô bạo.

Lưu sổ câu

48

It's only a very rough guide.

Đó chỉ là một hướng dẫn rất sơ bộ.

Lưu sổ câu

49

You had to stand in the train all night?—That's a bit rough.

Bạn đã phải đứng trong xe lửa suốt đêm? —Điều đó hơi khó khăn.

Lưu sổ câu