Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

rider là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ rider trong tiếng Anh

rider /ˈraɪdə/
- (n) : người cưỡi ngựa, người đi xe đạp

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

rider: Người cưỡi

Rider là danh từ chỉ người cưỡi ngựa, xe đạp, hoặc phương tiện khác.

  • The rider skillfully guided the horse through the obstacle course. (Người cưỡi ngựa đã hướng dẫn con ngựa một cách thành thạo qua các chướng ngại vật.)
  • The bike riders raced to the finish line. (Những người đạp xe đua đến vạch đích.)
  • The rider wore protective gear during the motocross event. (Người tham gia đua xe máy đã mặc đồ bảo vệ trong sự kiện motocross.)

Bảng biến thể từ "rider"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: rider
Phiên âm: /ˈraɪdə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người cưỡi, người lái Ngữ cảnh: Người điều khiển ngựa, xe đạp, xe máy The rider fell off the horse.
Người cưỡi ngựa đã ngã xuống.
2 Từ: riders
Phiên âm: /ˈraɪdəz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những người lái/người cưỡi Ngữ cảnh: Nhiều người điều khiển phương tiện The riders gathered at the start line.
Các tay đua tập trung ở vạch xuất phát.

Từ đồng nghĩa "rider"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "rider"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Three riders (= people riding horses) were approaching.

Ba người cưỡi ngựa (= người cưỡi ngựa) đang đến gần.

Lưu sổ câu

2

horses and their riders

ngựa và người cưỡi của chúng

Lưu sổ câu

3

She's an experienced rider.

Cô ấy là một tay đua giàu kinh nghiệm.

Lưu sổ câu

4

a motorcycle dispatch rider

một người lái mô tô

Lưu sổ câu

5

He finally agreed to a divorce with the rider that she could not remarry.

Cuối cùng anh ta đồng ý ly hôn với người lái xe mà cô ta không thể tái hôn.

Lưu sổ câu

6

He later added a number of riders to this hypothesis.

Sau đó, ông đã thêm một số tay đua vào giả thuyết này.

Lưu sổ câu

7

She's an experienced rider.

Cô ấy là một tay đua giàu kinh nghiệm.

Lưu sổ câu