Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

researcher là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ researcher trong tiếng Anh

researcher /rɪˈsɜːtʃə/
- noun : nhà nghiên cứu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

researcher: Nhà nghiên cứu

Researcher là danh từ chỉ người tiến hành nghiên cứu trong một lĩnh vực nào đó.

  • The researchers discovered a new species. (Các nhà nghiên cứu phát hiện một loài mới.)
  • She works as a medical researcher. (Cô ấy làm nhà nghiên cứu y học.)
  • Researchers are studying climate change. (Các nhà nghiên cứu đang nghiên cứu biến đổi khí hậu.)

Bảng biến thể từ "researcher"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: research
Phiên âm: /rɪˈsɜːtʃ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nghiên cứu Ngữ cảnh: Quá trình tìm hiểu khoa học/thông tin She is doing research on climate change.
Cô ấy đang nghiên cứu về biến đổi khí hậu.
2 Từ: research
Phiên âm: /rɪˈsɜːtʃ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nghiên cứu Ngữ cảnh: Tìm kiếm thông tin sâu He researched the topic carefully.
Anh ấy nghiên cứu chủ đề rất kỹ.
3 Từ: researcher
Phiên âm: /rɪˈsɜːtʃə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà nghiên cứu Ngữ cảnh: Người làm công việc khoa học The researcher published her findings.
Nhà nghiên cứu đã công bố kết quả của cô ấy.
4 Từ: researching
Phiên âm: /rɪˈsɜːtʃɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang nghiên cứu Ngữ cảnh: Hành động đang thực hiện They are researching new materials.
Họ đang nghiên cứu vật liệu mới.
5 Từ: researched
Phiên âm: /ˈriːsɜːtʃt/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã nghiên cứu Ngữ cảnh: Hành động xảy ra trong quá khứ He thoroughly researched the issue.
Anh ấy nghiên cứu vấn đề rất kỹ.

Từ đồng nghĩa "researcher"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "researcher"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

European researchers say olive oil could help prevent cancer.

Các nhà nghiên cứu châu Âu cho biết dầu ô liu có thể giúp ngăn ngừa ung thư.

Lưu sổ câu

2

The study was carried out by researchers at Bristol University.

Nghiên cứu được thực hiện bởi các nhà nghiên cứu tại Đại học Bristol.

Lưu sổ câu

3

a leading researcher in the field of artificial intelligence

nhà nghiên cứu hàng đầu trong lĩnh vực trí tuệ nhân tạo

Lưu sổ câu

4

researchers in psychology

các nhà nghiên cứu tâm lý học

Lưu sổ câu

5

Researchers found there was no evidence of an increased risk of infection.

Các nhà nghiên cứu không tìm thấy bằng chứng về việc tăng nguy cơ nhiễm trùng.

Lưu sổ câu