respectively: Lần lượt; theo thứ tự
Respectively là trạng từ dùng để chỉ các mục được nhắc đến theo đúng thứ tự đã liệt kê trước đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Julie and Mark, aged 17 and 19 respectively Julie và Mark, lần lượt 17 và 19 tuổi |
Julie và Mark, lần lượt 17 và 19 tuổi | Lưu sổ câu |
| 2 |
Julie and Mark, aged 17 and 19 respectively Julie và Mark, lần lượt 17 và 19 tuổi |
Julie và Mark, lần lượt 17 và 19 tuổi | Lưu sổ câu |