roughly: Một cách thô, gần đúng
Roughly là trạng từ chỉ một cách ước lượng, thô sơ, hoặc không chính xác hoàn toàn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
roughly
|
Phiên âm: /ˈrʌfli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Khoảng chừng, đại khái | Ngữ cảnh: Ước tính không chính xác |
There were roughly 50 people. |
Có khoảng 50 người. |
| 2 |
Từ:
roughly speaking
|
Phiên âm: /ˈrʌfli ˈspiːkɪŋ/ | Loại từ: Cụm trạng từ | Nghĩa: Nói một cách sơ lược | Ngữ cảnh: Không đi vào chi tiết cụ thể |
Roughly speaking, the plan is good. |
Nói sơ qua thì kế hoạch ổn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Sales are up by roughly 10 per cent. Doanh số bán hàng tăng khoảng 10%. |
Doanh số bán hàng tăng khoảng 10%. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We live roughly halfway between here and the coast. Chúng tôi sống gần nửa chừng từ đây đến bờ biển. |
Chúng tôi sống gần nửa chừng từ đây đến bờ biển. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They all left at roughly the same time. Tất cả đều rời đi gần như cùng một lúc. |
Tất cả đều rời đi gần như cùng một lúc. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He pushed her roughly out of the way. Anh ta thô bạo đẩy cô ra khỏi đường. |
Anh ta thô bạo đẩy cô ra khỏi đường. | Lưu sổ câu |
| 5 |
‘What do you want?’ she demanded roughly. "Bạn muốn gì?", Cô ấy hỏi một cách thô bạo. |
"Bạn muốn gì?", Cô ấy hỏi một cách thô bạo. | Lưu sổ câu |
| 6 |
roughly plastered walls tường trát thô |
tường trát thô | Lưu sổ câu |
| 7 |
Roughly speaking, we receive about fifty letters a week on the subject. Nói một cách đại khái, chúng tôi nhận được khoảng 50 bức thư mỗi tuần về chủ đề này. |
Nói một cách đại khái, chúng tôi nhận được khoảng 50 bức thư mỗi tuần về chủ đề này. | Lưu sổ câu |