researcher: Nhà nghiên cứu
Researcher là danh từ chỉ người tiến hành nghiên cứu trong một lĩnh vực nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
research
|
Phiên âm: /rɪˈsɜːtʃ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nghiên cứu | Ngữ cảnh: Quá trình tìm hiểu khoa học/thông tin |
She is doing research on climate change. |
Cô ấy đang nghiên cứu về biến đổi khí hậu. |
| 2 |
Từ:
research
|
Phiên âm: /rɪˈsɜːtʃ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Nghiên cứu | Ngữ cảnh: Tìm kiếm thông tin sâu |
He researched the topic carefully. |
Anh ấy nghiên cứu chủ đề rất kỹ. |
| 3 |
Từ:
researcher
|
Phiên âm: /rɪˈsɜːtʃə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà nghiên cứu | Ngữ cảnh: Người làm công việc khoa học |
The researcher published her findings. |
Nhà nghiên cứu đã công bố kết quả của cô ấy. |
| 4 |
Từ:
researching
|
Phiên âm: /rɪˈsɜːtʃɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang nghiên cứu | Ngữ cảnh: Hành động đang thực hiện |
They are researching new materials. |
Họ đang nghiên cứu vật liệu mới. |
| 5 |
Từ:
researched
|
Phiên âm: /ˈriːsɜːtʃt/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã nghiên cứu | Ngữ cảnh: Hành động xảy ra trong quá khứ |
He thoroughly researched the issue. |
Anh ấy nghiên cứu vấn đề rất kỹ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
European researchers say olive oil could help prevent cancer. Các nhà nghiên cứu châu Âu cho biết dầu ô liu có thể giúp ngăn ngừa ung thư. |
Các nhà nghiên cứu châu Âu cho biết dầu ô liu có thể giúp ngăn ngừa ung thư. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The study was carried out by researchers at Bristol University. Nghiên cứu được thực hiện bởi các nhà nghiên cứu tại Đại học Bristol. |
Nghiên cứu được thực hiện bởi các nhà nghiên cứu tại Đại học Bristol. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a leading researcher in the field of artificial intelligence nhà nghiên cứu hàng đầu trong lĩnh vực trí tuệ nhân tạo |
nhà nghiên cứu hàng đầu trong lĩnh vực trí tuệ nhân tạo | Lưu sổ câu |
| 4 |
researchers in psychology các nhà nghiên cứu tâm lý học |
các nhà nghiên cứu tâm lý học | Lưu sổ câu |
| 5 |
Researchers found there was no evidence of an increased risk of infection. Các nhà nghiên cứu không tìm thấy bằng chứng về việc tăng nguy cơ nhiễm trùng. |
Các nhà nghiên cứu không tìm thấy bằng chứng về việc tăng nguy cơ nhiễm trùng. | Lưu sổ câu |