Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

reserve là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ reserve trong tiếng Anh

reserve /rɪˈzɜːv/
- (v) (n) : dự trữ, để dành, đặt trước, đăng ký trước; sự dự trữ, sự để dành, sự đặt trước, sự đăng ký trước

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

reserve: Dự trữ, đặt trước

Reserve là động từ chỉ hành động giữ lại một cái gì đó cho mục đích sử dụng sau này hoặc đặt trước một dịch vụ.

  • We need to reserve tickets for the concert in advance. (Chúng ta cần đặt vé cho buổi hòa nhạc trước.)
  • The hotel room has been reserved for the weekend. (Phòng khách sạn đã được đặt trước cho cuối tuần.)
  • They reserve the best seats for VIP guests. (Họ giữ chỗ ngồi tốt nhất cho khách mời VIP.)

Bảng biến thể từ "reserve"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: reserve
Phiên âm: /rɪˈzɜːv/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đặt trước, giữ trước Ngữ cảnh: Dùng cho phòng, bàn, vé… Please reserve a seat for me.
Vui lòng giữ chỗ cho tôi.
2 Từ: reserves
Phiên âm: /rɪˈzɜːvz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Nguồn dự trữ Ngữ cảnh: Tài nguyên hoặc hàng hóa dự phòng The country has large oil reserves.
Đất nước có lượng dầu dự trữ lớn.
3 Từ: reserved
Phiên âm: /rɪˈzɜːvd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Kín đáo, dè dặt Ngữ cảnh: Miêu tả tính cách con người He is shy and reserved.
Anh ấy nhút nhát và dè dặt.
4 Từ: reserved
Phiên âm: /rɪˈzɜːvd/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã đặt Ngữ cảnh: Hành động đặt chỗ hoàn tất I reserved a table for six.
Tôi đã đặt bàn cho sáu người.
5 Từ: reserving
Phiên âm: /rɪˈzɜːvɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang đặt chỗ Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra She is reserving seats for the event.
Cô ấy đang đặt chỗ cho sự kiện.
6 Từ: reservation
Phiên âm: /ˌrezəˈveɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự đặt chỗ Ngữ cảnh: Danh từ liên quan trực tiếp Your reservation is confirmed.
Đặt chỗ của bạn đã được xác nhận.

Từ đồng nghĩa "reserve"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "reserve"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

cash/foreign currency reserves

dự trữ tiền mặt / ngoại tệ

Lưu sổ câu

2

large oil and gas reserves

trữ lượng dầu khí lớn

Lưu sổ câu

3

reserve funds

quỹ dự trữ

Lưu sổ câu

4

He discovered unexpected reserves of strength.

Ông phát hiện ra nguồn dự trữ sức mạnh bất ngờ.

Lưu sổ câu

5

The country has the world's largest reserves of coal.

Quốc gia có trữ lượng than lớn nhất thế giới.

Lưu sổ câu

6

The company has substantial reserves of capital.

Công ty có nguồn vốn dự trữ đáng kể.

Lưu sổ câu

7

a wildlife/forest reserve

khu bảo tồn động vật hoang dã / rừng

Lưu sổ câu

8

She found it difficult to make friends because of her natural reserve.

Cô ấy cảm thấy khó kết bạn vì khả năng dự trữ tự nhiên của mình.

Lưu sổ câu

9

Jaime always talked to people without reserve.

Jaime luôn nói chuyện với mọi người mà không cần dự trữ.

Lưu sổ câu

10

Any contract should be treated with reserve until it has been checked.

Bất kỳ hợp đồng nào cũng nên được xử lý dự phòng cho đến khi nó được kiểm tra.

Lưu sổ câu

11

She trusted him without reserve (= completely).

Cô ấy tin tưởng anh ấy mà không cần dự trữ (= hoàn toàn).

Lưu sổ câu

12

the reserve police

cảnh sát dự bị

Lưu sổ câu

13

The painting failed to reach to its reserve and was withdrawn from the sale.

Bức tranh không đạt đến mức dự trữ và bị thu hồi khỏi việc bán.

Lưu sổ câu

14

The money was being kept in reserve for their retirement.

Số tiền được giữ để dự trữ cho việc nghỉ hưu của họ.

Lưu sổ câu

15

police officers were held in reserve.

các sĩ quan cảnh sát được giữ trong lực lượng dự bị.

Lưu sổ câu

16

The country has the world's largest reserves of coal.

Quốc gia có trữ lượng than lớn nhất thế giới.

Lưu sổ câu

17

the Army Reserve

Quân đội Dự bị

Lưu sổ câu

18

200 police officers were held in reserve.

200 cảnh sát được giữ trong lực lượng dự bị.

Lưu sổ câu