ride: Cưỡi, lái
Ride là động từ chỉ hành động cưỡi (ngựa, xe đạp, xe máy) hoặc di chuyển bằng phương tiện gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
ride
|
Phiên âm: /raɪd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Cưỡi, đi (xe) | Ngữ cảnh: Đi bằng xe đạp, xe máy, ngựa… |
I ride my bike to school. |
Tôi đi xe đạp đến trường. |
| 2 |
Từ:
rides
|
Phiên âm: /raɪdz/ | Loại từ: Động từ (hiện tại) | Nghĩa: Cưỡi, đi | Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it |
He rides a motorbike. |
Anh ấy chạy xe máy. |
| 3 |
Từ:
rode
|
Phiên âm: /rəʊd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã cưỡi/đi | Ngữ cảnh: Quá khứ bất quy tắc của “ride” |
He rode his horse yesterday. |
Hôm qua anh ấy cưỡi ngựa. |
| 4 |
Từ:
ridden
|
Phiên âm: /ˈrɪdən/ | Loại từ: Quá khứ phân từ | Nghĩa: Đã cưỡi/đi | Ngữ cảnh: Dùng trong thì hoàn thành |
I have never ridden a camel. |
Tôi chưa từng cưỡi lạc đà. |
| 5 |
Từ:
riding
|
Phiên âm: /ˈraɪdɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang cưỡi/đi | Ngữ cảnh: Miêu tả hành động đang diễn ra |
She is riding her bike. |
Cô ấy đang đi xe đạp. |
| 6 |
Từ:
ride
|
Phiên âm: /raɪd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chuyến đi | Ngữ cảnh: Dùng cho xe, tàu lượn, đi nhờ |
Thanks for the ride! |
Cảm ơn vì đã cho đi nhờ. |
| 7 |
Từ:
rider
|
Phiên âm: /ˈraɪdə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người cưỡi, người lái | Ngữ cảnh: Người điều khiển ngựa, xe đạp, xe máy |
The rider fell off the horse. |
Người cưỡi ngựa đã ngã xuống. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I learnt to ride as a child. Tôi học cưỡi ngựa khi còn nhỏ. |
Tôi học cưỡi ngựa khi còn nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
to ride a horse cưỡi ngựa |
cưỡi ngựa | Lưu sổ câu |
| 3 |
to ride a pony/ donkey/camel cưỡi ngựa / lừa / lạc đà |
cưỡi ngựa / lừa / lạc đà | Lưu sổ câu |
| 4 |
The ground there is too rough to ride over. Mặt đất ở đó quá gồ ghề để có thể vượt qua. |
Mặt đất ở đó quá gồ ghề để có thể vượt qua. | Lưu sổ câu |
| 5 |
to ride a train/the subway/an elevator đi tàu / tàu điện ngầm / thang máy |
đi tàu / tàu điện ngầm / thang máy | Lưu sổ câu |
| 6 |
He was rude to me but I let it ride this time. Anh ta thô lỗ với tôi nhưng tôi đã để nó vượt qua lần này. |
Anh ta thô lỗ với tôi nhưng tôi đã để nó vượt qua lần này. | Lưu sổ câu |
| 7 |
At the end of the film they ride off into the sunset. Cuối phim, họ đi vào hoàng hôn. |
Cuối phim, họ đi vào hoàng hôn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He rides the subway every day. Anh ấy đi tàu điện ngầm mỗi ngày. |
Anh ấy đi tàu điện ngầm mỗi ngày. | Lưu sổ câu |
| 9 |
You could ride right along the coast by tram. Bạn có thể đi xe điện dọc theo bờ biển. |
Bạn có thể đi xe điện dọc theo bờ biển. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I rode a camel when I was on holiday. Tôi cưỡi lạc đà khi đi nghỉ. |
Tôi cưỡi lạc đà khi đi nghỉ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She took the oars and rowed quickly down the river. Cô cầm mái chèo và chèo nhanh xuống sông. |
Cô cầm mái chèo và chèo nhanh xuống sông. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They rode hard all night. Họ cưỡi ngựa suốt đêm. |
Họ cưỡi ngựa suốt đêm. | Lưu sổ câu |
| 13 |
We were riding along a dusty trail. Chúng tôi đang đạp xe dọc theo một con đường mòn đầy bụi. |
Chúng tôi đang đạp xe dọc theo một con đường mòn đầy bụi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
riding bareback on a circus horse cưỡi lưng trần trên một con ngựa trong rạp xiếc |
cưỡi lưng trần trên một con ngựa trong rạp xiếc | Lưu sổ câu |
| 15 |
The widow and children rode in the first car after the coffin. Người đàn bà góa và những đứa trẻ ngồi trên chiếc xe đầu tiên sau quan tài. |
Người đàn bà góa và những đứa trẻ ngồi trên chiếc xe đầu tiên sau quan tài. | Lưu sổ câu |