| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
rent
|
Phiên âm: /rent/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thuê, mướn | Ngữ cảnh: Dùng khi thuê nhà, xe, đồ vật |
We decided to rent a car for the trip. |
Chúng tôi quyết định thuê xe cho chuyến đi. |
| 2 |
Từ:
rents
|
Phiên âm: /rents/ | Loại từ: Động từ (hiện tại) | Nghĩa: Thuê | Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it |
She rents an apartment downtown. |
Cô ấy thuê một căn hộ ở trung tâm. |
| 3 |
Từ:
rented
|
Phiên âm: /ˈrentɪd/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã thuê | Ngữ cảnh: Hành động thuê đã hoàn tất |
We rented a house last summer. |
Mùa hè năm ngoái chúng tôi đã thuê một căn nhà. |
| 4 |
Từ:
renting
|
Phiên âm: /ˈrentɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Việc thuê, đang thuê | Ngữ cảnh: Dùng khi việc thuê diễn ra trong thời điểm nói |
They are renting a small studio. |
Họ đang thuê một phòng nhỏ. |
| 5 |
Từ:
rent
|
Phiên âm: /rent/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tiền thuê | Ngữ cảnh: Tiền phải trả khi thuê nhà hoặc đồ vật |
The rent is due tomorrow. |
Tiền thuê đến hạn vào ngày mai. |
| 6 |
Từ:
rental
|
Phiên âm: /ˈrentl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Việc cho thuê; vật cho thuê | Ngữ cảnh: Dùng cho dịch vụ hoặc cửa hàng cho thuê |
The rental price is too high. |
Giá thuê quá cao. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| Không tìm thấy câu phù hợp! | |||