reservation: Đặt chỗ
Reservation là danh từ chỉ hành động đặt trước một dịch vụ, như chỗ ngồi, phòng ở, hoặc vé.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
reservation
|
Phiên âm: /ˌrezəˈveɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự đặt chỗ | Ngữ cảnh: Đặt bàn, đặt phòng, đặt vé |
I made a reservation at the restaurant. |
Tôi đã đặt bàn ở nhà hàng. |
| 2 |
Từ:
reservations
|
Phiên âm: /ˌrezəˈveɪʃənz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những đặt chỗ | Ngữ cảnh: Nhiều lượt đặt |
All reservations must be confirmed. |
Tất cả đặt chỗ phải được xác nhận. |
| 3 |
Từ:
reserve
|
Phiên âm: /rɪˈzɜːv/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đặt chỗ | Ngữ cảnh: Động từ gốc liên quan |
I need to reserve a ticket. |
Tôi cần đặt một vé. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I'll call the restaurant and make a reservation. Tôi sẽ gọi nhà hàng và đặt chỗ. |
Tôi sẽ gọi nhà hàng và đặt chỗ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We have a reservation in the name of Grant. Chúng tôi có một bảo lưu nhân danh Grant. |
Chúng tôi có một bảo lưu nhân danh Grant. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I had to cancel my hotel reservation. Tôi đã phải hủy đặt phòng khách sạn của mình. |
Tôi đã phải hủy đặt phòng khách sạn của mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I have serious reservations about his ability to do the job. Tôi nghiêm túc bảo lưu về khả năng của anh ấy để thực hiện công việc. |
Tôi nghiêm túc bảo lưu về khả năng của anh ấy để thực hiện công việc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They support the measures without reservation (= completely). Họ ủng hộ các biện pháp mà không cần bảo lưu (= hoàn toàn). |
Họ ủng hộ các biện pháp mà không cần bảo lưu (= hoàn toàn). | Lưu sổ câu |
| 6 |
Do you have a reservation? Bạn có đặt chỗ trước không? |
Bạn có đặt chỗ trước không? | Lưu sổ câu |
| 7 |
I'd like to make a reservation for four people for Friday night, please. Tôi muốn đặt chỗ cho bốn người vào tối thứ Sáu. |
Tôi muốn đặt chỗ cho bốn người vào tối thứ Sáu. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We have reservations at a restaurant at six tonight. Chúng tôi đặt chỗ tại một nhà hàng lúc sáu giờ tối nay. |
Chúng tôi đặt chỗ tại một nhà hàng lúc sáu giờ tối nay. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Despite his initial reservations, he came to love London. Bất chấp những e dè ban đầu, anh ấy đã yêu London. |
Bất chấp những e dè ban đầu, anh ấy đã yêu London. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I can recommend her without reservation. Tôi có thể giới thiệu cô ấy mà không cần đặt trước. |
Tôi có thể giới thiệu cô ấy mà không cần đặt trước. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I have certain reservations regarding several of the clauses in the contract. Tôi có một số bảo lưu nhất định về một số điều khoản trong hợp đồng. |
Tôi có một số bảo lưu nhất định về một số điều khoản trong hợp đồng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
My one reservation concerns the performance of the vehicle in wet conditions. Một bảo lưu của tôi liên quan đến hiệu suất của xe trong điều kiện ẩm ướt. |
Một bảo lưu của tôi liên quan đến hiệu suất của xe trong điều kiện ẩm ướt. | Lưu sổ câu |
| 13 |
NATO generals voiced reservations about making air strikes. Các tướng NATO lên tiếng dè dặt về việc thực hiện các cuộc không kích. |
Các tướng NATO lên tiếng dè dặt về việc thực hiện các cuộc không kích. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The employees are backing the reorganization plans, with reservations. Các nhân viên đang ủng hộ các kế hoạch tổ chức lại, với sự bảo lưu. |
Các nhân viên đang ủng hộ các kế hoạch tổ chức lại, với sự bảo lưu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They have expressed reservations concerning the provisions of the treaty. Họ đã bày tỏ sự bảo lưu liên quan đến các điều khoản của hiệp ước. |
Họ đã bày tỏ sự bảo lưu liên quan đến các điều khoản của hiệp ước. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I'd like to make a reservation for four people for Friday night, please. Tôi muốn đặt chỗ cho 4 người vào tối thứ Sáu. |
Tôi muốn đặt chỗ cho 4 người vào tối thứ Sáu. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Reservations are recommended, especially during the busy holiday weekends. Nên đặt chỗ trước, đặc biệt là trong những ngày nghỉ cuối tuần bận rộn. |
Nên đặt chỗ trước, đặc biệt là trong những ngày nghỉ cuối tuần bận rộn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
You have a reservation for two tickets to Tokyo. Bạn đặt chỗ trước cho 2 vé đi Tokyo. |
Bạn đặt chỗ trước cho 2 vé đi Tokyo. | Lưu sổ câu |