resolve: Giải quyết, quyết tâm
Resolve là động từ chỉ hành động giải quyết vấn đề hoặc quyết định kiên định về một điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
resolve
|
Phiên âm: /rɪˈzɒlv/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Giải quyết, xử lý | Ngữ cảnh: Dùng khi giải quyết vấn đề, mâu thuẫn |
They resolved the issue quickly. |
Họ nhanh chóng giải quyết vấn đề. |
| 2 |
Từ:
resolves
|
Phiên âm: /rɪˈzɒlvz/ | Loại từ: Động từ (hiện tại) | Nghĩa: Giải quyết | Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it |
She resolves conflicts well. |
Cô ấy giải quyết mâu thuẫn rất tốt. |
| 3 |
Từ:
resolved
|
Phiên âm: /rɪˈzɒlvd/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã giải quyết; kiên quyết | Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất hoặc diễn tả quyết tâm |
The dispute was resolved. |
Tranh chấp đã được giải quyết. |
| 4 |
Từ:
resolving
|
Phiên âm: /rɪˈzɒlvɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang giải quyết | Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra |
We are resolving the issue. |
Chúng tôi đang giải quyết vấn đề. |
| 5 |
Từ:
resolve
|
Phiên âm: /rɪˈzɒlv/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Quyết tâm, ý chí | Ngữ cảnh: Ý định mạnh mẽ làm điều gì |
She showed great resolve. |
Cô ấy thể hiện quyết tâm lớn. |
| 6 |
Từ:
resolution
|
Phiên âm: /ˌrezəˈluːʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự giải quyết; nghị quyết | Ngữ cảnh: Dùng trong cuộc họp, lập pháp hoặc quyết tâm cá nhân |
The UN passed a new resolution. |
Liên Hợp Quốc đã thông qua một nghị quyết mới. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to resolve an issue/a dispute/a conflict/a crisis giải quyết vấn đề / tranh chấp / xung đột / khủng hoảng |
giải quyết vấn đề / tranh chấp / xung đột / khủng hoảng | Lưu sổ câu |
| 2 |
Attempts are being made to resolve the problem of security in schools. Các nỗ lực đang được thực hiện để giải quyết vấn đề an ninh trong trường học. |
Các nỗ lực đang được thực hiện để giải quyết vấn đề an ninh trong trường học. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Both sides met in order to try to resolve their differences. Cả hai bên đã gặp nhau để cố gắng giải quyết những khác biệt của họ. |
Cả hai bên đã gặp nhau để cố gắng giải quyết những khác biệt của họ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We hope to resolve the matter as soon as possible. Chúng tôi hy vọng sẽ giải quyết vấn đề càng sớm càng tốt. |
Chúng tôi hy vọng sẽ giải quyết vấn đề càng sớm càng tốt. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Everything is being done to resolve the situation. Mọi thứ đang được thực hiện để giải quyết tình hình. |
Mọi thứ đang được thực hiện để giải quyết tình hình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The dispute has not been fully resolved. Tranh chấp vẫn chưa được giải quyết hoàn toàn. |
Tranh chấp vẫn chưa được giải quyết hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Be patient and the situation may resolve itself. Hãy kiên nhẫn và tình hình có thể tự giải quyết. |
Hãy kiên nhẫn và tình hình có thể tự giải quyết. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He resolved not to tell her the truth. Anh ấy kiên quyết không nói cho cô ấy biết sự thật. |
Anh ấy kiên quyết không nói cho cô ấy biết sự thật. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He resolved to do something to help the children he had met. Anh quyết tâm làm điều gì đó để giúp đỡ những đứa trẻ mà anh đã gặp. |
Anh quyết tâm làm điều gì đó để giúp đỡ những đứa trẻ mà anh đã gặp. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She resolved that she would never see him again. Cô quyết định rằng cô sẽ không bao giờ gặp lại anh ta nữa. |
Cô quyết định rằng cô sẽ không bao giờ gặp lại anh ta nữa. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We had resolved on making an early start. Chúng tôi đã giải quyết việc bắt đầu sớm. |
Chúng tôi đã giải quyết việc bắt đầu sớm. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It was resolved that the matter be referred to a higher authority. Vấn đề đã được giải quyết là phải được chuyển đến cơ quan có thẩm quyền cao hơn. |
Vấn đề đã được giải quyết là phải được chuyển đến cơ quan có thẩm quyền cao hơn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
They resolved that the matter be referred to a higher authority. Họ đã giải quyết rằng vấn đề phải được chuyển đến cơ quan có thẩm quyền cao hơn. |
Họ đã giải quyết rằng vấn đề phải được chuyển đến cơ quan có thẩm quyền cao hơn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The committee unanimously resolved that the party chairman should step down. Ủy ban nhất trí quyết định rằng chủ tịch đảng nên từ chức. |
Ủy ban nhất trí quyết định rằng chủ tịch đảng nên từ chức. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The Supreme Council resolved to resume control over the national press. Hội đồng tối cao quyết định nối lại quyền kiểm soát đối với báo chí quốc gia. |
Hội đồng tối cao quyết định nối lại quyền kiểm soát đối với báo chí quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The board of directors has called a meeting to resolve on the merger. Hội đồng quản trị đã triệu tập một cuộc họp để giải quyết về việc sáp nhập. |
Hội đồng quản trị đã triệu tập một cuộc họp để giải quyết về việc sáp nhập. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The crisis was finally resolved through high-level negotiations. Cuộc khủng hoảng cuối cùng đã được giải quyết thông qua các cuộc đàm phán cấp cao. |
Cuộc khủng hoảng cuối cùng đã được giải quyết thông qua các cuộc đàm phán cấp cao. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The family feuding could resolve itself. Mối thù gia tộc có thể tự giải quyết. |
Mối thù gia tộc có thể tự giải quyết. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The matter is not yet fully resolved. Vấn đề vẫn chưa được giải quyết hoàn toàn. |
Vấn đề vẫn chưa được giải quyết hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The two countries have failed to resolve their differences on this. Hai quốc gia đã không giải quyết được những khác biệt của họ về vấn đề này. |
Hai quốc gia đã không giải quyết được những khác biệt của họ về vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They met in a last-ditch attempt to resolve their differences. Họ gặp nhau trong một nỗ lực cuối cùng để giải quyết những khác biệt của họ. |
Họ gặp nhau trong một nỗ lực cuối cùng để giải quyết những khác biệt của họ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
We hope that the dispute can be resolved peacefully. Chúng tôi hy vọng rằng tranh chấp có thể được giải quyết một cách hòa bình. |
Chúng tôi hy vọng rằng tranh chấp có thể được giải quyết một cách hòa bình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Fortunately, the issue has now been amicably resolved. May mắn thay, vấn đề hiện đã được giải quyết một cách thân thiện. |
May mắn thay, vấn đề hiện đã được giải quyết một cách thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The matter has never really been satisfactorily resolved. Vấn đề chưa bao giờ thực sự được giải quyết thỏa đáng. |
Vấn đề chưa bao giờ thực sự được giải quyết thỏa đáng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The prime minister flew home immediately to try to resolve the crisis. Thủ tướng bay về nước ngay lập tức để cố gắng giải quyết cuộc khủng hoảng. |
Thủ tướng bay về nước ngay lập tức để cố gắng giải quyết cuộc khủng hoảng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The UN was supposed to be a forum for resolving disputes by peaceful means. Liên hợp quốc được cho là một diễn đàn để giải quyết các tranh chấp bằng các biện pháp hòa bình. |
Liên hợp quốc được cho là một diễn đàn để giải quyết các tranh chấp bằng các biện pháp hòa bình. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Where can ordinary people get help with resolving family problems? Những người bình thường có thể nhận được sự giúp đỡ giải quyết các vấn đề gia đình ở đâu? |
Những người bình thường có thể nhận được sự giúp đỡ giải quyết các vấn đề gia đình ở đâu? | Lưu sổ câu |