Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

reservation là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ reservation trong tiếng Anh

reservation /ˌrɛzəˈveɪʃən/
- (n) : sự hạn chế, điều kiện hạn chế

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

reservation: Đặt chỗ

Reservation là danh từ chỉ hành động đặt trước một dịch vụ, như chỗ ngồi, phòng ở, hoặc vé.

  • She made a reservation for two at the restaurant for tomorrow evening. (Cô ấy đã đặt chỗ cho hai người tại nhà hàng vào tối mai.)
  • We have a reservation for a hotel room on the 5th floor. (Chúng tôi có đặt trước một phòng khách sạn ở tầng 5.)
  • Don’t forget to confirm your reservation before the flight. (Đừng quên xác nhận đặt chỗ trước chuyến bay.)

Bảng biến thể từ "reservation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: reservation
Phiên âm: /ˌrezəˈveɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự đặt chỗ Ngữ cảnh: Đặt bàn, đặt phòng, đặt vé I made a reservation at the restaurant.
Tôi đã đặt bàn ở nhà hàng.
2 Từ: reservations
Phiên âm: /ˌrezəˈveɪʃənz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những đặt chỗ Ngữ cảnh: Nhiều lượt đặt All reservations must be confirmed.
Tất cả đặt chỗ phải được xác nhận.
3 Từ: reserve
Phiên âm: /rɪˈzɜːv/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đặt chỗ Ngữ cảnh: Động từ gốc liên quan I need to reserve a ticket.
Tôi cần đặt một vé.

Từ đồng nghĩa "reservation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "reservation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I'll call the restaurant and make a reservation.

Tôi sẽ gọi nhà hàng và đặt chỗ.

Lưu sổ câu

2

We have a reservation in the name of Grant.

Chúng tôi có một bảo lưu nhân danh Grant.

Lưu sổ câu

3

I had to cancel my hotel reservation.

Tôi đã phải hủy đặt phòng khách sạn của mình.

Lưu sổ câu

4

I have serious reservations about his ability to do the job.

Tôi nghiêm túc bảo lưu về khả năng của anh ấy để thực hiện công việc.

Lưu sổ câu

5

They support the measures without reservation (= completely).

Họ ủng hộ các biện pháp mà không cần bảo lưu (= hoàn toàn).

Lưu sổ câu

6

Do you have a reservation?

Bạn có đặt chỗ trước không?

Lưu sổ câu

7

I'd like to make a reservation for four people for Friday night, please.

Tôi muốn đặt chỗ cho bốn người vào tối thứ Sáu.

Lưu sổ câu

8

We have reservations at a restaurant at six tonight.

Chúng tôi đặt chỗ tại một nhà hàng lúc sáu giờ tối nay.

Lưu sổ câu

9

Despite his initial reservations, he came to love London.

Bất chấp những e dè ban đầu, anh ấy đã yêu London.

Lưu sổ câu

10

I can recommend her without reservation.

Tôi có thể giới thiệu cô ấy mà không cần đặt trước.

Lưu sổ câu

11

I have certain reservations regarding several of the clauses in the contract.

Tôi có một số bảo lưu nhất định về một số điều khoản trong hợp đồng.

Lưu sổ câu

12

My one reservation concerns the performance of the vehicle in wet conditions.

Một bảo lưu của tôi liên quan đến hiệu suất của xe trong điều kiện ẩm ướt.

Lưu sổ câu

13

NATO generals voiced reservations about making air strikes.

Các tướng NATO lên tiếng dè dặt về việc thực hiện các cuộc không kích.

Lưu sổ câu

14

The employees are backing the reorganization plans, with reservations.

Các nhân viên đang ủng hộ các kế hoạch tổ chức lại, với sự bảo lưu.

Lưu sổ câu

15

They have expressed reservations concerning the provisions of the treaty.

Họ đã bày tỏ sự bảo lưu liên quan đến các điều khoản của hiệp ước.

Lưu sổ câu

16

I'd like to make a reservation for four people for Friday night, please.

Tôi muốn đặt chỗ cho 4 người vào tối thứ Sáu.

Lưu sổ câu

17

Reservations are recommended, especially during the busy holiday weekends.

Nên đặt chỗ trước, đặc biệt là trong những ngày nghỉ cuối tuần bận rộn.

Lưu sổ câu

18

You have a reservation for two tickets to Tokyo.

Bạn đặt chỗ trước cho 2 vé đi Tokyo.

Lưu sổ câu