Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

rise là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ rise trong tiếng Anh

rise /raɪz/
- (n) (v) : sự lên, sự tăng lương, thăng cấp; dậy, đứng lên, mọc (mặt trời), thành đạt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

rise: Tăng lên, nổi lên

Rise là động từ chỉ hành động tăng lên, vươn lên hoặc nổi lên.

  • The sun rises in the east and sets in the west. (Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía tây.)
  • The price of gas has risen sharply this week. (Giá xăng đã tăng mạnh trong tuần này.)
  • She rose to the challenge and succeeded. (Cô ấy đã vượt qua thử thách và thành công.)

Bảng biến thể từ "rise"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: rise
Phiên âm: /raɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tăng lên, mọc lên Ngữ cảnh: Tăng số lượng; mặt trời mọc Prices continue to rise.
Giá cả tiếp tục tăng.
2 Từ: rises
Phiên âm: /raɪzɪz/ Loại từ: Động từ (hiện tại) Nghĩa: Tăng Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it The sun rises at 6 AM.
Mặt trời mọc lúc 6 giờ sáng.
3 Từ: rose
Phiên âm: /rəʊz/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã tăng/mọc Ngữ cảnh: Quá khứ bất quy tắc The temperature rose quickly.
Nhiệt độ tăng nhanh.
4 Từ: risen
Phiên âm: /ˈrɪzən/ Loại từ: Quá khứ phân từ Nghĩa: Đã tăng (hoàn thành) Ngữ cảnh: Dùng trong thì hoàn thành Prices have risen sharply.
Giá đã tăng mạnh.
5 Từ: rising
Phiên âm: /ˈraɪzɪŋ/ Loại từ: V-ing/Tính từ Nghĩa: Đang tăng; đang nổi lên Ngữ cảnh: Dùng cho người, vật, xu hướng A rising star in the industry.
Một ngôi sao đang lên trong ngành.
6 Từ: rise
Phiên âm: /raɪz/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tăng lên Ngữ cảnh: Tăng số lượng hoặc thăng chức There is a rise in demand.
Có sự tăng trong nhu cầu.

Từ đồng nghĩa "rise"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "rise"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The river has risen by several metres.

Sông đã dâng vài mét.

Lưu sổ câu

2

The shares have risen in value.

Cổ phiếu đã tăng giá trị.

Lưu sổ câu

3

Global temperatures could rise three degrees or more.

Nhiệt độ toàn cầu có thể tăng từ ba độ trở lên.

Lưu sổ câu

4

to rise sharply/dramatically/rapidly/steeply

tăng mạnh / đột ngột / nhanh chóng / dốc

Lưu sổ câu

5

to rise steadily/slightly

tăng ổn định / nhẹ

Lưu sổ câu

6

The sun rises in the east.

Mặt trời mọc ở phía đông.

Lưu sổ câu

7

to rise to fame/power

để nổi tiếng / quyền lực

Lưu sổ câu

8

You could rise to the top if you work hard.

Bạn có thể vươn lên hàng đầu nếu bạn làm việc chăm chỉ.

Lưu sổ câu

9

She has risen to a position of great responsibility.

Cô ấy đã vươn lên một vị trí có trách nhiệm lớn.

Lưu sổ câu

10

He called on the people to rise up against the invaders.

Người kêu gọi nhân dân vùng lên chống quân xâm lược.

Lưu sổ câu

11

Behind the house the ground rises steeply to the north.

Phía sau ngôi nhà, mặt đất dốc lên về phía bắc.

Lưu sổ câu

12

The Thames rises in the Cotswold hills.

Sông Thames nổi lên ở vùng đồi Cotswold.

Lưu sổ câu

13

to rise from the dead

sống lại từ cõi chết

Lưu sổ câu

14

Can a new party rise from the ashes of the old one?

Liệu một đảng mới có thể trỗi dậy từ đống tro tàn của đảng cũ?

Lưu sổ câu

15

Ben felt his hackles rise as the speaker continued.

Ben cảm thấy tiếng hack của mình tăng lên khi người nói tiếp tục.

Lưu sổ câu

16

There was a significant rise in student numbers in 2019.

Có một sự gia tăng đáng kể về số lượng sinh viên trong năm 2019.

Lưu sổ câu

17

a rise in interest rates.

tăng lãi suất.

Lưu sổ câu

18

Should I ask my boss for a rise?

Tôi có nên yêu cầu sếp tăng?

Lưu sổ câu

19

his dramatic rise to power.

sự gia tăng quyền lực mạnh mẽ của ông.

Lưu sổ câu

20

The price of gas has risen by 3 per cent.

Giá khí đốt đã tăng 3%.

Lưu sổ câu

21

Unemployment has risen by 25 000 this month.

Tỷ lệ thất nghiệp đã tăng 25 000 trong tháng này.

Lưu sổ câu

22

Pensions will rise in line with inflation.

Lương hưu sẽ tăng theo lạm phát.

Lưu sổ câu

23

House prices have risen sharply in recent months.

Giá nhà đã tăng mạnh trong những tháng gần đây.

Lưu sổ câu

24

Entry standards into the profession are set to rise further.

Tiêu chuẩn đầu vào nghề được đặt ra để nâng cao hơn nữa.

Lưu sổ câu

25

Air pollution has risen above an acceptable level.

Ô nhiễm không khí đã tăng trên mức có thể chấp nhận được.

Lưu sổ câu

26

Would you all rise, please, to welcome our visiting speaker.

Tất cả các bạn hãy đứng dậy, vui lòng chào đón vị diễn giả đến thăm của chúng tôi.

Lưu sổ câu

27

He made to rise but found his legs were not strong enough to support him.

Anh ấy định đứng dậy nhưng thấy chân không đủ vững để đỡ anh ấy.

Lưu sổ câu

28

Somehow he managed to rise to a sitting position.

Bằng cách nào đó, anh ấy đã cố gắng vươn lên được vị trí ngồi.

Lưu sổ câu

29

the cliffs that rise majestically from the ocean

những vách đá nhô lên hùng vĩ từ đại dương

Lưu sổ câu

30

Tall chimneys rise into the air.

Ống khói cao vươn lên không trung.

Lưu sổ câu

31

Lush green mountains rise up behind the airport.

Những ngọn núi xanh tốt mọc lên phía sau sân bay.

Lưu sổ câu

32

rising divorce rates

tỷ lệ ly hôn gia tăng

Lưu sổ câu

33

Inflation rose from 2 per cent to 5 per cent last year.

Lạm phát tăng từ 2% lên 5% vào năm ngoái.

Lưu sổ câu

34

The cost of healthcare is rising faster than ever.

Chi phí chăm sóc sức khỏe đang tăng nhanh hơn bao giờ hết.

Lưu sổ câu

35

Adam rose abruptly from the table.

Adam đột ngột đứng dậy khỏi bàn.

Lưu sổ câu

36

He rose early and went for a walk.

Ông dậy sớm và đi dạo.

Lưu sổ câu

37

He rose to his full height and leaned across the table.

Anh ấy cao hết cỡ và nghiêng người qua bàn.

Lưu sổ câu

38

She rose shakily to her feet and looked around.

Cô run rẩy đứng dậy và nhìn xung quanh.

Lưu sổ câu

39

She rose slowly from her chair to greet us.

Cô ấy từ từ đứng dậy khỏi ghế để chào đón chúng tôi.

Lưu sổ câu

40

She rose unsteadily to her feet.

Cô đứng dậy không vững.

Lưu sổ câu