Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

roughly là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ roughly trong tiếng Anh

roughly /ˈrʌfli/
- (adv) : gồ ghề, lởm chởm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

roughly: Một cách thô, gần đúng

Roughly là trạng từ chỉ một cách ước lượng, thô sơ, hoặc không chính xác hoàn toàn.

  • He estimated that the journey would take roughly four hours. (Anh ấy ước tính rằng chuyến đi sẽ mất khoảng bốn giờ.)
  • The surface of the rock was roughly textured. (Bề mặt của tảng đá có kết cấu thô.)
  • The workers roughly cut the material into pieces. (Công nhân đã cắt nguyên liệu một cách thô sơ thành các mảnh.)

Bảng biến thể từ "roughly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: roughly
Phiên âm: /ˈrʌfli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Khoảng chừng, đại khái Ngữ cảnh: Ước tính không chính xác There were roughly 50 people.
Có khoảng 50 người.
2 Từ: roughly speaking
Phiên âm: /ˈrʌfli ˈspiːkɪŋ/ Loại từ: Cụm trạng từ Nghĩa: Nói một cách sơ lược Ngữ cảnh: Không đi vào chi tiết cụ thể Roughly speaking, the plan is good.
Nói sơ qua thì kế hoạch ổn.

Từ đồng nghĩa "roughly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "roughly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Sales are up by roughly 10 per cent.

Doanh số bán hàng tăng khoảng 10%.

Lưu sổ câu

2

We live roughly halfway between here and the coast.

Chúng tôi sống gần nửa chừng từ đây đến bờ biển.

Lưu sổ câu

3

They all left at roughly the same time.

Tất cả đều rời đi gần như cùng một lúc.

Lưu sổ câu

4

He pushed her roughly out of the way.

Anh ta thô bạo đẩy cô ra khỏi đường.

Lưu sổ câu

5

‘What do you want?’ she demanded roughly.

"Bạn muốn gì?", Cô ấy hỏi một cách thô bạo.

Lưu sổ câu

6

roughly plastered walls

tường trát thô

Lưu sổ câu

7

Roughly speaking, we receive about fifty letters a week on the subject.

Nói một cách đại khái, chúng tôi nhận được khoảng 50 bức thư mỗi tuần về chủ đề này.

Lưu sổ câu