Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

reputation là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ reputation trong tiếng Anh

reputation /ˌrɛpjuˈteɪʃən/
- (n) : sự nổi tiếng, nổi danh, tiếng tăm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

reputation: Danh tiếng

Reputation là danh từ chỉ sự nổi tiếng hoặc danh dự mà một người, tổ chức, hoặc thương hiệu có được dựa trên hành động hoặc kết quả trong quá khứ.

  • She has a good reputation for her honesty and work ethic. (Cô ấy có danh tiếng tốt về sự trung thực và đạo đức công việc.)
  • The company’s reputation was damaged after the scandal. (Danh tiếng của công ty bị tổn hại sau vụ bê bối.)
  • His reputation as a skilled surgeon has earned him many patients. (Danh tiếng của anh ấy như một bác sĩ phẫu thuật tài giỏi đã mang lại cho anh ấy nhiều bệnh nhân.)

Bảng biến thể từ "reputation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: reputation
Phiên âm: /ˌrepjʊˈteɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Danh tiếng Ngữ cảnh: Cách mọi người nghĩ về ai đó/tổ chức She has a good reputation at work.
Cô ấy có danh tiếng tốt ở nơi làm việc.
2 Từ: reputable
Phiên âm: /ˈrepjətəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có uy tín Ngữ cảnh: Đáng tin cậy, được đánh giá cao They bought it from a reputable dealer.
Họ mua nó từ một nhà cung cấp uy tín.
3 Từ: reputably
Phiên âm: /ˈrepjʊtəbli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách đáng tin Ngữ cảnh: Mang tính uy tín The company is reputably known worldwide.
Công ty được biết đến trên toàn thế giới một cách uy tín.

Từ đồng nghĩa "reputation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "reputation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to have a good/bad reputation

có danh tiếng tốt / xấu

Lưu sổ câu

2

to build/earn a reputation

để xây dựng / kiếm được danh tiếng

Lưu sổ câu

3

She soon established a reputation as a first-class cook.

Cô sớm thành danh như một đầu bếp hạng nhất.

Lưu sổ câu

4

The company enjoys an international reputation for quality of design.

Công ty có danh tiếng quốc tế về chất lượng thiết kế.

Lưu sổ câu

5

a politician with a reputation for honesty

một chính trị gia nổi tiếng về sự trung thực

Lưu sổ câu

6

I'm aware of Mark's reputation for being late.

Tôi biết Mark nổi tiếng là người đi muộn.

Lưu sổ câu

7

He has the reputation of being a hard worker.

Anh ấy nổi tiếng là một người làm việc chăm chỉ.

Lưu sổ câu

8

to damage/tarnish/ruin somebody’s reputation

làm hỏng / làm hoen ố / hủy hoại danh tiếng của ai đó

Lưu sổ câu

9

The weather in England is living up to its reputation (= is exactly as expected).

Thời tiết ở Anh phù hợp với danh tiếng của nó (= chính xác như mong đợi).

Lưu sổ câu

10

She is, by reputation, very difficult to please.

Theo danh tiếng, cô ấy rất khó lấy lòng.

Lưu sổ câu

11

Franklin's historical reputation has fluctuated.

Danh tiếng lịch sử của Franklin đã biến động.

Lưu sổ câu

12

He can still salvage his reputation if he acts quickly.

Anh ta vẫn có thể cứu vãn danh tiếng của mình nếu anh ta hành động nhanh chóng.

Lưu sổ câu

13

He emerged from the trial with his reputation intact.

Anh ta nổi lên từ thử thách với danh tiếng còn nguyên vẹn.

Lưu sổ câu

14

He has staked his reputation on the success of the play.

Anh ấy đã đánh dấu danh tiếng của mình vào sự thành công của vở kịch.

Lưu sổ câu

15

He was by reputation difficult to please.

Ông ấy nổi tiếng khó làm hài lòng.

Lưu sổ câu

16

Her extensive research enhanced her reputation.

Nghiên cứu sâu rộng của cô ấy đã nâng cao danh tiếng của cô ấy.

Lưu sổ câu

17

Her international reputation is built on an impressive list of publications.

Danh tiếng quốc tế của cô ấy được xây dựng trên một danh sách ấn phẩm ấn tượng.

Lưu sổ câu

18

Her posthumous reputation has begun to grow.

Danh tiếng sau khi di cảo của bà đã bắt đầu phát triển.

Lưu sổ câu

19

His reputation preceded him.

Danh tiếng của ông đã có trước ông.

Lưu sổ câu

20

If the profession wishes to restore its reputation, it must get its act together.

Nếu nghề nghiệp muốn khôi phục lại danh tiếng của mình, thì nghề đó phải cùng hành động.

Lưu sổ câu

21

It has given them a good reputation with their customers.

Nó đã mang lại cho họ một danh tiếng tốt với khách hàng của họ.

Lưu sổ câu

22

It seems that nothing can tarnish his reputation.

Dường như không có gì có thể làm hoen ố danh tiếng của anh ta.

Lưu sổ câu

23

My reputation rests on the success of this party!

Danh tiếng của tôi nhờ vào sự thành công của bữa tiệc này!

Lưu sổ câu

24

November is certainly living up to its reputation—we've had nothing but rain all week.

Tháng 11 chắc chắn đang sống đúng với danh tiếng của nó — chúng tôi chẳng có gì ngoài mưa cả tuần.

Lưu sổ câu

25

She found it hard to live down her reputation as a second-rate actress.

Cô ấy cảm thấy khó khăn khi đánh mất danh tiếng của mình với tư cách là một nữ diễn viên hạng hai.

Lưu sổ câu

26

She garnered a reputation as an incisive commentator.

Cô ấy nổi tiếng là một nhà bình luận nhạy bén.

Lưu sổ câu

27

She has built up an enviable reputation as a harpist.

Cô ấy đã tạo dựng được danh tiếng đáng ghen tị với tư cách là một nghệ sĩ đàn hạc.

Lưu sổ câu

28

That reputation is based on hard work.

Danh tiếng đó dựa trên sự chăm chỉ.

Lưu sổ câu

29

The club has an unenviable reputation for attracting trouble.

Câu lạc bộ có một danh tiếng khó có thể thu hút được rắc rối.

Lưu sổ câu

30

The company has a well-deserved reputation for being reliable.

Công ty có danh tiếng đáng tin cậy.

Lưu sổ câu

31

The company has built up a positive reputation.

Công ty đã tạo dựng được danh tiếng tích cực.

Lưu sổ câu

32

The company's reputation suffered when it had to recall thousands of products that were unsafe.

Danh tiếng của công ty bị ảnh hưởng khi phải thu hồi hàng nghìn sản phẩm không an toàn.

Lưu sổ câu

33

The country has definitively shed its reputation for economic mismanagement.

Đất nước này rõ ràng đã đánh mất danh tiếng về quản lý kinh tế yếu kém.

Lưu sổ câu

34

The town's unsavoury reputation was bad for business.

Danh tiếng không tốt của thị trấn gây ảnh hưởng xấu đến công việc kinh doanh.

Lưu sổ câu

35

They may be damaging their corporate reputation.

Họ có thể làm tổn hại danh tiếng công ty của họ.

Lưu sổ câu

36

This cemented his reputation as a civil rights militant.

Điều này củng cố danh tiếng của ông như một chiến binh dân quyền.

Lưu sổ câu

37

You've made quite a reputation for yourself as a rebel!

Bạn đã tự tạo danh tiếng cho mình là một kẻ nổi loạn!

Lưu sổ câu

38

his undeserved reputation for stinginess

danh tiếng keo kiệt không đáng có của anh ta

Lưu sổ câu

39

our reputation of excellence in journalism

danh tiếng xuất sắc của chúng tôi trong lĩnh vực báo chí

Lưu sổ câu

40

the need to save his political life and personal reputation

nhu cầu cứu vãn cuộc đời chính trị và danh tiếng cá nhân của mình

Lưu sổ câu

41

the player's legendary reputation for accuracy

danh tiếng huyền thoại của người chơi về độ chính xác

Lưu sổ câu

42

the publisher's reputation among critics

danh tiếng của nhà xuất bản trong số các nhà phê bình

Lưu sổ câu

43

the school's academic reputation

danh tiếng học thuật của trường

Lưu sổ câu

44

He acquired a dubious reputation for dealing in stolen goods.

Anh ta có được một danh tiếng đáng ngờ về việc buôn bán hàng ăn cắp.

Lưu sổ câu

45

I began to understand why he had such a formidable reputation.

Tôi bắt đầu hiểu tại sao anh ta lại có một danh tiếng ghê gớm như vậy.

Lưu sổ câu

46

The restaurant has an excellent reputation.

Nhà hàng có một danh tiếng xuất sắc.

Lưu sổ câu

47

The school has a good reputation.

Trường có danh tiếng tốt.

Lưu sổ câu

48

They don't really deserve the bad reputation they have gained over the years.

Họ không thực sự xứng đáng với danh tiếng xấu mà họ đã đạt được trong nhiều năm.

Lưu sổ câu

49

Franklin's historical reputation has fluctuated.

Danh tiếng lịch sử của Franklin đã biến động.

Lưu sổ câu

50

November is certainly living up to its reputation—we've had nothing but rain all week.

Tháng 11 chắc chắn đang sống đúng với danh tiếng của nó — chúng tôi chẳng có gì ngoài mưa cả tuần.

Lưu sổ câu

51

The company's reputation suffered when it had to recall thousands of products that were unsafe.

Danh tiếng của công ty bị ảnh hưởng khi phải thu hồi hàng nghìn sản phẩm không an toàn.

Lưu sổ câu

52

The town's unsavoury reputation was bad for business.

Danh tiếng xấu của thị trấn là không tốt cho việc kinh doanh.

Lưu sổ câu

53

You've made quite a reputation for yourself as a rebel!

Bạn đã tự tạo ra danh tiếng cho mình là một kẻ nổi loạn!

Lưu sổ câu

54

the player's legendary reputation for accuracy

danh tiếng huyền thoại của người chơi về độ chính xác

Lưu sổ câu

55

the publisher's reputation among critics

danh tiếng của nhà xuất bản trong số các nhà phê bình

Lưu sổ câu

56

the school's academic reputation

danh tiếng học thuật của trường

Lưu sổ câu

57

They don't really deserve the bad reputation they have gained over the years.

Họ không thực sự xứng đáng với danh tiếng xấu mà họ đã đạt được trong nhiều năm.

Lưu sổ câu

58

Customers will trust a company with a good reputation.

Khách hàng sẽ tin vào công ty có tiếng tăm.

Lưu sổ câu