respect: Tôn trọng
Respect là danh từ hoặc động từ chỉ sự kính trọng hoặc đối xử công bằng với người khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
respect
|
Phiên âm: /rɪˈspekt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tôn trọng | Ngữ cảnh: Thái độ đánh giá cao người khác |
You should show respect to your elders. |
Bạn nên thể hiện sự tôn trọng với người lớn tuổi. |
| 2 |
Từ:
respect
|
Phiên âm: /rɪˈspekt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tôn trọng | Ngữ cảnh: Hành động đối xử đúng mực, trân trọng |
I respect your decision. |
Tôi tôn trọng quyết định của bạn. |
| 3 |
Từ:
respects
|
Phiên âm: /rɪˈspekts/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Khía cạnh | Ngữ cảnh: Nghĩa “về mặt nào đó” |
In many respects, she is talented. |
Về nhiều mặt, cô ấy rất tài năng. |
| 4 |
Từ:
respected
|
Phiên âm: /rɪˈspektɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Được kính trọng | Ngữ cảnh: Người có uy tín, được đánh giá cao |
He is a respected teacher. |
Ông ấy là một giáo viên đáng kính. |
| 5 |
Từ:
respectful
|
Phiên âm: /rɪˈspektfəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Lễ phép, tôn trọng | Ngữ cảnh: Thái độ cư xử đúng mực |
She was respectful to everyone. |
Cô ấy cư xử tôn trọng với mọi người. |
| 6 |
Từ:
respectfully
|
Phiên âm: /rɪˈspektfəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách tôn trọng | Ngữ cảnh: Cách thức cư xử lịch sự |
He listened respectfully. |
Anh ấy lắng nghe một cách tôn trọng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I have the utmost respect for her and her work. Tôi dành sự tôn trọng tối đa cho cô ấy và công việc của cô ấy. |
Tôi dành sự tôn trọng tối đa cho cô ấy và công việc của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
They feel a deep and mutual respect for each other. Họ cảm thấy sâu sắc và tôn trọng lẫn nhau. |
Họ cảm thấy sâu sắc và tôn trọng lẫn nhau. | Lưu sổ câu |
| 3 |
It was a noble effort that deserves respect. Đó là một nỗ lực cao quý đáng được tôn trọng. |
Đó là một nỗ lực cao quý đáng được tôn trọng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She soon earned the respect of her colleagues. Cô sớm nhận được sự kính trọng của đồng nghiệp. |
Cô sớm nhận được sự kính trọng của đồng nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 5 |
to show a lack of respect for authority thể hiện sự thiếu tôn trọng quyền lực |
thể hiện sự thiếu tôn trọng quyền lực | Lưu sổ câu |
| 6 |
They have a deep respect for the natural world. Họ có một sự tôn trọng sâu sắc đối với thế giới tự nhiên. |
Họ có một sự tôn trọng sâu sắc đối với thế giới tự nhiên. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He has no respect for her feelings. Anh ấy không tôn trọng cảm xúc của cô ấy. |
Anh ấy không tôn trọng cảm xúc của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Everyone has a right to be treated with respect. Mọi người đều có quyền được đối xử tôn trọng. |
Mọi người đều có quyền được đối xử tôn trọng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
A two-minute silence was held as a mark of respect. Hai phút im lặng được tổ chức như một dấu hiệu của sự tôn trọng. |
Hai phút im lặng được tổ chức như một dấu hiệu của sự tôn trọng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Out of respect for my friend, I didn't say anything. Vì tôn trọng bạn tôi, tôi không nói gì cả. |
Vì tôn trọng bạn tôi, tôi không nói gì cả. | Lưu sổ câu |
| 11 |
In this respect we are very fortunate. Về mặt này, chúng tôi rất may mắn. |
Về mặt này, chúng tôi rất may mắn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
This has been a difficult year in many respects. Đây là một năm khó khăn về nhiều mặt. |
Đây là một năm khó khăn về nhiều mặt. | Lưu sổ câu |
| 13 |
There was one respect, however, in which they differed. Tuy nhiên, có một sự tôn trọng mà chúng khác nhau. |
Tuy nhiên, có một sự tôn trọng mà chúng khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 14 |
A writ was served on the firm in respect of their unpaid bill. Một công ty được gửi đến công ty liên quan đến hóa đơn chưa thanh toán của họ. |
Một công ty được gửi đến công ty liên quan đến hóa đơn chưa thanh toán của họ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
money received in respect of overtime worked tiền nhận được khi làm thêm giờ |
tiền nhận được khi làm thêm giờ | Lưu sổ câu |
| 16 |
Many came to pay their last respects (= by attending somebody's funeral). Nhiều người đến bày tỏ lòng kính trọng lần cuối (= bằng cách tham dự đám tang của ai đó). |
Nhiều người đến bày tỏ lòng kính trọng lần cuối (= bằng cách tham dự đám tang của ai đó). | Lưu sổ câu |
| 17 |
With all due respect, the figures simply do not support you on this. Với tất cả sự tôn trọng, các số liệu chỉ đơn giản là không hỗ trợ bạn về điều này. |
Với tất cả sự tôn trọng, các số liệu chỉ đơn giản là không hỗ trợ bạn về điều này. | Lưu sổ câu |
| 18 |
With all due respect, I think you've misunderstood what he said. Với tất cả sự tôn trọng, tôi nghĩ bạn đã hiểu sai những gì anh ấy nói. |
Với tất cả sự tôn trọng, tôi nghĩ bạn đã hiểu sai những gì anh ấy nói. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The two groups were similar with respect to income and status. Hai nhóm tương tự nhau về thu nhập và địa vị. |
Hai nhóm tương tự nhau về thu nhập và địa vị. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I have nothing but respect for the winning team. Tôi không có gì ngoài sự tôn trọng dành cho đội chiến thắng. |
Tôi không có gì ngoài sự tôn trọng dành cho đội chiến thắng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He felt a grudging respect for her talents as an organizer. Anh cảm thấy có sự tôn trọng miễn cưỡng đối với tài năng của cô với tư cách là một nhà tổ chức. |
Anh cảm thấy có sự tôn trọng miễn cưỡng đối với tài năng của cô với tư cách là một nhà tổ chức. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I have a tremendous respect for the fact that he finished the project. Tôi vô cùng tôn trọng việc anh ấy đã hoàn thành dự án. |
Tôi vô cùng tôn trọng việc anh ấy đã hoàn thành dự án. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I have enormous respect for Pierre. He taught me a lot. Tôi vô cùng kính trọng Pierre. Anh ấy đã dạy tôi rất nhiều. |
Tôi vô cùng kính trọng Pierre. Anh ấy đã dạy tôi rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 24 |
On their trek they gained a newfound respect for one another. Trong chuyến đi của họ, họ đã đạt được sự tôn trọng mới dành cho nhau. |
Trong chuyến đi của họ, họ đã đạt được sự tôn trọng mới dành cho nhau. | Lưu sổ câu |
| 25 |
His actions reflected genuine respect for them as individuals. Hành động của anh ấy phản ánh sự tôn trọng thực sự đối với họ với tư cách cá nhân. |
Hành động của anh ấy phản ánh sự tôn trọng thực sự đối với họ với tư cách cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He gained the respect and admiration of many fellow artists. Ông nhận được sự kính trọng và ngưỡng mộ của nhiều nghệ sĩ đồng nghiệp. |
Ông nhận được sự kính trọng và ngưỡng mộ của nhiều nghệ sĩ đồng nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Classical music has lost respect among young people. Âm nhạc cổ điển đã mất đi sự tôn trọng trong giới trẻ. |
Âm nhạc cổ điển đã mất đi sự tôn trọng trong giới trẻ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
an older man who commands the respect and loyalty of his younger subordinates một người đàn ông lớn tuổi chỉ huy sự tôn trọng và trung thành của cấp dưới trẻ hơn |
một người đàn ông lớn tuổi chỉ huy sự tôn trọng và trung thành của cấp dưới trẻ hơn | Lưu sổ câu |
| 29 |
His straightforward business style has earned him much respect in his industry. Phong cách kinh doanh thẳng thắn của ông đã khiến ông nhận được nhiều sự kính trọng trong ngành của mình. |
Phong cách kinh doanh thẳng thắn của ông đã khiến ông nhận được nhiều sự kính trọng trong ngành của mình. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Journalists don't usually get much respect in the movies. Các nhà báo thường không được kính trọng trong các bộ phim. |
Các nhà báo thường không được kính trọng trong các bộ phim. | Lưu sổ câu |
| 31 |
His films still do not receive the proper respect today. Những bộ phim của ông vẫn không nhận được sự tôn trọng xứng đáng cho đến ngày nay. |
Những bộ phim của ông vẫn không nhận được sự tôn trọng xứng đáng cho đến ngày nay. | Lưu sổ câu |
| 32 |
These women rejected scientific rationalism in favour of a profound respect for traditional wisdom. Những người phụ nữ này từ chối chủ nghĩa duy lý khoa học để ủng hộ sự tôn trọng sâu sắc đối với trí tuệ truyền thống. |
Những người phụ nữ này từ chối chủ nghĩa duy lý khoa học để ủng hộ sự tôn trọng sâu sắc đối với trí tuệ truyền thống. | Lưu sổ câu |
| 33 |
the respect accorded to her memory sự tôn trọng dành cho ký ức của cô ấy |
sự tôn trọng dành cho ký ức của cô ấy | Lưu sổ câu |
| 34 |
the critical respect accorded to his novel sự tôn trọng của giới phê bình dành cho tiểu thuyết của ông |
sự tôn trọng của giới phê bình dành cho tiểu thuyết của ông | Lưu sổ câu |
| 35 |
She held him in considerable respect. Cô ấy tôn trọng anh ấy. |
Cô ấy tôn trọng anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 36 |
regimes with scant respect for democracy or human rights các chế độ ít tôn trọng dân chủ hoặc nhân quyền |
các chế độ ít tôn trọng dân chủ hoặc nhân quyền | Lưu sổ câu |
| 37 |
There's a lack of respect for tradition. Thiếu tôn trọng truyền thống. |
Thiếu tôn trọng truyền thống. | Lưu sổ câu |
| 38 |
They instilled in their children a respect for Welsh tradition and culture. Họ truyền cho con cái họ sự tôn trọng đối với truyền thống và văn hóa xứ Wales. |
Họ truyền cho con cái họ sự tôn trọng đối với truyền thống và văn hóa xứ Wales. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Work experience gives students a healthy respect for what it takes to earn a living. Kinh nghiệm làm việc mang lại cho sinh viên sự tôn trọng lành mạnh đối với những gì cần thiết để kiếm sống. |
Kinh nghiệm làm việc mang lại cho sinh viên sự tôn trọng lành mạnh đối với những gì cần thiết để kiếm sống. | Lưu sổ câu |
| 40 |
We observed a minute's silence out of respect for the disaster victims. Chúng tôi quan sát thấy một phút im lặng vì sự tôn trọng đối với các nạn nhân thảm họa. |
Chúng tôi quan sát thấy một phút im lặng vì sự tôn trọng đối với các nạn nhân thảm họa. | Lưu sổ câu |
| 41 |
A relationship of mutual respect between buyer and seller is key. Mối quan hệ tôn trọng lẫn nhau giữa người mua và người bán là chìa khóa. |
Mối quan hệ tôn trọng lẫn nhau giữa người mua và người bán là chìa khóa. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Vegetarianism shows respect for life, he says. Ăn chay thể hiện sự tôn trọng cuộc sống. |
Ăn chay thể hiện sự tôn trọng cuộc sống. | Lưu sổ câu |
| 43 |
We teach children kindness and respect for others. Chúng tôi dạy trẻ lòng tốt và tôn trọng người khác. |
Chúng tôi dạy trẻ lòng tốt và tôn trọng người khác. | Lưu sổ câu |
| 44 |
They failed to show proper respect for the dead. Họ không thể hiện sự tôn trọng thích hợp đối với người chết. |
Họ không thể hiện sự tôn trọng thích hợp đối với người chết. | Lưu sổ câu |
| 45 |
People remove their hats in order to show respect. Mọi người bỏ mũ để thể hiện sự tôn trọng. |
Mọi người bỏ mũ để thể hiện sự tôn trọng. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Try to show a little more respect towards your elders. Cố gắng thể hiện sự tôn trọng hơn một chút đối với những người lớn tuổi của bạn. |
Cố gắng thể hiện sự tôn trọng hơn một chút đối với những người lớn tuổi của bạn. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Out of respect for his feelings I didn't say what I really thought. Vì tôn trọng cảm xúc của anh ấy, tôi đã không nói những gì tôi thực sự nghĩ. |
Vì tôn trọng cảm xúc của anh ấy, tôi đã không nói những gì tôi thực sự nghĩ. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Everyone stands out of respect as she enters the room. Mọi người đều tôn trọng khi cô bước vào phòng. |
Mọi người đều tôn trọng khi cô bước vào phòng. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Asking questions about what is appropriate demonstrates respect. Đặt câu hỏi về những gì thích hợp thể hiện sự tôn trọng. |
Đặt câu hỏi về những gì thích hợp thể hiện sự tôn trọng. | Lưu sổ câu |
| 50 |
She is infuriated by her father's lack of respect towards her husband. Cô tức giận vì sự thiếu tôn trọng của cha cô đối với chồng cô. |
Cô tức giận vì sự thiếu tôn trọng của cha cô đối với chồng cô. | Lưu sổ câu |
| 51 |
He always treated me with respect. Anh ấy luôn đối xử với tôi bằng sự tôn trọng. |
Anh ấy luôn đối xử với tôi bằng sự tôn trọng. | Lưu sổ câu |
| 52 |
He treats his grandparents with great respect. Anh ấy đối xử với ông bà của mình rất tôn trọng. |
Anh ấy đối xử với ông bà của mình rất tôn trọng. | Lưu sổ câu |
| 53 |
a society in which age commands great respect một xã hội mà tuổi tác rất được tôn trọng |
một xã hội mà tuổi tác rất được tôn trọng | Lưu sổ câu |
| 54 |
the respect due to his great age sự kính trọng do tuổi lớn của ông |
sự kính trọng do tuổi lớn của ông | Lưu sổ câu |
| 55 |
The chainsaw is a dangerous tool—it should be treated with respect. Cưa máy là một công cụ nguy hiểm — nó cần được đối xử một cách tôn trọng. |
Cưa máy là một công cụ nguy hiểm — nó cần được đối xử một cách tôn trọng. | Lưu sổ câu |
| 56 |
They differed in one respect. Họ khác nhau ở một khía cạnh. |
Họ khác nhau ở một khía cạnh. | Lưu sổ câu |
| 57 |
In many respects Islam and Judaism are very close. Ở nhiều khía cạnh, đạo Hồi và đạo Do Thái rất gần gũi. |
Ở nhiều khía cạnh, đạo Hồi và đạo Do Thái rất gần gũi. | Lưu sổ câu |
| 58 |
The work succeeds except in one crucial respect. Công việc thành công ngoại trừ một khía cạnh quan trọng. |
Công việc thành công ngoại trừ một khía cạnh quan trọng. | Lưu sổ câu |
| 59 |
This is in certain respects the most important section of the legislation. Về mặt nhất định, đây là phần quan trọng nhất của pháp luật. |
Về mặt nhất định, đây là phần quan trọng nhất của pháp luật. | Lưu sổ câu |
| 60 |
He takes after his father in some respects, but he's very different in other ways. Anh ấy theo đuổi cha mình ở một số khía cạnh, nhưng anh ấy rất khác theo những cách khác. |
Anh ấy theo đuổi cha mình ở một số khía cạnh, nhưng anh ấy rất khác theo những cách khác. | Lưu sổ câu |
| 61 |
In all material respects we are so much better off today. Về mọi mặt vật chất, chúng ta ngày nay đã khá giả hơn rất nhiều. |
Về mọi mặt vật chất, chúng ta ngày nay đã khá giả hơn rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 62 |
The report is accurate in all material respects. Báo cáo chính xác về mọi khía cạnh quan trọng. |
Báo cáo chính xác về mọi khía cạnh quan trọng. | Lưu sổ câu |
| 63 |
The marriage was a disaster in every respect. Cuộc hôn nhân là một thảm họa về mọi mặt. |
Cuộc hôn nhân là một thảm họa về mọi mặt. | Lưu sổ câu |
| 64 |
In this respect he cannot be criticized. Về mặt này, anh ta không thể bị chỉ trích. |
Về mặt này, anh ta không thể bị chỉ trích. | Lưu sổ câu |
| 65 |
In many respects she is like her mother. Ở nhiều khía cạnh, cô ấy giống mẹ của mình. |
Ở nhiều khía cạnh, cô ấy giống mẹ của mình. | Lưu sổ câu |
| 66 |
He has a tendency to generalize but he is not unusual in that respect. Ông có khuynh hướng khái quát hóa nhưng ông không khác thường về mặt đó. |
Ông có khuynh hướng khái quát hóa nhưng ông không khác thường về mặt đó. | Lưu sổ câu |
| 67 |
Journalists don't usually get much respect in the movies. Các nhà báo thường không nhận được nhiều sự tôn trọng trong các bộ phim. |
Các nhà báo thường không nhận được nhiều sự tôn trọng trong các bộ phim. | Lưu sổ câu |
| 68 |
There's a lack of respect for tradition. Thiếu tôn trọng truyền thống. |
Thiếu tôn trọng truyền thống. | Lưu sổ câu |
| 69 |
We observed a minute's silence out of respect for the disaster victims. Chúng tôi quan sát thấy một phút im lặng vì tôn trọng các nạn nhân thảm họa. |
Chúng tôi quan sát thấy một phút im lặng vì tôn trọng các nạn nhân thảm họa. | Lưu sổ câu |
| 70 |
Out of respect for his feelings I didn't say what I really thought. Vì tôn trọng cảm xúc của anh ấy, tôi đã không nói những gì tôi thực sự nghĩ. |
Vì tôn trọng cảm xúc của anh ấy, tôi đã không nói những gì tôi thực sự nghĩ. | Lưu sổ câu |
| 71 |
She is infuriated by her father's lack of respect towards her husband. Cô ấy tức giận vì sự thiếu tôn trọng của cha cô đối với chồng cô. |
Cô ấy tức giận vì sự thiếu tôn trọng của cha cô đối với chồng cô. | Lưu sổ câu |
| 72 |
He takes after his father in some respects, but he's very different in other ways. Anh ấy theo đuổi cha mình ở một số khía cạnh, nhưng anh ấy rất khác theo những cách khác. |
Anh ấy theo đuổi cha mình ở một số khía cạnh, nhưng anh ấy rất khác theo những cách khác. | Lưu sổ câu |