riding: Cưỡi (dùng như danh từ)
Riding là danh từ chỉ hành động cưỡi, thường dùng với các phương tiện như ngựa hoặc xe đạp.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
riding
|
Phiên âm: /ˈraɪdɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Môn cưỡi ngựa/cưỡi xe | Ngữ cảnh: Một hoạt động hoặc môn thể thao |
Horse riding is very popular. |
Môn cưỡi ngựa rất phổ biến. |
| 2 |
Từ:
riding boots
|
Phiên âm: /ˈraɪdɪŋ buːts/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ủng cưỡi ngựa | Ngữ cảnh: Giày chuyên dụng dùng khi cưỡi ngựa |
She bought new riding boots. |
Cô ấy mua đôi ủng cưỡi ngựa mới. |
| 3 |
Từ:
riding helmet
|
Phiên âm: /ˈraɪdɪŋ ˈhelmɪt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mũ bảo hộ cưỡi ngựa | Ngữ cảnh: Mũ bảo vệ đầu khi cưỡi ngựa hoặc cưỡi xe |
Always wear a riding helmet for safety. |
Hãy luôn đội mũ bảo hộ cưỡi ngựa để an toàn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I'm taking riding lessons. Tôi đang học cưỡi ngựa. |
Tôi đang học cưỡi ngựa. | Lưu sổ câu |
| 2 |
riding boots đi ủng |
đi ủng | Lưu sổ câu |
| 3 |
to go riding đi cưỡi ngựa |
đi cưỡi ngựa | Lưu sổ câu |
| 4 |
to go horseback riding cưỡi ngựa |
cưỡi ngựa | Lưu sổ câu |
| 5 |
We went horse riding. Chúng tôi cưỡi ngựa. |
Chúng tôi cưỡi ngựa. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A by-election was called for the Ontario riding of Whitby-Oshawa. Một cuộc bầu cử phụ đã được kêu gọi cho việc cưỡi Whitby |
Một cuộc bầu cử phụ đã được kêu gọi cho việc cưỡi Whitby | Lưu sổ câu |
| 7 |
I'm taking riding lessons. Tôi đang học cưỡi ngựa. |
Tôi đang học cưỡi ngựa. | Lưu sổ câu |