resist: Chống lại
Resist là động từ chỉ hành động kháng cự hoặc chống lại điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
resist
|
Phiên âm: /rɪˈzɪst/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Chống lại, kháng cự | Ngữ cảnh: Dùng khi chống lại lực, cám dỗ, áp lực |
She couldn’t resist the temptation. |
Cô ấy không thể cưỡng lại cám dỗ. |
| 2 |
Từ:
resists
|
Phiên âm: /rɪˈzɪsts/ | Loại từ: Động từ (hiện tại) | Nghĩa: Chống lại | Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it |
He resists change. |
Anh ấy chống lại sự thay đổi. |
| 3 |
Từ:
resisted
|
Phiên âm: /rɪˈzɪstɪd/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã chống lại | Ngữ cảnh: Hành động đã hoàn tất |
They resisted the attack. |
Họ đã chống lại cuộc tấn công. |
| 4 |
Từ:
resisting
|
Phiên âm: /rɪˈzɪstɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang chống lại | Ngữ cảnh: Miêu tả hành động liên tục |
He is resisting the urge to laugh. |
Anh ấy đang cố chống lại việc bật cười. |
| 5 |
Từ:
resistance
|
Phiên âm: /rɪˈzɪstəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự kháng cự, sức đề kháng | Ngữ cảnh: Dùng cho y học, chiến đấu, tâm lý |
The drug increases resistance to infection. |
Thuốc giúp tăng sức đề kháng. |
| 6 |
Từ:
resistant
|
Phiên âm: /rɪˈzɪstənt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Kháng, chống chịu | Ngữ cảnh: Miêu tả khả năng chống lại |
These plants are resistant to cold. |
Những cây này chịu lạnh tốt. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
They are determined to resist pressure to change the law. Họ quyết tâm chống lại áp lực thay đổi luật pháp. |
Họ quyết tâm chống lại áp lực thay đổi luật pháp. | Lưu sổ câu |
| 2 |
People naturally resist change. Mọi người tự nhiên chống lại sự thay đổi. |
Mọi người tự nhiên chống lại sự thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The bank strongly resisted cutting interest rates. Ngân hàng phản đối mạnh mẽ việc cắt giảm lãi suất. |
Ngân hàng phản đối mạnh mẽ việc cắt giảm lãi suất. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Residents who oppose the plans are threatening to resist. Những cư dân phản đối kế hoạch đang đe dọa sẽ chống lại. |
Những cư dân phản đối kế hoạch đang đe dọa sẽ chống lại. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He tried to pin me down, but I resisted. Anh ta cố gắng đè tôi xuống, nhưng tôi kháng cự. |
Anh ta cố gắng đè tôi xuống, nhưng tôi kháng cự. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She was charged with resisting arrest. Cô ấy bị buộc tội chống lại sự bắt giữ. |
Cô ấy bị buộc tội chống lại sự bắt giữ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I finished the cake. I couldn't resist it. Tôi đã hoàn thành chiếc bánh. Tôi không thể cưỡng lại nó. |
Tôi đã hoàn thành chiếc bánh. Tôi không thể cưỡng lại nó. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The Chancellor resisted the temptation to raise business taxes. Thủ tướng chống lại sự cám dỗ tăng thuế kinh doanh. |
Thủ tướng chống lại sự cám dỗ tăng thuế kinh doanh. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I found the temptation to miss the class too hard to resist. Tôi thấy sự cám dỗ của việc nghỉ học quá khó cưỡng lại. |
Tôi thấy sự cám dỗ của việc nghỉ học quá khó cưỡng lại. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She could hardly resist the urge to turn and run. Cô ấy khó có thể cưỡng lại ý muốn quay đầu và bỏ chạy. |
Cô ấy khó có thể cưỡng lại ý muốn quay đầu và bỏ chạy. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He couldn't resist showing off his new car. Anh ấy không thể cưỡng lại việc khoe chiếc xe hơi mới của mình. |
Anh ấy không thể cưỡng lại việc khoe chiếc xe hơi mới của mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
A healthy diet should help your body resist infection. Một chế độ ăn uống lành mạnh sẽ giúp cơ thể bạn chống lại nhiễm trùng. |
Một chế độ ăn uống lành mạnh sẽ giúp cơ thể bạn chống lại nhiễm trùng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The castle was built to resist attack. Lâu đài được xây dựng để chống lại cuộc tấn công. |
Lâu đài được xây dựng để chống lại cuộc tấn công. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She steadfastly resisted all attempts to help her. Cô kiên định chống lại mọi nỗ lực giúp đỡ mình. |
Cô kiên định chống lại mọi nỗ lực giúp đỡ mình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I believe we should resist calls for tighter controls. Tôi tin rằng chúng ta nên chống lại những lời kêu gọi kiểm soát chặt chẽ hơn. |
Tôi tin rằng chúng ta nên chống lại những lời kêu gọi kiểm soát chặt chẽ hơn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They successfully resisted pressure from their competitors to increase prices. Họ chống lại áp lực tăng giá của đối thủ cạnh tranh thành công. |
Họ chống lại áp lực tăng giá của đối thủ cạnh tranh thành công. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Employer groups fiercely resisted the introduction of the minimum wage. Các nhóm sử dụng lao động chống lại quyết liệt việc đưa ra mức lương tối thiểu. |
Các nhóm sử dụng lao động chống lại quyết liệt việc đưa ra mức lương tối thiểu. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Trends in the national economy confront companies with pressures they are unable to resist. Các xu hướng trong nền kinh tế quốc dân đối đầu với các công ty với những áp lực mà họ không thể chống lại. |
Các xu hướng trong nền kinh tế quốc dân đối đầu với các công ty với những áp lực mà họ không thể chống lại. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He gathered forces to resist the invasion. Ông tập hợp lực lượng để chống lại cuộc xâm lược. |
Ông tập hợp lực lượng để chống lại cuộc xâm lược. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The civil population passively resisted. Dân chúng kháng cự một cách thụ động. |
Dân chúng kháng cự một cách thụ động. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Eric couldn’t resist a smile when she finally agreed. Eric không thể cưỡng lại được một nụ cười khi cuối cùng cô ấy cũng đồng ý. |
Eric không thể cưỡng lại được một nụ cười khi cuối cùng cô ấy cũng đồng ý. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She was powerless to resist the attraction that she felt to him. Cô bất lực để cưỡng lại sức hút mà cô cảm thấy đối với anh. |
Cô bất lực để cưỡng lại sức hút mà cô cảm thấy đối với anh. | Lưu sổ câu |
| 23 |
This new paint is designed to resist heat. Loại sơn mới này được thiết kế để chống nóng. |
Loại sơn mới này được thiết kế để chống nóng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Aluminium resists corrosion and rust. Nhôm chống ăn mòn và rỉ sét. |
Nhôm chống ăn mòn và rỉ sét. | Lưu sổ câu |
| 25 |
They are treated with silicone to enable them to resist damp. Chúng được xử lý bằng silicone để có thể chống ẩm. |
Chúng được xử lý bằng silicone để có thể chống ẩm. | Lưu sổ câu |
| 26 |
crops that resist disease and pest attack cây trồng chống lại sự tấn công của dịch bệnh và sâu bệnh |
cây trồng chống lại sự tấn công của dịch bệnh và sâu bệnh | Lưu sổ câu |
| 27 |
I finished the cake. I couldn't resist it. Tôi đã hoàn thành chiếc bánh. Tôi không thể cưỡng lại nó. |
Tôi đã hoàn thành chiếc bánh. Tôi không thể cưỡng lại nó. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He couldn't resist showing off his new car. Anh ấy không thể cưỡng lại việc khoe chiếc xe hơi mới của mình. |
Anh ấy không thể cưỡng lại việc khoe chiếc xe hơi mới của mình. | Lưu sổ câu |