robot: Rô-bốt
Robot là danh từ chỉ máy móc có thể tự động thực hiện nhiệm vụ, đôi khi mô phỏng hành vi con người.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
These cars are built by robots. Những chiếc xe này được chế tạo bởi robot. |
Những chiếc xe này được chế tạo bởi robot. | Lưu sổ câu |
| 2 |
On her first flight she was responsible for operating the shuttle's robot arm. Trong chuyến bay đầu tiên, cô chịu trách nhiệm vận hành cánh tay robot của tàu con thoi. |
Trong chuyến bay đầu tiên, cô chịu trách nhiệm vận hành cánh tay robot của tàu con thoi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a toy robot một robot đồ chơi |
một robot đồ chơi | Lưu sổ câu |
| 4 |
The action starts when an army of giant robots invades Manhattan. Hành động bắt đầu khi một đội quân robot khổng lồ xâm chiếm Manhattan. |
Hành động bắt đầu khi một đội quân robot khổng lồ xâm chiếm Manhattan. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Turn left at the first robot. Rẽ trái ở robot đầu tiên. |
Rẽ trái ở robot đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 6 |
These cars are built by robots. Những chiếc xe này được chế tạo bởi robot. |
Những chiếc xe này được chế tạo bởi robot. | Lưu sổ câu |
| 7 |
On her first flight she was responsible for operating the shuttle's robot arm. Trong chuyến bay đầu tiên, bà chịu trách nhiệm vận hành cánh tay robot của tàu con thoi. |
Trong chuyến bay đầu tiên, bà chịu trách nhiệm vận hành cánh tay robot của tàu con thoi. | Lưu sổ câu |