retire: Nghỉ hưu
Retire là động từ chỉ hành động nghỉ việc, đặc biệt là sau khi đã làm việc đủ lâu hoặc đạt độ tuổi nghỉ hưu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
retire
|
Phiên âm: /rɪˈtaɪə/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Nghỉ hưu | Ngữ cảnh: Ngừng làm việc vì tuổi tác |
He plans to retire at 60. |
Ông ấy dự định nghỉ hưu ở tuổi 60. |
| 2 |
Từ:
retires
|
Phiên âm: /rɪˈtaɪəz/ | Loại từ: Động từ (hiện tại) | Nghĩa: Nghỉ hưu | Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it |
She retires next year. |
Cô ấy nghỉ hưu vào năm sau. |
| 3 |
Từ:
retired
|
Phiên âm: /rɪˈtaɪəd/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã nghỉ hưu | Ngữ cảnh: Hành động kết thúc công việc |
He retired last year. |
Ông ấy nghỉ hưu năm ngoái. |
| 4 |
Từ:
retiring
|
Phiên âm: /rɪˈtaɪərɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Sắp nghỉ hưu; rụt rè | Ngữ cảnh: Có thể nghĩa người chuẩn bị nghỉ hưu hoặc người nhút nhát |
She is retiring after 30 years of service. |
Cô ấy nghỉ hưu sau 30 năm cống hiến. |
| 5 |
Từ:
retirement
|
Phiên âm: /rɪˈtaɪəmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự nghỉ hưu | Ngữ cảnh: Thời điểm/ngày nghỉ việc |
Many people look forward to retirement. |
Nhiều người mong đợi đến lúc nghỉ hưu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Lots of teachers like me expected to retire on a full pension. Rất nhiều giáo viên như tôi dự kiến sẽ nghỉ hưu với lương hưu đầy đủ. |
Rất nhiều giáo viên như tôi dự kiến sẽ nghỉ hưu với lương hưu đầy đủ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She was forced to retire early from teaching because of ill health. Cô buộc phải nghỉ dạy sớm vì sức khỏe yếu. |
Cô buộc phải nghỉ dạy sớm vì sức khỏe yếu. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She retired from politics after her second term in office. Bà rút lui khỏi chính trường sau nhiệm kỳ thứ hai tại vị. |
Bà rút lui khỏi chính trường sau nhiệm kỳ thứ hai tại vị. | Lưu sổ câu |
| 4 |
My dream is to retire to a villa in France. Ước mơ của tôi là nghỉ hưu trong một biệt thự ở Pháp. |
Ước mơ của tôi là nghỉ hưu trong một biệt thự ở Pháp. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He has no plans to retire as editor of the magazine. Anh ấy không có kế hoạch nghỉ hưu với tư cách là biên tập viên của tạp chí. |
Anh ấy không có kế hoạch nghỉ hưu với tư cách là biên tập viên của tạp chí. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She was retired on medical grounds. Cô ấy đã nghỉ hưu vì lý do y tế. |
Cô ấy đã nghỉ hưu vì lý do y tế. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She fell badly, spraining her ankle, and had to retire. Cô ấy bị ngã nặng, bong gân cổ chân và phải nghỉ hưu. |
Cô ấy bị ngã nặng, bong gân cổ chân và phải nghỉ hưu. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He retired hurt in the first five minutes of the game. Anh ấy nghỉ hưu bị thương trong năm phút đầu tiên của trò chơi. |
Anh ấy nghỉ hưu bị thương trong năm phút đầu tiên của trò chơi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The jury retired to consider the evidence. Bồi thẩm đoàn nghỉ hưu để xem xét bằng chứng. |
Bồi thẩm đoàn nghỉ hưu để xem xét bằng chứng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
After dinner he likes to retire to his study. Sau bữa tối, anh ấy thích quay trở lại phòng làm việc của mình. |
Sau bữa tối, anh ấy thích quay trở lại phòng làm việc của mình. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I retired late that evening. Tôi nghỉ hưu vào tối hôm đó. |
Tôi nghỉ hưu vào tối hôm đó. | Lưu sổ câu |
| 12 |
to retire to bed/for the night nghỉ ngơi trên giường / qua đêm |
nghỉ ngơi trên giường / qua đêm | Lưu sổ câu |
| 13 |
He retired twelve batters in a row. Anh ta đánh lui mười hai người đánh liên tiếp. |
Anh ta đánh lui mười hai người đánh liên tiếp. | Lưu sổ câu |
| 14 |
As for me, I am quite ready to retire. Về phần tôi, tôi đã khá sẵn sàng để nghỉ hưu. |
Về phần tôi, tôi đã khá sẵn sàng để nghỉ hưu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He is hoping to retire early on medical grounds. Anh ấy hy vọng sẽ nghỉ hưu sớm vì lý do y tế. |
Anh ấy hy vọng sẽ nghỉ hưu sớm vì lý do y tế. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He recently retired as CEO of the company. Ông vừa nghỉ hưu với tư cách là Giám đốc điều hành của công ty. |
Ông vừa nghỉ hưu với tư cách là Giám đốc điều hành của công ty. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He recently retired as head teacher of their school. Ông vừa nghỉ hưu với tư cách là giáo viên hiệu trưởng của trường họ. |
Ông vừa nghỉ hưu với tư cách là giáo viên hiệu trưởng của trường họ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I'm hoping to retire in about five years. Tôi hy vọng sẽ nghỉ hưu sau khoảng năm năm. |
Tôi hy vọng sẽ nghỉ hưu sau khoảng năm năm. | Lưu sổ câu |
| 19 |
In a few years, I'll be eligible to retire. Trong vài năm nữa, tôi sẽ đủ điều kiện nghỉ hưu. |
Trong vài năm nữa, tôi sẽ đủ điều kiện nghỉ hưu. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Most employees retire at 60. Hầu hết nhân viên nghỉ hưu ở tuổi 60. |
Hầu hết nhân viên nghỉ hưu ở tuổi 60. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Mr McNeil is due to retire later this month. Ông McNeil sẽ nghỉ hưu vào cuối tháng này. |
Ông McNeil sẽ nghỉ hưu vào cuối tháng này. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She recently retired from teaching. Cô ấy gần đây đã nghỉ dạy. |
Cô ấy gần đây đã nghỉ dạy. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She has decided to retire from international tennis. Cô ấy đã quyết định từ giã sự nghiệp quần vợt quốc tế. |
Cô ấy đã quyết định từ giã sự nghiệp quần vợt quốc tế. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He officially retired from the day-to-day operations of his company. Ông chính thức nghỉ hưu khỏi các hoạt động hàng ngày của công ty mình. |
Ông chính thức nghỉ hưu khỏi các hoạt động hàng ngày của công ty mình. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She retired from the bank last year. Cô ấy nghỉ việc tại ngân hàng vào năm ngoái. |
Cô ấy nghỉ việc tại ngân hàng vào năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She simply couldn't afford to retire at sixty. Cô ấy chỉ đơn giản là không đủ khả năng để nghỉ hưu ở tuổi sáu mươi. |
Cô ấy chỉ đơn giản là không đủ khả năng để nghỉ hưu ở tuổi sáu mươi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She's on course to retire quite comfortably by the time she's 55. Cô ấy chắc chắn sẽ nghỉ hưu khá thoải mái vào năm 55 tuổi. |
Cô ấy chắc chắn sẽ nghỉ hưu khá thoải mái vào năm 55 tuổi. | Lưu sổ câu |
| 28 |
a newly retired couple một cặp vợ chồng mới nghỉ hưu |
một cặp vợ chồng mới nghỉ hưu | Lưu sổ câu |
| 29 |
He was medically retired at the age of 55. Ông nghỉ hưu về mặt y tế ở tuổi 55. |
Ông nghỉ hưu về mặt y tế ở tuổi 55. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I'm hoping to retire in about five years. Tôi hy vọng sẽ nghỉ hưu sau khoảng năm năm. |
Tôi hy vọng sẽ nghỉ hưu sau khoảng năm năm. | Lưu sổ câu |
| 31 |
In a few years, I'll be eligible to retire. Trong vài năm nữa, tôi sẽ đủ điều kiện nghỉ hưu. |
Trong vài năm nữa, tôi sẽ đủ điều kiện nghỉ hưu. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She simply couldn't afford to retire at sixty. Cô ấy chỉ đơn giản là không đủ khả năng để nghỉ hưu ở tuổi sáu mươi. |
Cô ấy chỉ đơn giản là không đủ khả năng để nghỉ hưu ở tuổi sáu mươi. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She's on course to retire quite comfortably by the time she's 55. Cô ấy chắc chắn sẽ nghỉ hưu khá thoải mái vào năm 55 tuổi. |
Cô ấy chắc chắn sẽ nghỉ hưu khá thoải mái vào năm 55 tuổi. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I hope I don’t get bored when I retire. Tôi hy vọng mình không chán khi về hưu. |
Tôi hy vọng mình không chán khi về hưu. | Lưu sổ câu |