rose: Hoa hồng; quá khứ của "rise"
Rose là danh từ chỉ loài hoa hồng; là động từ quá khứ của “rise” nghĩa là đứng dậy, tăng lên, hoặc mọc lên.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
rise
|
Phiên âm: /raɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tăng lên, mọc lên | Ngữ cảnh: Tăng số lượng; mặt trời mọc |
Prices continue to rise. |
Giá cả tiếp tục tăng. |
| 2 |
Từ:
rises
|
Phiên âm: /raɪzɪz/ | Loại từ: Động từ (hiện tại) | Nghĩa: Tăng | Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it |
The sun rises at 6 AM. |
Mặt trời mọc lúc 6 giờ sáng. |
| 3 |
Từ:
rose
|
Phiên âm: /rəʊz/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã tăng/mọc | Ngữ cảnh: Quá khứ bất quy tắc |
The temperature rose quickly. |
Nhiệt độ tăng nhanh. |
| 4 |
Từ:
risen
|
Phiên âm: /ˈrɪzən/ | Loại từ: Quá khứ phân từ | Nghĩa: Đã tăng (hoàn thành) | Ngữ cảnh: Dùng trong thì hoàn thành |
Prices have risen sharply. |
Giá đã tăng mạnh. |
| 5 |
Từ:
rising
|
Phiên âm: /ˈraɪzɪŋ/ | Loại từ: V-ing/Tính từ | Nghĩa: Đang tăng; đang nổi lên | Ngữ cảnh: Dùng cho người, vật, xu hướng |
A rising star in the industry. |
Một ngôi sao đang lên trong ngành. |
| 6 |
Từ:
rise
|
Phiên âm: /raɪz/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tăng lên | Ngữ cảnh: Tăng số lượng hoặc thăng chức |
There is a rise in demand. |
Có sự tăng trong nhu cầu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a bunch of red roses một bó hoa hồng đỏ |
một bó hoa hồng đỏ | Lưu sổ câu |
| 2 |
a rose bush/garden một bụi hoa hồng / vườn |
một bụi hoa hồng / vườn | Lưu sổ câu |
| 3 |
a climbing/rambling rose một bông hồng leo / lan tỏa |
một bông hồng leo / lan tỏa | Lưu sổ câu |
| 4 |
Everything’s coming up roses! Mọi thứ đang nở hoa hồng! |
Mọi thứ đang nở hoa hồng! | Lưu sổ câu |
| 5 |
Their life together hasn't exactly been a bed of roses. Cuộc sống chung của họ không hẳn là một thảm hoa hồng. |
Cuộc sống chung của họ không hẳn là một thảm hoa hồng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Nobody ever knew the details and he came out of the deal smelling of roses. Không ai biết chi tiết và ông ấy đã bước ra từ thương vụ có mùi hoa hồng. |
Không ai biết chi tiết và ông ấy đã bước ra từ thương vụ có mùi hoa hồng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He gave me a single red rose. Anh ấy tặng tôi một bông hồng đỏ duy nhất. |
Anh ấy tặng tôi một bông hồng đỏ duy nhất. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Prices rose 2 per cent in December. Giá tăng 2% trong tháng 12. |
Giá tăng 2% trong tháng 12. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Prices rose 2 per cent in December. Giá tăng 2% trong tháng 12. |
Giá tăng 2% trong tháng 12. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Five rows of chairs were set out facing the whiteboard. Năm hàng ghế được kê đối diện với bảng trắng. |
Năm hàng ghế được kê đối diện với bảng trắng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She rows across the river, helping passengers reach the other side. Cô chèo thuyền qua sông, giúp hành khách đến được bờ bên kia. |
Cô chèo thuyền qua sông, giúp hành khách đến được bờ bên kia. | Lưu sổ câu |