Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

rose là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ rose trong tiếng Anh

rose /rəʊz/
- adverb : Hoa hồng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

rose: Hoa hồng; quá khứ của "rise"

Rose là danh từ chỉ loài hoa hồng; là động từ quá khứ của “rise” nghĩa là đứng dậy, tăng lên, hoặc mọc lên.

  • He gave her a red rose. (Anh ấy tặng cô một bông hồng đỏ.)
  • The sun rose at 6 a.m. (Mặt trời mọc lúc 6 giờ sáng.)
  • Prices rose sharply last month. (Giá cả tăng mạnh vào tháng trước.)

Bảng biến thể từ "rose"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: rise
Phiên âm: /raɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tăng lên, mọc lên Ngữ cảnh: Tăng số lượng; mặt trời mọc Prices continue to rise.
Giá cả tiếp tục tăng.
2 Từ: rises
Phiên âm: /raɪzɪz/ Loại từ: Động từ (hiện tại) Nghĩa: Tăng Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it The sun rises at 6 AM.
Mặt trời mọc lúc 6 giờ sáng.
3 Từ: rose
Phiên âm: /rəʊz/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã tăng/mọc Ngữ cảnh: Quá khứ bất quy tắc The temperature rose quickly.
Nhiệt độ tăng nhanh.
4 Từ: risen
Phiên âm: /ˈrɪzən/ Loại từ: Quá khứ phân từ Nghĩa: Đã tăng (hoàn thành) Ngữ cảnh: Dùng trong thì hoàn thành Prices have risen sharply.
Giá đã tăng mạnh.
5 Từ: rising
Phiên âm: /ˈraɪzɪŋ/ Loại từ: V-ing/Tính từ Nghĩa: Đang tăng; đang nổi lên Ngữ cảnh: Dùng cho người, vật, xu hướng A rising star in the industry.
Một ngôi sao đang lên trong ngành.
6 Từ: rise
Phiên âm: /raɪz/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tăng lên Ngữ cảnh: Tăng số lượng hoặc thăng chức There is a rise in demand.
Có sự tăng trong nhu cầu.

Từ đồng nghĩa "rose"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "rose"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a bunch of red roses

một bó hoa hồng đỏ

Lưu sổ câu

2

a rose bush/garden

một bụi hoa hồng / vườn

Lưu sổ câu

3

a climbing/rambling rose

một bông hồng leo / lan tỏa

Lưu sổ câu

4

Everything’s coming up roses!

Mọi thứ đang nở hoa hồng!

Lưu sổ câu

5

Their life together hasn't exactly been a bed of roses.

Cuộc sống chung của họ không hẳn là một thảm hoa hồng.

Lưu sổ câu

6

Nobody ever knew the details and he came out of the deal smelling of roses.

Không ai biết chi tiết và ông ấy đã bước ra từ thương vụ có mùi hoa hồng.

Lưu sổ câu

7

He gave me a single red rose.

Anh ấy tặng tôi một bông hồng đỏ duy nhất.

Lưu sổ câu

8

Prices rose 2 per cent in December.

Giá tăng 2% trong tháng 12.

Lưu sổ câu

9

Prices rose 2 per cent in December.

Giá tăng 2% trong tháng 12.

Lưu sổ câu

10

Five rows of chairs were set out facing the whiteboard.

Năm hàng ghế được kê đối diện với bảng trắng.

Lưu sổ câu

11

She rows across the river, helping passengers reach the other side.

Cô chèo thuyền qua sông, giúp hành khách đến được bờ bên kia.

Lưu sổ câu