Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

retire là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ retire trong tiếng Anh

retire /rɪˈtaɪə/
- (v) : rời bỏ, rút về; thôi, nghỉ việc, về hưu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

retire: Nghỉ hưu

Retire là động từ chỉ hành động nghỉ việc, đặc biệt là sau khi đã làm việc đủ lâu hoặc đạt độ tuổi nghỉ hưu.

  • He plans to retire at the end of the year. (Anh ấy dự định nghỉ hưu vào cuối năm nay.)
  • After 30 years of service, she decided to retire early. (Sau 30 năm làm việc, cô ấy quyết định nghỉ hưu sớm.)
  • Many people look forward to retirement after a long career. (Nhiều người mong đợi nghỉ hưu sau một sự nghiệp dài.)

Bảng biến thể từ "retire"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: retire
Phiên âm: /rɪˈtaɪə/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nghỉ hưu Ngữ cảnh: Ngừng làm việc vì tuổi tác He plans to retire at 60.
Ông ấy dự định nghỉ hưu ở tuổi 60.
2 Từ: retires
Phiên âm: /rɪˈtaɪəz/ Loại từ: Động từ (hiện tại) Nghĩa: Nghỉ hưu Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it She retires next year.
Cô ấy nghỉ hưu vào năm sau.
3 Từ: retired
Phiên âm: /rɪˈtaɪəd/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã nghỉ hưu Ngữ cảnh: Hành động kết thúc công việc He retired last year.
Ông ấy nghỉ hưu năm ngoái.
4 Từ: retiring
Phiên âm: /rɪˈtaɪərɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Sắp nghỉ hưu; rụt rè Ngữ cảnh: Có thể nghĩa người chuẩn bị nghỉ hưu hoặc người nhút nhát She is retiring after 30 years of service.
Cô ấy nghỉ hưu sau 30 năm cống hiến.
5 Từ: retirement
Phiên âm: /rɪˈtaɪəmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự nghỉ hưu Ngữ cảnh: Thời điểm/ngày nghỉ việc Many people look forward to retirement.
Nhiều người mong đợi đến lúc nghỉ hưu.

Từ đồng nghĩa "retire"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "retire"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Lots of teachers like me expected to retire on a full pension.

Rất nhiều giáo viên như tôi dự kiến ​​sẽ nghỉ hưu với lương hưu đầy đủ.

Lưu sổ câu

2

She was forced to retire early from teaching because of ill health.

Cô buộc phải nghỉ dạy sớm vì sức khỏe yếu.

Lưu sổ câu

3

She retired from politics after her second term in office.

Bà rút lui khỏi chính trường sau nhiệm kỳ thứ hai tại vị.

Lưu sổ câu

4

My dream is to retire to a villa in France.

Ước mơ của tôi là nghỉ hưu trong một biệt thự ở Pháp.

Lưu sổ câu

5

He has no plans to retire as editor of the magazine.

Anh ấy không có kế hoạch nghỉ hưu với tư cách là biên tập viên của tạp chí.

Lưu sổ câu

6

She was retired on medical grounds.

Cô ấy đã nghỉ hưu vì lý do y tế.

Lưu sổ câu

7

She fell badly, spraining her ankle, and had to retire.

Cô ấy bị ngã nặng, bong gân cổ chân và phải nghỉ hưu.

Lưu sổ câu

8

He retired hurt in the first five minutes of the game.

Anh ấy nghỉ hưu bị thương trong năm phút đầu tiên của trò chơi.

Lưu sổ câu

9

The jury retired to consider the evidence.

Bồi thẩm đoàn nghỉ hưu để xem xét bằng chứng.

Lưu sổ câu

10

After dinner he likes to retire to his study.

Sau bữa tối, anh ấy thích quay trở lại phòng làm việc của mình.

Lưu sổ câu

11

I retired late that evening.

Tôi nghỉ hưu vào tối hôm đó.

Lưu sổ câu

12

to retire to bed/for the night

nghỉ ngơi trên giường / qua đêm

Lưu sổ câu

13

He retired twelve batters in a row.

Anh ta đánh lui mười hai người đánh liên tiếp.

Lưu sổ câu

14

As for me, I am quite ready to retire.

Về phần tôi, tôi đã khá sẵn sàng để nghỉ hưu.

Lưu sổ câu

15

He is hoping to retire early on medical grounds.

Anh ấy hy vọng sẽ nghỉ hưu sớm vì lý do y tế.

Lưu sổ câu

16

He recently retired as CEO of the company.

Ông vừa nghỉ hưu với tư cách là Giám đốc điều hành của công ty.

Lưu sổ câu

17

He recently retired as head teacher of their school.

Ông vừa nghỉ hưu với tư cách là giáo viên hiệu trưởng của trường họ.

Lưu sổ câu

18

I'm hoping to retire in about five years.

Tôi hy vọng sẽ nghỉ hưu sau khoảng năm năm.

Lưu sổ câu

19

In a few years, I'll be eligible to retire.

Trong vài năm nữa, tôi sẽ đủ điều kiện nghỉ hưu.

Lưu sổ câu

20

Most employees retire at 60.

Hầu hết nhân viên nghỉ hưu ở tuổi 60.

Lưu sổ câu

21

Mr McNeil is due to retire later this month.

Ông McNeil sẽ nghỉ hưu vào cuối tháng này.

Lưu sổ câu

22

She recently retired from teaching.

Cô ấy gần đây đã nghỉ dạy.

Lưu sổ câu

23

She has decided to retire from international tennis.

Cô ấy đã quyết định từ giã sự nghiệp quần vợt quốc tế.

Lưu sổ câu

24

He officially retired from the day-to-day operations of his company.

Ông chính thức nghỉ hưu khỏi các hoạt động hàng ngày của công ty mình.

Lưu sổ câu

25

She retired from the bank last year.

Cô ấy nghỉ việc tại ngân hàng vào năm ngoái.

Lưu sổ câu

26

She simply couldn't afford to retire at sixty.

Cô ấy chỉ đơn giản là không đủ khả năng để nghỉ hưu ở tuổi sáu mươi.

Lưu sổ câu

27

She's on course to retire quite comfortably by the time she's 55.

Cô ấy chắc chắn sẽ nghỉ hưu khá thoải mái vào năm 55 tuổi.

Lưu sổ câu

28

a newly retired couple

một cặp vợ chồng mới nghỉ hưu

Lưu sổ câu

29

He was medically retired at the age of 55.

Ông nghỉ hưu về mặt y tế ở tuổi 55.

Lưu sổ câu

30

I'm hoping to retire in about five years.

Tôi hy vọng sẽ nghỉ hưu sau khoảng năm năm.

Lưu sổ câu

31

In a few years, I'll be eligible to retire.

Trong vài năm nữa, tôi sẽ đủ điều kiện nghỉ hưu.

Lưu sổ câu

32

She simply couldn't afford to retire at sixty.

Cô ấy chỉ đơn giản là không đủ khả năng để nghỉ hưu ở tuổi sáu mươi.

Lưu sổ câu

33

She's on course to retire quite comfortably by the time she's 55.

Cô ấy chắc chắn sẽ nghỉ hưu khá thoải mái vào năm 55 tuổi.

Lưu sổ câu

34

I hope I don’t get bored when I retire.

Tôi hy vọng mình không chán khi về hưu.

Lưu sổ câu