Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

responsive là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ responsive trong tiếng Anh

responsive /rɪˈspɒnsɪv/
- Tính từ : Phản ứng nhanh, nhạy

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "responsive"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: response
Phiên âm: /rɪˈspɒns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phản hồi, sự đáp lại Ngữ cảnh: Câu trả lời hoặc phản ứng His response was surprising.
Phản hồi của anh ấy thật bất ngờ.
2 Từ: responses
Phiên âm: /rɪˈspɒnsɪz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các phản hồi Ngữ cảnh: Nhiều câu trả lời The survey received many responses.
Khảo sát nhận được nhiều phản hồi.
3 Từ: responsive
Phiên âm: /rɪˈspɒnsɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Phản ứng nhanh, nhạy Ngữ cảnh: Dùng cho người, thiết bị The website is very responsive.
Trang web phản hồi rất nhanh.
4 Từ: responsiveness
Phiên âm: /rɪˈspɒnsɪvnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự nhạy, khả năng phản hồi Ngữ cảnh: Đánh giá tốc độ/hiệu quả phản ứng Customer responsiveness is important.
Khả năng phản hồi khách hàng rất quan trọng.

Từ đồng nghĩa "responsive"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "responsive"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!