resistance: Sự kháng cự
Resistance là danh từ chỉ sự kháng cự, chống lại hoặc phản đối điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
resistance
|
Phiên âm: /rɪˈzɪstəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự kháng cự | Ngữ cảnh: Dùng trong khoa học, chiến đấu, y học |
The body’s resistance is low. |
Sức đề kháng của cơ thể thấp. |
| 2 |
Từ:
resistant
|
Phiên âm: /rɪˈzɪstənt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Kháng lại | Ngữ cảnh: Tính chất chống chịu |
Some bacteria are antibiotic-resistant. |
Một số vi khuẩn kháng kháng sinh. |
| 3 |
Từ:
resist
|
Phiên âm: /rɪˈzɪst/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Chống lại | Ngữ cảnh: Gốc động từ liên quan |
We must resist fear. |
Chúng ta phải chống lại nỗi sợ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
As with all new ideas it met with resistance. Như với tất cả những ý tưởng mới, nó vấp phải sự phản kháng. |
Như với tất cả những ý tưởng mới, nó vấp phải sự phản kháng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
There has been a lot of resistance to this new law. Đã có rất nhiều phản đối đối với luật mới này. |
Đã có rất nhiều phản đối đối với luật mới này. | Lưu sổ câu |
| 3 |
There were a number of episodes of armed resistance during the early years of occupation. Có một số cuộc kháng chiến vũ trang trong những năm đầu bị chiếm đóng. |
Có một số cuộc kháng chiến vũ trang trong những năm đầu bị chiếm đóng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The defenders put up a strong resistance. Các hậu vệ kháng cự mạnh mẽ. |
Các hậu vệ kháng cự mạnh mẽ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The demonstrators offered little or no resistance to the police. Những người biểu tình đề nghị ít hoặc không chống lại cảnh sát. |
Những người biểu tình đề nghị ít hoặc không chống lại cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 6 |
AIDS lowers the body's resistance to infection. AIDS làm giảm khả năng chống nhiễm trùng của cơ thể. |
AIDS làm giảm khả năng chống nhiễm trùng của cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 7 |
wind/air resistance (= in the design of planes or cars) sức cản của gió / không khí (= trong thiết kế máy bay hoặc ô tô) |
sức cản của gió / không khí (= trong thiết kế máy bay hoặc ô tô) | Lưu sổ câu |
| 8 |
resistance fighters những người kháng chiến |
những người kháng chiến | Lưu sổ câu |
| 9 |
There was fierce resistance to the new laws. Có sự phản đối quyết liệt đối với các luật mới. |
Có sự phản đối quyết liệt đối với các luật mới. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They mounted stiff resistance to the proposal. Họ chống lại đề xuất này. |
Họ chống lại đề xuất này. | Lưu sổ câu |
| 11 |
armed resistance against the Nazis vũ trang kháng chiến chống lại Đức quốc xã |
vũ trang kháng chiến chống lại Đức quốc xã | Lưu sổ câu |
| 12 |
The attacks did not take place without resistance. Các cuộc tấn công đã không diễn ra mà không có sự kháng cự. |
Các cuộc tấn công đã không diễn ra mà không có sự kháng cự. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The advancing army met with little resistance. Đội quân đang tiến lên gặp rất ít kháng cự. |
Đội quân đang tiến lên gặp rất ít kháng cự. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Many viruses develop resistance to drugs. Nhiều loại virus phát triển khả năng kháng thuốc. |
Nhiều loại virus phát triển khả năng kháng thuốc. | Lưu sổ câu |
| 15 |
These varieties produce a lot of fruit and have excellent disease resistance. Những giống cây này cho nhiều trái và có khả năng kháng bệnh tốt. |
Những giống cây này cho nhiều trái và có khả năng kháng bệnh tốt. | Lưu sổ câu |
| 16 |
You need to build up your resistance to colds. Bạn cần tăng cường khả năng chống lại cảm lạnh. |
Bạn cần tăng cường khả năng chống lại cảm lạnh. | Lưu sổ câu |
| 17 |
AIDS lowers the body's resistance to infection. AIDS làm giảm khả năng chống nhiễm trùng của cơ thể. |
AIDS làm giảm khả năng chống nhiễm trùng của cơ thể. | Lưu sổ câu |