Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

rising là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ rising trong tiếng Anh

rising /ˈraɪzɪŋ/
- V-ing/Tính từ : Đang tăng; đang nổi lên

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "rising"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: rise
Phiên âm: /raɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tăng lên, mọc lên Ngữ cảnh: Tăng số lượng; mặt trời mọc Prices continue to rise.
Giá cả tiếp tục tăng.
2 Từ: rises
Phiên âm: /raɪzɪz/ Loại từ: Động từ (hiện tại) Nghĩa: Tăng Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it The sun rises at 6 AM.
Mặt trời mọc lúc 6 giờ sáng.
3 Từ: rose
Phiên âm: /rəʊz/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã tăng/mọc Ngữ cảnh: Quá khứ bất quy tắc The temperature rose quickly.
Nhiệt độ tăng nhanh.
4 Từ: risen
Phiên âm: /ˈrɪzən/ Loại từ: Quá khứ phân từ Nghĩa: Đã tăng (hoàn thành) Ngữ cảnh: Dùng trong thì hoàn thành Prices have risen sharply.
Giá đã tăng mạnh.
5 Từ: rising
Phiên âm: /ˈraɪzɪŋ/ Loại từ: V-ing/Tính từ Nghĩa: Đang tăng; đang nổi lên Ngữ cảnh: Dùng cho người, vật, xu hướng A rising star in the industry.
Một ngôi sao đang lên trong ngành.
6 Từ: rise
Phiên âm: /raɪz/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tăng lên Ngữ cảnh: Tăng số lượng hoặc thăng chức There is a rise in demand.
Có sự tăng trong nhu cầu.

Từ đồng nghĩa "rising"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "rising"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!