Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

ride là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ ride trong tiếng Anh

ride /raɪd/
- (v) (n) : đi, cưỡi (ngựa); sự đi, đường đi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

ride: Cưỡi, lái

Ride là động từ chỉ hành động cưỡi (ngựa, xe đạp, xe máy) hoặc di chuyển bằng phương tiện gì đó.

  • She loves to ride her bike in the park. (Cô ấy thích đạp xe trong công viên.)
  • He rides a horse every weekend. (Anh ấy cưỡi ngựa vào mỗi cuối tuần.)
  • We plan to ride the roller coaster at the amusement park. (Chúng tôi dự định sẽ đi tàu lượn siêu tốc ở công viên giải trí.)

Bảng biến thể từ "ride"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: ride
Phiên âm: /raɪd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Cưỡi, đi (xe) Ngữ cảnh: Đi bằng xe đạp, xe máy, ngựa… I ride my bike to school.
Tôi đi xe đạp đến trường.
2 Từ: rides
Phiên âm: /raɪdz/ Loại từ: Động từ (hiện tại) Nghĩa: Cưỡi, đi Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it He rides a motorbike.
Anh ấy chạy xe máy.
3 Từ: rode
Phiên âm: /rəʊd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã cưỡi/đi Ngữ cảnh: Quá khứ bất quy tắc của “ride” He rode his horse yesterday.
Hôm qua anh ấy cưỡi ngựa.
4 Từ: ridden
Phiên âm: /ˈrɪdən/ Loại từ: Quá khứ phân từ Nghĩa: Đã cưỡi/đi Ngữ cảnh: Dùng trong thì hoàn thành I have never ridden a camel.
Tôi chưa từng cưỡi lạc đà.
5 Từ: riding
Phiên âm: /ˈraɪdɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang cưỡi/đi Ngữ cảnh: Miêu tả hành động đang diễn ra She is riding her bike.
Cô ấy đang đi xe đạp.
6 Từ: ride
Phiên âm: /raɪd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chuyến đi Ngữ cảnh: Dùng cho xe, tàu lượn, đi nhờ Thanks for the ride!
Cảm ơn vì đã cho đi nhờ.
7 Từ: rider
Phiên âm: /ˈraɪdə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người cưỡi, người lái Ngữ cảnh: Người điều khiển ngựa, xe đạp, xe máy The rider fell off the horse.
Người cưỡi ngựa đã ngã xuống.

Từ đồng nghĩa "ride"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "ride"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I learnt to ride as a child.

Tôi học cưỡi ngựa khi còn nhỏ.

Lưu sổ câu

2

to ride a horse

cưỡi ngựa

Lưu sổ câu

3

to ride a pony/ donkey/camel

cưỡi ngựa / lừa / lạc đà

Lưu sổ câu

4

The ground there is too rough to ride over.

Mặt đất ở đó quá gồ ghề để có thể vượt qua.

Lưu sổ câu

5

to ride a train/the subway/an elevator

đi tàu / tàu điện ngầm / thang máy

Lưu sổ câu

6

He was rude to me but I let it ride this time.

Anh ta thô lỗ với tôi nhưng tôi đã để nó vượt qua lần này.

Lưu sổ câu

7

At the end of the film they ride off into the sunset.

Cuối phim, họ đi vào hoàng hôn.

Lưu sổ câu

8

He rides the subway every day.

Anh ấy đi tàu điện ngầm mỗi ngày.

Lưu sổ câu

9

You could ride right along the coast by tram.

Bạn có thể đi xe điện dọc theo bờ biển.

Lưu sổ câu

10

I rode a camel when I was on holiday.

Tôi cưỡi lạc đà khi đi nghỉ.

Lưu sổ câu

11

She took the oars and rowed quickly down the river.

Cô cầm mái chèo và chèo nhanh xuống sông.

Lưu sổ câu

12

They rode hard all night.

Họ cưỡi ngựa suốt đêm.

Lưu sổ câu

13

We were riding along a dusty trail.

Chúng tôi đang đạp xe dọc theo một con đường mòn đầy bụi.

Lưu sổ câu

14

riding bareback on a circus horse

cưỡi lưng trần trên một con ngựa trong rạp xiếc

Lưu sổ câu

15

The widow and children rode in the first car after the coffin.

Người đàn bà góa và những đứa trẻ ngồi trên chiếc xe đầu tiên sau quan tài.

Lưu sổ câu