Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

resist là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ resist trong tiếng Anh

resist /rɪˈzɪst/
- (v) : chống lại, phản đổi, kháng cự

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

resist: Chống lại

Resist là động từ chỉ hành động kháng cự hoặc chống lại điều gì đó.

  • She resisted the temptation to eat unhealthy food. (Cô ấy chống lại sự cám dỗ ăn đồ ăn không lành mạnh.)
  • He resisted the urge to respond angrily to the criticism. (Anh ấy chống lại cơn thèm muốn trả lời tức giận trước sự chỉ trích.)
  • The protesters are resisting the government’s new policies. (Những người biểu tình đang chống lại các chính sách mới của chính phủ.)

Bảng biến thể từ "resist"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: resist
Phiên âm: /rɪˈzɪst/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chống lại, kháng cự Ngữ cảnh: Dùng khi chống lại lực, cám dỗ, áp lực She couldn’t resist the temptation.
Cô ấy không thể cưỡng lại cám dỗ.
2 Từ: resists
Phiên âm: /rɪˈzɪsts/ Loại từ: Động từ (hiện tại) Nghĩa: Chống lại Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it He resists change.
Anh ấy chống lại sự thay đổi.
3 Từ: resisted
Phiên âm: /rɪˈzɪstɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã chống lại Ngữ cảnh: Hành động đã hoàn tất They resisted the attack.
Họ đã chống lại cuộc tấn công.
4 Từ: resisting
Phiên âm: /rɪˈzɪstɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang chống lại Ngữ cảnh: Miêu tả hành động liên tục He is resisting the urge to laugh.
Anh ấy đang cố chống lại việc bật cười.
5 Từ: resistance
Phiên âm: /rɪˈzɪstəns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự kháng cự, sức đề kháng Ngữ cảnh: Dùng cho y học, chiến đấu, tâm lý The drug increases resistance to infection.
Thuốc giúp tăng sức đề kháng.
6 Từ: resistant
Phiên âm: /rɪˈzɪstənt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Kháng, chống chịu Ngữ cảnh: Miêu tả khả năng chống lại These plants are resistant to cold.
Những cây này chịu lạnh tốt.

Từ đồng nghĩa "resist"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "resist"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They are determined to resist pressure to change the law.

Họ quyết tâm chống lại áp lực thay đổi luật pháp.

Lưu sổ câu

2

People naturally resist change.

Mọi người tự nhiên chống lại sự thay đổi.

Lưu sổ câu

3

The bank strongly resisted cutting interest rates.

Ngân hàng phản đối mạnh mẽ việc cắt giảm lãi suất.

Lưu sổ câu

4

Residents who oppose the plans are threatening to resist.

Những cư dân phản đối kế hoạch đang đe dọa sẽ chống lại.

Lưu sổ câu

5

He tried to pin me down, but I resisted.

Anh ta cố gắng đè tôi xuống, nhưng tôi kháng cự.

Lưu sổ câu

6

She was charged with resisting arrest.

Cô ấy bị buộc tội chống lại sự bắt giữ.

Lưu sổ câu

7

I finished the cake. I couldn't resist it.

Tôi đã hoàn thành chiếc bánh. Tôi không thể cưỡng lại nó.

Lưu sổ câu

8

The Chancellor resisted the temptation to raise business taxes.

Thủ tướng chống lại sự cám dỗ tăng thuế kinh doanh.

Lưu sổ câu

9

I found the temptation to miss the class too hard to resist.

Tôi thấy sự cám dỗ của việc nghỉ học quá khó cưỡng lại.

Lưu sổ câu

10

She could hardly resist the urge to turn and run.

Cô ấy khó có thể cưỡng lại ý muốn quay đầu và bỏ chạy.

Lưu sổ câu

11

He couldn't resist showing off his new car.

Anh ấy không thể cưỡng lại việc khoe chiếc xe hơi mới của mình.

Lưu sổ câu

12

A healthy diet should help your body resist infection.

Một chế độ ăn uống lành mạnh sẽ giúp cơ thể bạn chống lại nhiễm trùng.

Lưu sổ câu

13

The castle was built to resist attack.

Lâu đài được xây dựng để chống lại cuộc tấn công.

Lưu sổ câu

14

She steadfastly resisted all attempts to help her.

Cô kiên định chống lại mọi nỗ lực giúp đỡ mình.

Lưu sổ câu

15

I believe we should resist calls for tighter controls.

Tôi tin rằng chúng ta nên chống lại những lời kêu gọi kiểm soát chặt chẽ hơn.

Lưu sổ câu

16

They successfully resisted pressure from their competitors to increase prices.

Họ chống lại áp lực tăng giá của đối thủ cạnh tranh thành công.

Lưu sổ câu

17

Employer groups fiercely resisted the introduction of the minimum wage.

Các nhóm sử dụng lao động chống lại quyết liệt việc đưa ra mức lương tối thiểu.

Lưu sổ câu

18

Trends in the national economy confront companies with pressures they are unable to resist.

Các xu hướng trong nền kinh tế quốc dân đối đầu với các công ty với những áp lực mà họ không thể chống lại.

Lưu sổ câu

19

He gathered forces to resist the invasion.

Ông tập hợp lực lượng để chống lại cuộc xâm lược.

Lưu sổ câu

20

The civil population passively resisted.

Dân chúng kháng cự một cách thụ động.

Lưu sổ câu

21

Eric couldn’t resist a smile when she finally agreed.

Eric không thể cưỡng lại được một nụ cười khi cuối cùng cô ấy cũng đồng ý.

Lưu sổ câu

22

She was powerless to resist the attraction that she felt to him.

Cô bất lực để cưỡng lại sức hút mà cô cảm thấy đối với anh.

Lưu sổ câu

23

This new paint is designed to resist heat.

Loại sơn mới này được thiết kế để chống nóng.

Lưu sổ câu

24

Aluminium resists corrosion and rust.

Nhôm chống ăn mòn và rỉ sét.

Lưu sổ câu

25

They are treated with silicone to enable them to resist damp.

Chúng được xử lý bằng silicone để có thể chống ẩm.

Lưu sổ câu

26

crops that resist disease and pest attack

cây trồng chống lại sự tấn công của dịch bệnh và sâu bệnh

Lưu sổ câu

27

I finished the cake. I couldn't resist it.

Tôi đã hoàn thành chiếc bánh. Tôi không thể cưỡng lại nó.

Lưu sổ câu

28

He couldn't resist showing off his new car.

Anh ấy không thể cưỡng lại việc khoe chiếc xe hơi mới của mình.

Lưu sổ câu