reserve: Dự trữ, đặt trước
Reserve là động từ chỉ hành động giữ lại một cái gì đó cho mục đích sử dụng sau này hoặc đặt trước một dịch vụ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
reserve
|
Phiên âm: /rɪˈzɜːv/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đặt trước, giữ trước | Ngữ cảnh: Dùng cho phòng, bàn, vé… |
Please reserve a seat for me. |
Vui lòng giữ chỗ cho tôi. |
| 2 |
Từ:
reserves
|
Phiên âm: /rɪˈzɜːvz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Nguồn dự trữ | Ngữ cảnh: Tài nguyên hoặc hàng hóa dự phòng |
The country has large oil reserves. |
Đất nước có lượng dầu dự trữ lớn. |
| 3 |
Từ:
reserved
|
Phiên âm: /rɪˈzɜːvd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Kín đáo, dè dặt | Ngữ cảnh: Miêu tả tính cách con người |
He is shy and reserved. |
Anh ấy nhút nhát và dè dặt. |
| 4 |
Từ:
reserved
|
Phiên âm: /rɪˈzɜːvd/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã đặt | Ngữ cảnh: Hành động đặt chỗ hoàn tất |
I reserved a table for six. |
Tôi đã đặt bàn cho sáu người. |
| 5 |
Từ:
reserving
|
Phiên âm: /rɪˈzɜːvɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang đặt chỗ | Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra |
She is reserving seats for the event. |
Cô ấy đang đặt chỗ cho sự kiện. |
| 6 |
Từ:
reservation
|
Phiên âm: /ˌrezəˈveɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự đặt chỗ | Ngữ cảnh: Danh từ liên quan trực tiếp |
Your reservation is confirmed. |
Đặt chỗ của bạn đã được xác nhận. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
cash/foreign currency reserves dự trữ tiền mặt / ngoại tệ |
dự trữ tiền mặt / ngoại tệ | Lưu sổ câu |
| 2 |
large oil and gas reserves trữ lượng dầu khí lớn |
trữ lượng dầu khí lớn | Lưu sổ câu |
| 3 |
reserve funds quỹ dự trữ |
quỹ dự trữ | Lưu sổ câu |
| 4 |
He discovered unexpected reserves of strength. Ông phát hiện ra nguồn dự trữ sức mạnh bất ngờ. |
Ông phát hiện ra nguồn dự trữ sức mạnh bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The country has the world's largest reserves of coal. Quốc gia có trữ lượng than lớn nhất thế giới. |
Quốc gia có trữ lượng than lớn nhất thế giới. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The company has substantial reserves of capital. Công ty có nguồn vốn dự trữ đáng kể. |
Công ty có nguồn vốn dự trữ đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a wildlife/forest reserve khu bảo tồn động vật hoang dã / rừng |
khu bảo tồn động vật hoang dã / rừng | Lưu sổ câu |
| 8 |
She found it difficult to make friends because of her natural reserve. Cô ấy cảm thấy khó kết bạn vì khả năng dự trữ tự nhiên của mình. |
Cô ấy cảm thấy khó kết bạn vì khả năng dự trữ tự nhiên của mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Jaime always talked to people without reserve. Jaime luôn nói chuyện với mọi người mà không cần dự trữ. |
Jaime luôn nói chuyện với mọi người mà không cần dự trữ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Any contract should be treated with reserve until it has been checked. Bất kỳ hợp đồng nào cũng nên được xử lý dự phòng cho đến khi nó được kiểm tra. |
Bất kỳ hợp đồng nào cũng nên được xử lý dự phòng cho đến khi nó được kiểm tra. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She trusted him without reserve (= completely). Cô ấy tin tưởng anh ấy mà không cần dự trữ (= hoàn toàn). |
Cô ấy tin tưởng anh ấy mà không cần dự trữ (= hoàn toàn). | Lưu sổ câu |
| 12 |
the reserve police cảnh sát dự bị |
cảnh sát dự bị | Lưu sổ câu |
| 13 |
The painting failed to reach to its reserve and was withdrawn from the sale. Bức tranh không đạt đến mức dự trữ và bị thu hồi khỏi việc bán. |
Bức tranh không đạt đến mức dự trữ và bị thu hồi khỏi việc bán. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The money was being kept in reserve for their retirement. Số tiền được giữ để dự trữ cho việc nghỉ hưu của họ. |
Số tiền được giữ để dự trữ cho việc nghỉ hưu của họ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
police officers were held in reserve. các sĩ quan cảnh sát được giữ trong lực lượng dự bị. |
các sĩ quan cảnh sát được giữ trong lực lượng dự bị. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The country has the world's largest reserves of coal. Quốc gia có trữ lượng than lớn nhất thế giới. |
Quốc gia có trữ lượng than lớn nhất thế giới. | Lưu sổ câu |
| 17 |
the Army Reserve Quân đội Dự bị |
Quân đội Dự bị | Lưu sổ câu |
| 18 |
200 police officers were held in reserve. 200 cảnh sát được giữ trong lực lượng dự bị. |
200 cảnh sát được giữ trong lực lượng dự bị. | Lưu sổ câu |