Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

responsibility là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ responsibility trong tiếng Anh

responsibility /rɪˌspɒnsɪˈbɪləti/
- (n) : trách nhiệm, sự chịu trách nhiệm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

responsibility: Trách nhiệm

Responsibility là danh từ chỉ nghĩa vụ, trách nhiệm mà một cá nhân hoặc tổ chức phải chịu về một công việc hoặc hành động nào đó.

  • It is his responsibility to ensure the project is completed on time. (Đó là trách nhiệm của anh ấy để đảm bảo dự án hoàn thành đúng thời gian.)
  • We all have a responsibility to protect the environment. (Chúng ta đều có trách nhiệm bảo vệ môi trường.)
  • She took on the responsibility of managing the team. (Cô ấy đảm nhận trách nhiệm quản lý đội ngũ.)

Bảng biến thể từ "responsibility"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: responsibility
Phiên âm: /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Trách nhiệm Ngữ cảnh: Nghĩa vụ phải làm hoặc chịu trách nhiệm It’s your responsibility to be on time.
Trách nhiệm của bạn là đến đúng giờ.
2 Từ: responsibilities
Phiên âm: /rɪˌspɒnsəˈbɪlɪtiz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những trách nhiệm Ngữ cảnh: Nhiều nhiệm vụ phải đảm nhận She has many responsibilities at work.
Cô ấy có nhiều trách nhiệm trong công việc.
3 Từ: take responsibility
Phiên âm: /teɪk rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Chịu trách nhiệm về Ngữ cảnh: Chịu trách nhiệm cho lỗi/hành động He took responsibility for the mistake.
Anh ấy đã nhận trách nhiệm cho lỗi đó.

Từ đồng nghĩa "responsibility"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "responsibility"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to be in a position of responsibility

ở trong một vị trí có trách nhiệm

Lưu sổ câu

2

It's time for someone to take responsibility and get the job done.

Đã đến lúc ai đó phải chịu trách nhiệm và hoàn thành công việc.

Lưu sổ câu

3

She assumed responsibility for recruitment.

Cô ấy nhận trách nhiệm tuyển dụng.

Lưu sổ câu

4

We are recruiting a sales manager with responsibility for the European market.

Chúng tôi đang tuyển một trưởng phòng kinh doanh chịu trách nhiệm về thị trường Châu Âu.

Lưu sổ câu

5

They have responsibility for ensuring the rules are enforced.

Họ có trách nhiệm đảm bảo các quy tắc được thực thi.

Lưu sổ câu

6

The responsibility for doing this rests with the department managers.

Trách nhiệm thực hiện việc này thuộc về các nhà quản lý bộ phận.

Lưu sổ câu

7

It is their responsibility to ensure the rules are enforced.

Họ có trách nhiệm đảm bảo các quy tắc được thực thi.

Lưu sổ câu

8

The bank refuses to accept responsibility for the mistake.

Ngân hàng từ chối nhận trách nhiệm về sai sót.

Lưu sổ câu

9

Nobody has claimed responsibility for the bombing.

Không ai nhận trách nhiệm về vụ đánh bom.

Lưu sổ câu

10

It is for the court to decide who bears responsibility.

Tòa án quyết định ai là người chịu trách nhiệm.

Lưu sổ câu

11

We take full responsibility for any errors in the text.

Chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm nếu có sai sót trong văn bản.

Lưu sổ câu

12

We want to instil a sense of personal responsibility in children.

Chúng tôi muốn khơi dậy ý thức trách nhiệm cá nhân ở trẻ em.

Lưu sổ câu

13

She feels a strong sense of responsibility towards her employees.

Cô ấy cảm thấy có tinh thần trách nhiệm cao đối với nhân viên của mình.

Lưu sổ câu

14

We have a responsibility to our shareholders.

Chúng tôi có trách nhiệm với các cổ đông của mình.

Lưu sổ câu

15

I think we have a moral responsibility to help these countries.

Tôi nghĩ rằng chúng ta có trách nhiệm đạo đức để giúp đỡ những quốc gia này.

Lưu sổ câu

16

Governors carry a special burden of responsibility.

Các thống đốc mang một gánh nặng trách nhiệm đặc biệt.

Lưu sổ câu

17

She has responsibility for public spending.

Cô ấy chịu trách nhiệm về chi tiêu công.

Lưu sổ câu

18

As a nation we have shirked responsibility for our emissions.

Là một quốc gia, chúng tôi trốn tránh trách nhiệm về lượng khí thải của mình.

Lưu sổ câu

19

We encourage students to share responsibility for shaping the content of the course.

Chúng tôi khuyến khích sinh viên chia sẻ trách nhiệm định hình nội dung của khóa học.

Lưu sổ câu

20

Every employee shares responsibility for the company's success.

Mọi nhân viên đều chia sẻ trách nhiệm đối với sự thành công của công ty.

Lưu sổ câu

21

Ultimate responsibility rests with the president.

Trách nhiệm cuối cùng thuộc về tổng thống.

Lưu sổ câu

22

We retain all responsibility for any shortcomings.

Chúng tôi chịu mọi trách nhiệm về bất kỳ thiếu sót nào.

Lưu sổ câu

23

Will you take responsibility for arranging the food?

Bạn sẽ chịu trách nhiệm sắp xếp đồ ăn chứ?

Lưu sổ câu

24

As you delegate responsibility, you may feel a loss of control.

Khi giao trách nhiệm, bạn có thể cảm thấy mất kiểm soát.

Lưu sổ câu

25

With great power comes great responsibility.

Với sức mạnh to lớn đi kèm với trách nhiệm lớn.

Lưu sổ câu

26

He avoids responsibility at work.

Anh ta trốn tránh trách nhiệm trong công việc.

Lưu sổ câu

27

to shift legal responsibility for the correct labelling of goods onto the shopkeeper

chuyển trách nhiệm pháp lý về việc ghi nhãn hàng hóa chính xác cho chủ cửa hàng

Lưu sổ câu

28

I'm not ready to be in a position of responsibility.

Tôi chưa sẵn sàng chịu trách nhiệm.

Lưu sổ câu

29

They wanted to shift responsibility for the failure onto their employees.

Họ muốn chuyển trách nhiệm về sự thất bại cho nhân viên của mình.

Lưu sổ câu

30

Full responsibility for the fiasco lies with the PR department.

Toàn bộ trách nhiệm về thất bại thuộc về bộ phận PR.

Lưu sổ câu

31

I take personal responsibility for what has happened.

Tôi chịu trách nhiệm cá nhân về những gì đã xảy ra.

Lưu sổ câu

32

The cabinet must take collective responsibility for this disastrous decision.

Nội các phải chịu trách nhiệm tập thể về quyết định tai hại này.

Lưu sổ câu

33

Everyone is trying to shuffle blame and shirk responsibility.

Mọi người đều cố gắng đổ lỗi và trốn tránh trách nhiệm.

Lưu sổ câu

34

He attributed responsibility for the killing to the secret service.

Anh ta quy trách nhiệm về vụ giết người cho cơ quan mật vụ.

Lưu sổ câu

35

No organization has yet claimed responsibility for the bomb attack.

Chưa có tổ chức nào đứng ra nhận trách nhiệm về vụ đánh bom.

Lưu sổ câu

36

They continue to deny responsibility for their actions.

Họ tiếp tục chối bỏ trách nhiệm về hành động của mình.

Lưu sổ câu

37

They cannot evade responsibility for helping to create the mess in the first place.

Họ không thể trốn tránh trách nhiệm đã giúp tạo ra mớ hỗn độn ngay từ đầu.

Lưu sổ câu

38

We cannot avoid responsibility for the choices we make.

Chúng ta không thể trốn tránh trách nhiệm về những lựa chọn của mình.

Lưu sổ câu

39

The group openly admitted responsibility for the murder.

Nhóm công khai thừa nhận trách nhiệm về vụ giết người.

Lưu sổ câu

40

They acknowledge their responsibility for the legacy of colonialism.

Họ thừa nhận trách nhiệm của mình đối với di sản của chủ nghĩa thực dân.

Lưu sổ câu

41

She feels a sense of responsibility towards her employees.

Cô ấy cảm thấy có trách nhiệm với nhân viên của mình.

Lưu sổ câu

42

She has plans for her future, but feels a responsibility towards her grieving dad.

Cô ấy có kế hoạch cho tương lai của mình, nhưng cảm thấy có trách nhiệm đối với người cha đau buồn của mình.

Lưu sổ câu

43

What, if anything, is the responsibility of an artist towards the world?

Nếu có, trách nhiệm của một nghệ sĩ đối với thế giới là gì?

Lưu sổ câu

44

She acknowledges the social responsibility of the writer.

Cô ấy thừa nhận trách nhiệm xã hội của nhà văn.

Lưu sổ câu

45

The welfare of children is a collective responsibility.

Phúc lợi của trẻ em là trách nhiệm tập thể.

Lưu sổ câu

46

There has to be a place in any ethical system for personal responsibility.

Phải có một vị trí trong bất kỳ hệ thống đạo đức nào đối với trách nhiệm cá nhân.

Lưu sổ câu

47

He feels a responsibility to his community.

Anh ấy cảm thấy có trách nhiệm với cộng đồng của mình.

Lưu sổ câu

48

The government of the time placed responsibility for the poor on the Church.

Chính phủ đương thời đặt trách nhiệm đối với người nghèo lên trên Giáo hội.

Lưu sổ câu

49

It is a great responsibility caring for other people's children.

Đó là một trách nhiệm lớn lao khi chăm sóc con cái của người khác.

Lưu sổ câu

50

It is our responsibility as members of Congress to speak out against this injustice.

Với tư cách là thành viên Quốc hội, chúng tôi có trách nhiệm lên tiếng chống lại sự bất công này.

Lưu sổ câu

51

We have a responsibility as architects to conserve resources.

Với tư cách là kiến ​​trúc sư, chúng tôi có trách nhiệm bảo tồn tài nguyên.

Lưu sổ câu

52

The club has a responsibility to its members.

Câu lạc bộ có trách nhiệm với các thành viên của mình.

Lưu sổ câu

53

Responsibility is devolved down to the people who are affected.

Trách nhiệm được giao cho những người bị ảnh hưởng.

Lưu sổ câu

54

Every employee shares responsibility for the company's success.

Mọi nhân viên đều chia sẻ trách nhiệm đối với sự thành công của công ty.

Lưu sổ câu

55

The assistants were handling their responsibilities in the only way they could.

Các trợ lý đang giải quyết trách nhiệm của họ theo cách duy nhất mà họ có thể.

Lưu sổ câu

56

The heads of school departments have particular responsibilities for the curriculum.

Người đứng đầu các phòng ban của trường có trách nhiệm cụ thể về chương trình giảng dạy.

Lưu sổ câu

57

The sergeant assumed his command responsibilities.

Trung sĩ đảm nhận trách nhiệm chỉ huy của mình.

Lưu sổ câu

58

What are the main responsibilities in your job?

Những trách nhiệm chính trong công việc của bạn là gì?

Lưu sổ câu

59

people on the verge of assuming adult responsibilities

những người trên bờ vực đảm nhận trách nhiệm của người lớn

Lưu sổ câu

60

I'm not ready to be in a position of responsibility.

Tôi chưa sẵn sàng chịu trách nhiệm.

Lưu sổ câu

61

an obligation to meet family responsibilities

nghĩa vụ đáp ứng trách nhiệm gia đình

Lưu sổ câu

62

It is a great responsibility caring for other people's children.

Đó là một trách nhiệm lớn lao khi chăm sóc con cái của người khác.

Lưu sổ câu

63

It is your responsibility to make sure that the quality is excellent.

Trách nhiệm của bạn chính là đảm bảo rằng chất lượng tốt.

Lưu sổ câu