Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

resistance là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ resistance trong tiếng Anh

resistance /rɪˈzɪstəns/
- (n) : sự chống lại, sự phản đối, sự kháng cự

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

resistance: Sự kháng cự

Resistance là danh từ chỉ sự kháng cự, chống lại hoặc phản đối điều gì đó.

  • The resistance to the new law was widespread across the country. (Sự kháng cự đối với luật mới là rất phổ biến trên cả nước.)
  • They faced strong resistance during their efforts to change the policy. (Họ đối mặt với sự kháng cự mạnh mẽ trong nỗ lực thay đổi chính sách.)
  • His resistance to the treatment caused delays in his recovery. (Sự kháng cự của anh ấy với phương pháp điều trị đã gây ra sự chậm trễ trong quá trình hồi phục của anh ấy.)

Bảng biến thể từ "resistance"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: resistance
Phiên âm: /rɪˈzɪstəns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự kháng cự Ngữ cảnh: Dùng trong khoa học, chiến đấu, y học The body’s resistance is low.
Sức đề kháng của cơ thể thấp.
2 Từ: resistant
Phiên âm: /rɪˈzɪstənt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Kháng lại Ngữ cảnh: Tính chất chống chịu Some bacteria are antibiotic-resistant.
Một số vi khuẩn kháng kháng sinh.
3 Từ: resist
Phiên âm: /rɪˈzɪst/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chống lại Ngữ cảnh: Gốc động từ liên quan We must resist fear.
Chúng ta phải chống lại nỗi sợ.

Từ đồng nghĩa "resistance"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "resistance"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

As with all new ideas it met with resistance.

Như với tất cả những ý tưởng mới, nó vấp phải sự phản kháng.

Lưu sổ câu

2

There has been a lot of resistance to this new law.

Đã có rất nhiều phản đối đối với luật mới này.

Lưu sổ câu

3

There were a number of episodes of armed resistance during the early years of occupation.

Có một số cuộc kháng chiến vũ trang trong những năm đầu bị chiếm đóng.

Lưu sổ câu

4

The defenders put up a strong resistance.

Các hậu vệ kháng cự mạnh mẽ.

Lưu sổ câu

5

The demonstrators offered little or no resistance to the police.

Những người biểu tình đề nghị ít hoặc không chống lại cảnh sát.

Lưu sổ câu

6

AIDS lowers the body's resistance to infection.

AIDS làm giảm khả năng chống nhiễm trùng của cơ thể.

Lưu sổ câu

7

wind/air resistance (= in the design of planes or cars)

sức cản của gió / không khí (= trong thiết kế máy bay hoặc ô tô)

Lưu sổ câu

8

resistance fighters

những người kháng chiến

Lưu sổ câu

9

There was fierce resistance to the new laws.

Có sự phản đối quyết liệt đối với các luật mới.

Lưu sổ câu

10

They mounted stiff resistance to the proposal.

Họ chống lại đề xuất này.

Lưu sổ câu

11

armed resistance against the Nazis

vũ trang kháng chiến chống lại Đức quốc xã

Lưu sổ câu

12

The attacks did not take place without resistance.

Các cuộc tấn công đã không diễn ra mà không có sự kháng cự.

Lưu sổ câu

13

The advancing army met with little resistance.

Đội quân đang tiến lên gặp rất ít kháng cự.

Lưu sổ câu

14

Many viruses develop resistance to drugs.

Nhiều loại virus phát triển khả năng kháng thuốc.

Lưu sổ câu

15

These varieties produce a lot of fruit and have excellent disease resistance.

Những giống cây này cho nhiều trái và có khả năng kháng bệnh tốt.

Lưu sổ câu

16

You need to build up your resistance to colds.

Bạn cần tăng cường khả năng chống lại cảm lạnh.

Lưu sổ câu

17

AIDS lowers the body's resistance to infection.

AIDS làm giảm khả năng chống nhiễm trùng của cơ thể.

Lưu sổ câu