Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

representative là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ representative trong tiếng Anh

representative /ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/
- (n) (adj) : điều tiêu biểu, tượng trưng, mẫu; miêu tả, biểu hiện, đại diện, tượng trưng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

representative: Đại diện

Representative là danh từ chỉ người đại diện cho một nhóm, tổ chức hoặc quốc gia, hoặc tính từ chỉ điều gì đó mang tính đại diện.

  • The representative of the company gave a speech at the conference. (Đại diện của công ty đã có một bài phát biểu tại hội nghị.)
  • The store manager is the representative of the brand in this region. (Quản lý cửa hàng là đại diện của thương hiệu tại khu vực này.)
  • He was chosen as the representative of his class for the school council. (Anh ấy được chọn làm đại diện cho lớp của mình trong hội đồng học sinh.)

Bảng biến thể từ "representative"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: representative
Phiên âm: /ˌreprɪˈzentətɪv/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người đại diện Ngữ cảnh: Người thay mặt cho nhóm/tổ chức The representative answered all questions.
Người đại diện đã trả lời tất cả câu hỏi.
2 Từ: representative
Phiên âm: /ˌreprɪˈzentətɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang tính đại diện Ngữ cảnh: Đặc trưng cho nhóm lớn The sample is representative of the whole population.
Mẫu khảo sát mang tính đại diện cho toàn bộ dân số.
3 Từ: represent
Phiên âm: /ˌreprɪˈzent/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đại diện Ngữ cảnh: Gốc động từ của representative He represents our team.
Anh ấy đại diện cho đội.
4 Từ: representation
Phiên âm: /ˌreprɪzenˈteɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự đại diện Ngữ cảnh: Danh từ liên quan We need better representation in meetings.
Chúng ta cần sự đại diện tốt hơn trong các cuộc họp.

Từ đồng nghĩa "representative"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "representative"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Our elected representatives in government should be doing something about this.

Các đại diện được bầu của chúng tôi trong chính phủ nên làm điều gì đó về điều này.

Lưu sổ câu

2

Management are obliged to consult with union representatives about changes to conditions.

Ban quản lý có nghĩa vụ tham khảo ý kiến ​​của đại diện công đoàn về những thay đổi đối với các điều kiện.

Lưu sổ câu

3

The actor's legal representatives have strongly denied the allegations.

Các đại diện pháp lý của nam diễn viên đã mạnh mẽ phủ nhận các cáo buộc.

Lưu sổ câu

4

He was the Queen's representative at the ceremony.

Ông là đại diện của Nữ hoàng tại buổi lễ.

Lưu sổ câu

5

a representative of the UN

đại diện của LHQ

Lưu sổ câu

6

The committee includes representatives from industry.

Ủy ban bao gồm các đại diện từ ngành công nghiệp.

Lưu sổ câu

7

a sales representative

đại diện bán hàng

Lưu sổ câu

8

She's our representative in France.

Cô ấy là đại diện của chúng tôi tại Pháp.

Lưu sổ câu

9

The singer is regarded as a representative of the youth of her generation.

Nữ ca sĩ được coi là đại diện cho tuổi trẻ của thế hệ mình.

Lưu sổ câu

10

We met with representatives from various technology companies.

Chúng tôi đã gặp gỡ đại diện từ các công ty công nghệ khác nhau.

Lưu sổ câu

11

I was the sole representative of the committee.

Tôi là đại diện duy nhất của ủy ban.

Lưu sổ câu

12

The association is sending representatives to the conference.

Hiệp hội cử đại diện đến hội nghị.

Lưu sổ câu

13

The country has a new supreme representative body.

Quốc gia có cơ quan đại diện tối cao mới.

Lưu sổ câu

14

The negotiations were attended by representatives of several states.

Các cuộc đàm phán có sự tham gia của đại diện một số bang.

Lưu sổ câu

15

They have recalled their representatives from the negotiations.

Họ đã gọi lại đại diện của họ từ các cuộc đàm phán.

Lưu sổ câu

16

a nursing representative on the infection control committee

đại diện điều dưỡng trong ủy ban kiểm soát nhiễm trùng

Lưu sổ câu

17

a panel of media representatives

một hội đồng đại diện truyền thông

Lưu sổ câu

18

representatives from citizens' groups

đại diện từ các nhóm công dân

Lưu sổ câu

19

the Algerian permanent representative at the UN

đại diện thường trực của Algeria tại LHQ

Lưu sổ câu

20

the UN special representative for Cyprus

đại diện đặc biệt của Liên hợp quốc tại Síp

Lưu sổ câu

21

I was voted student representative for my class.

Tôi được bầu chọn là đại diện học sinh cho lớp của mình.

Lưu sổ câu

22

a representative for international shipping companies

đại diện cho các công ty vận chuyển quốc tế

Lưu sổ câu

23

his success as a full-time financial representative

thành công của ông với tư cách là đại diện tài chính toàn thời gian

Lưu sổ câu

24

He works as a sales representative for an insurance company.

Anh ấy làm đại diện bán hàng cho một công ty bảo hiểm.

Lưu sổ câu

25

representatives from citizens' groups

đại diện từ các nhóm công dân

Lưu sổ câu