Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

resident là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ resident trong tiếng Anh

resident /ˈrɛzɪdənt/
- (n) (adj) : cư dân, người ở, thường trú

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

resident: Cư dân

Resident là danh từ chỉ người sinh sống tại một khu vực cụ thể, như một thành phố, tòa nhà hoặc cộng đồng.

  • The residents of the apartment complex organized a meeting to discuss issues. (Các cư dân của khu chung cư đã tổ chức một cuộc họp để thảo luận về các vấn đề.)
  • She is a resident of the city and has lived here for 10 years. (Cô ấy là cư dân của thành phố và đã sống ở đây 10 năm.)
  • The new building will have 100 residential units for local residents. (Tòa nhà mới sẽ có 100 căn hộ cho cư dân địa phương.)

Bảng biến thể từ "resident"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: resident
Phiên âm: /ˈrezɪdənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cư dân Ngữ cảnh: Người sống tại một nơi Residents complained about the noise.
Cư dân phàn nàn về tiếng ồn.
2 Từ: resident
Phiên âm: /ˈrezɪdənt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Cư trú, thường trú Ngữ cảnh: Thuộc về nơi ai đó sống She has been a resident student for two years.
Cô ấy đã là sinh viên nội trú hai năm.
3 Từ: residents
Phiên âm: /ˈrezɪdənts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các cư dân Ngữ cảnh: Người sống trong khu vực The residents met to discuss safety.
Cư dân họp để bàn về an toàn.
4 Từ: residency
Phiên âm: /ˈrezɪdənsi/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thời gian cư trú; chương trình nội trú Ngữ cảnh: Thuật ngữ pháp lý và y khoa He completed his medical residency.
Anh ấy hoàn thành chương trình nội trú y khoa.
5 Từ: reside
Phiên âm: /rɪˈzaɪd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Cư trú, sống Ngữ cảnh: Động từ gốc liên quan They reside in the countryside.
Họ cư trú ở vùng nông thôn.

Từ đồng nghĩa "resident"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "resident"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a resident of the United States

cư dân của Hoa Kỳ

Lưu sổ câu

2

The proposals sparked concern among local residents.

Các đề xuất làm dấy lên mối quan tâm của cư dân địa phương.

Lưu sổ câu

3

The hotel restaurant is open to non-residents.

Nhà hàng của khách sạn mở cửa cho những người không cư trú.

Lưu sổ câu

4

There were confrontations between local residents and the police.

Có những cuộc đối đầu giữa cư dân địa phương và cảnh sát.

Lưu sổ câu

5

The factory has been a source of annoyance to nearby residents for over 30 years.

Nhà máy đã gây khó chịu cho cư dân gần đó trong hơn 30 năm.

Lưu sổ câu

6

The local residents formed a committee to oppose the dump.

Cư dân địa phương thành lập một ủy ban phản đối bãi thải.

Lưu sổ câu

7

As usual, all residents of the village are welcome to attend the meeting.

Như thường lệ, tất cả cư dân trong làng đều được chào đón đến tham dự cuộc họp.

Lưu sổ câu

8

Hundreds of residents have signed a petition against the airport extension.

Hàng trăm cư dân đã ký đơn phản đối việc gia hạn sân bay.

Lưu sổ câu

9

Japan has more than 1.1 million registered foreign residents.

Nhật Bản có hơn 1,1 triệu cư dân nước ngoài đã đăng ký.

Lưu sổ câu

10

Priority will be given to Canadian citizens and permanent residents of Canada.

Ưu tiên sẽ dành cho công dân Canada và thường trú nhân của Canada.

Lưu sổ câu

11

The development will provide jobs for disadvantaged inner city residents.

Sự phát triển sẽ cung cấp công ăn việc làm cho những người dân nội thành có hoàn cảnh khó khăn.

Lưu sổ câu

12

There were angry complaints from nearby residents about the noise.

Có những lời phàn nàn giận dữ từ những cư dân gần đó về tiếng ồn.

Lưu sổ câu

13

We interviewed 400 residents of York about the quality of public services.

Chúng tôi đã phỏng vấn 400 cư dân của York về chất lượng của các dịch vụ công cộng.

Lưu sổ câu