remember: Nhớ
Remember là động từ chỉ hành động nhớ lại một điều gì đó trong quá khứ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
remember
|
Phiên âm: /rɪˈmembə/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Nhớ, ghi nhớ | Ngữ cảnh: Dùng khi bạn giữ thông tin trong trí nhớ |
I remember his face clearly. |
Tôi nhớ rõ khuôn mặt của anh ấy. |
| 2 |
Từ:
remembers
|
Phiên âm: /rɪˈmembəz/ | Loại từ: Động từ (hiện tại) | Nghĩa: Nhớ | Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it |
She remembers everything. |
Cô ấy nhớ mọi thứ. |
| 3 |
Từ:
remembered
|
Phiên âm: /rɪˈmembəd/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã nhớ | Ngữ cảnh: Hành động nhớ trong quá khứ |
I remembered to lock the door. |
Tôi đã nhớ khóa cửa. |
| 4 |
Từ:
remembering
|
Phiên âm: /rɪˈmembərɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang nhớ / hồi tưởng | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về hành động ghi nhớ liên tục |
He is remembering his childhood. |
Anh ấy đang hồi tưởng thời thơ ấu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
This is Carla. Do you remember her? Đây là Carla. Bạn có nhớ cô ấy không? |
Đây là Carla. Bạn có nhớ cô ấy không? | Lưu sổ câu |
| 2 |
I don't remember my first day at school. Tôi không nhớ ngày đầu tiên đến trường. |
Tôi không nhớ ngày đầu tiên đến trường. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I'll always remember this holiday. Tôi sẽ luôn ghi nhớ ngày lễ này. |
Tôi sẽ luôn ghi nhớ ngày lễ này. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She doesn't remember a thing about it. Cô ấy không nhớ gì về nó. |
Cô ấy không nhớ gì về nó. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She fondly remembered her early years in India. Cô nhớ mãi những năm đầu ở Ấn Độ. |
Cô nhớ mãi những năm đầu ở Ấn Độ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He still remembered her as the lively teenager he'd known years before. Anh vẫn nhớ đến cô như một thiếu niên sôi nổi mà anh đã biết nhiều năm trước. |
Anh vẫn nhớ đến cô như một thiếu niên sôi nổi mà anh đã biết nhiều năm trước. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I remember her from university . Tôi nhớ cô ấy từ thời đại học. |
Tôi nhớ cô ấy từ thời đại học. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He will be remembered with affection by all who knew him. Tất cả những ai biết anh ấy sẽ nhớ đến anh ấy với tình cảm yêu mến. |
Tất cả những ai biết anh ấy sẽ nhớ đến anh ấy với tình cảm yêu mến. | Lưu sổ câu |
| 9 |
As far as I can remember, this is the third time we've met. Theo như tôi có thể nhớ, đây là lần thứ ba chúng ta gặp nhau. |
Theo như tôi có thể nhớ, đây là lần thứ ba chúng ta gặp nhau. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I remember seeing pictures of him when I was a child. Tôi nhớ đã xem những bức ảnh của anh ấy khi tôi còn nhỏ. |
Tôi nhớ đã xem những bức ảnh của anh ấy khi tôi còn nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Do you remember switching the lights off before we came out? Bạn có nhớ tắt đèn trước khi chúng tôi ra mắt không? |
Bạn có nhớ tắt đèn trước khi chúng tôi ra mắt không? | Lưu sổ câu |
| 12 |
I remember thinking what a brilliant idea that was. Tôi nhớ mình đã nghĩ đó là một ý tưởng tuyệt vời. |
Tôi nhớ mình đã nghĩ đó là một ý tưởng tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I remember reading something in the paper about that. Tôi nhớ mình đã đọc một vài thứ trên báo về điều đó. |
Tôi nhớ mình đã đọc một vài thứ trên báo về điều đó. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I remember watching the film on television. Tôi nhớ mình đã xem bộ phim trên tivi. |
Tôi nhớ mình đã xem bộ phim trên tivi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I can still vividly remember my grandfather teaching me to play cards. Tôi vẫn còn nhớ rất rõ ông tôi dạy tôi chơi bài. |
Tôi vẫn còn nhớ rất rõ ông tôi dạy tôi chơi bài. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I seem to remember the film being genuinely scary. Tôi nhớ bộ phim thực sự đáng sợ. |
Tôi nhớ bộ phim thực sự đáng sợ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I can't remember his taking a single day off work. Tôi không thể nhớ anh ấy đã nghỉ làm một ngày nào. |
Tôi không thể nhớ anh ấy đã nghỉ làm một ngày nào. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I remember (that) we used to go and see them most weekends. Tôi nhớ (rằng) chúng tôi thường đi xem họ vào cuối tuần. |
Tôi nhớ (rằng) chúng tôi thường đi xem họ vào cuối tuần. | Lưu sổ câu |
| 19 |
If I remember correctly, you were supposed to collect the keys on your way here. Nếu tôi nhớ không nhầm, bạn phải lấy chìa khóa trên đường đến đây. |
Nếu tôi nhớ không nhầm, bạn phải lấy chìa khóa trên đường đến đây. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I'm sorry—I can't remember your name. Tôi xin lỗi |
Tôi xin lỗi | Lưu sổ câu |
| 21 |
I can't remember a time when I didn't feel this way. Tôi không thể nhớ khi nào tôi không cảm thấy như vậy. |
Tôi không thể nhớ khi nào tôi không cảm thấy như vậy. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He couldn't remember the words to any of the songs. Anh ấy không thể nhớ lời của bất kỳ bài hát nào. |
Anh ấy không thể nhớ lời của bất kỳ bài hát nào. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Can you remember how much money we spent? Bạn có nhớ chúng tôi đã tiêu bao nhiêu tiền không? |
Bạn có nhớ chúng tôi đã tiêu bao nhiêu tiền không? | Lưu sổ câu |
| 24 |
He was trying to remember where he had parked his car the night before. Anh ấy đang cố nhớ lại nơi anh ấy đã đậu xe vào đêm hôm trước. |
Anh ấy đang cố nhớ lại nơi anh ấy đã đậu xe vào đêm hôm trước. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The thing to remember is that all of this will take time. Điều cần nhớ là tất cả những điều này sẽ mất thời gian. |
Điều cần nhớ là tất cả những điều này sẽ mất thời gian. | Lưu sổ câu |
| 26 |
You have to remember that he is still recovering from injury. Bạn phải nhớ rằng anh ấy vẫn đang hồi phục sau chấn thương. |
Bạn phải nhớ rằng anh ấy vẫn đang hồi phục sau chấn thương. | Lưu sổ câu |
| 27 |
You need to remember that the court has a very wide discretion in such cases. Bạn cần nhớ rằng tòa án có toàn quyền quyết định trong những trường hợp như vậy. |
Bạn cần nhớ rằng tòa án có toàn quyền quyết định trong những trường hợp như vậy. | Lưu sổ câu |
| 28 |
It should be remembered that the majority of accidents happen in the home. Cần nhớ rằng phần lớn các vụ tai nạn xảy ra trong nhà. |
Cần nhớ rằng phần lớn các vụ tai nạn xảy ra trong nhà. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Please remember to include a contact telephone number. Vui lòng nhớ kèm theo số điện thoại liên hệ. |
Vui lòng nhớ kèm theo số điện thoại liên hệ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I must remember to check which day they are due to start. Tôi phải nhớ kiểm tra xem họ sẽ bắt đầu vào ngày nào. |
Tôi phải nhớ kiểm tra xem họ sẽ bắt đầu vào ngày nào. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Just remember to take your mosquito repellent. Chỉ cần nhớ mang theo kem chống muỗi. |
Chỉ cần nhớ mang theo kem chống muỗi. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Did you remember your homework (= to bring it)? Bạn có nhớ bài tập về nhà của mình (= mang theo) không? |
Bạn có nhớ bài tập về nhà của mình (= mang theo) không? | Lưu sổ câu |
| 33 |
a church service to remember the war dead một buổi lễ nhà thờ để tưởng nhớ chiến tranh tàn khốc |
một buổi lễ nhà thờ để tưởng nhớ chiến tranh tàn khốc | Lưu sổ câu |
| 34 |
My aunt always remembers my birthday (= by sending a card or present). Dì của tôi luôn nhớ ngày sinh của tôi (= bằng cách gửi một tấm thiệp hoặc một món quà). |
Dì của tôi luôn nhớ ngày sinh của tôi (= bằng cách gửi một tấm thiệp hoặc một món quà). | Lưu sổ câu |
| 35 |
His grandfather remembered him (= left him money) in his will. Ông của anh ấy đã nhớ đến anh ấy (= để lại cho anh ấy tiền) trong di chúc của mình. |
Ông của anh ấy đã nhớ đến anh ấy (= để lại cho anh ấy tiền) trong di chúc của mình. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He is best remembered as the man who brought jazz to England. Ông được nhớ đến nhiều nhất với tư cách là người đã mang nhạc jazz đến nước Anh. |
Ông được nhớ đến nhiều nhất với tư cách là người đã mang nhạc jazz đến nước Anh. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She is best remembered for her first book, ‘In the Ditch’. Cô được nhớ đến nhiều nhất với cuốn sách đầu tiên của cô, "In the Ditch". |
Cô được nhớ đến nhiều nhất với cuốn sách đầu tiên của cô, "In the Ditch". | Lưu sổ câu |
| 38 |
I distinctly remember Jane saying that the show started at eight. Tôi nhớ rõ ràng Jane đã nói rằng buổi biểu diễn bắt đầu lúc tám giờ. |
Tôi nhớ rõ ràng Jane đã nói rằng buổi biểu diễn bắt đầu lúc tám giờ. | Lưu sổ câu |
| 39 |
I mostly remember the art nouveau decor of her living room. Tôi hầu như chỉ nhớ phong cách trang trí theo trường phái tân nghệ thuật trong phòng khách của cô ấy. |
Tôi hầu như chỉ nhớ phong cách trang trí theo trường phái tân nghệ thuật trong phòng khách của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 40 |
I remember Miss Scott very well. Tôi nhớ cô Scott rất rõ. |
Tôi nhớ cô Scott rất rõ. | Lưu sổ câu |
| 41 |
I remembered back to the time I saw her last. Tôi nhớ lại lần cuối cùng tôi gặp cô ấy. |
Tôi nhớ lại lần cuối cùng tôi gặp cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 42 |
I specifically remember her saying she would be visiting today. Tôi đặc biệt nhớ cô ấy nói rằng cô ấy sẽ đến thăm hôm nay. |
Tôi đặc biệt nhớ cô ấy nói rằng cô ấy sẽ đến thăm hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 43 |
This is an experience that the kids will enjoy and remember forever. Đây là một trải nghiệm mà bọn trẻ sẽ thích thú và nhớ mãi. |
Đây là một trải nghiệm mà bọn trẻ sẽ thích thú và nhớ mãi. | Lưu sổ câu |
| 44 |
To this day, people can easily remember the show. Cho đến ngày nay, mọi người có thể dễ dàng nhớ đến buổi biểu diễn. |
Cho đến ngày nay, mọi người có thể dễ dàng nhớ đến buổi biểu diễn. | Lưu sổ câu |
| 45 |
I remember going to Blackpool one summer. Tôi nhớ mình đã đến Blackpool vào một mùa hè. |
Tôi nhớ mình đã đến Blackpool vào một mùa hè. | Lưu sổ câu |
| 46 |
I vaguely remember hearing him come in. Tôi mơ hồ nhớ mình đã nghe thấy tiếng anh ta bước vào. |
Tôi mơ hồ nhớ mình đã nghe thấy tiếng anh ta bước vào. | Lưu sổ câu |
| 47 |
There are books you remember from your childhood. Có những cuốn sách bạn nhớ từ thời thơ ấu của bạn. |
Có những cuốn sách bạn nhớ từ thời thơ ấu của bạn. | Lưu sổ câu |
| 48 |
He was a brave journalist and will be remembered with deep fondness. Ông là một nhà báo dũng cảm và sẽ được ghi nhớ với lòng yêu mến sâu sắc. |
Ông là một nhà báo dũng cảm và sẽ được ghi nhớ với lòng yêu mến sâu sắc. | Lưu sổ câu |
| 49 |
I don't exactly remember what she said. Tôi không nhớ chính xác những gì cô ấy nói. |
Tôi không nhớ chính xác những gì cô ấy nói. | Lưu sổ câu |
| 50 |
She finally remembered what she was going to say. Cuối cùng cô ấy cũng nhớ được những gì mình định nói. |
Cuối cùng cô ấy cũng nhớ được những gì mình định nói. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Julia belatedly remembered what else she was supposed to do. Julia cuối cùng nhớ ra những gì cô ấy phải làm. |
Julia cuối cùng nhớ ra những gì cô ấy phải làm. | Lưu sổ câu |
| 52 |
I can't remember exactly what happened. Tôi không thể nhớ chính xác những gì đã xảy ra. |
Tôi không thể nhớ chính xác những gì đã xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 53 |
I don't exactly remember what she said. Tôi không nhớ chính xác những gì cô ấy nói. |
Tôi không nhớ chính xác những gì cô ấy nói. | Lưu sổ câu |
| 54 |
I can't remember exactly what happened. Tôi không thể nhớ chính xác những gì đã xảy ra. |
Tôi không thể nhớ chính xác những gì đã xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Did you remember to order the copy paper? Bạn có nhớ đặt mua giấy copy không? |
Bạn có nhớ đặt mua giấy copy không? | Lưu sổ câu |