remarkable: Đáng chú ý
Remarkable là tính từ chỉ điều gì đó đặc biệt, đáng chú ý hoặc xuất sắc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
remarkable
|
Phiên âm: /rɪˈmɑːkəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đáng kinh ngạc, đáng chú ý | Ngữ cảnh: Miêu tả sự vượt trội |
He has a remarkable talent. |
Anh ấy có tài năng đáng kinh ngạc. |
| 2 |
Từ:
remarkably
|
Phiên âm: /rɪˈmɑːkəbli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Đáng ngạc nhiên, một cách nổi bật | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh mức độ cao |
She sings remarkably well. |
Cô ấy hát cực kỳ hay. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a remarkable achievement/career/talent một thành tựu / sự nghiệp / tài năng đáng chú ý |
một thành tựu / sự nghiệp / tài năng đáng chú ý | Lưu sổ câu |
| 2 |
She was a truly remarkable woman. Cô ấy là một người phụ nữ thực sự đáng chú ý. |
Cô ấy là một người phụ nữ thực sự đáng chú ý. | Lưu sổ câu |
| 3 |
What is even more remarkable about the whole thing is… Điều đáng chú ý hơn về toàn bộ sự việc là… |
Điều đáng chú ý hơn về toàn bộ sự việc là… | Lưu sổ câu |
| 4 |
The area is remarkable for its scenery. Khu vực này rất đáng chú ý với phong cảnh của nó. |
Khu vực này rất đáng chú ý với phong cảnh của nó. | Lưu sổ câu |
| 5 |
It is remarkable that nobody noticed sooner. Điều đáng chú ý là không ai nhận ra sớm hơn. |
Điều đáng chú ý là không ai nhận ra sớm hơn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
These cars are remarkable for the quietness of their engines. Những chiếc xe này rất đáng chú ý vì sự yên tĩnh của động cơ. |
Những chiếc xe này rất đáng chú ý vì sự yên tĩnh của động cơ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
What they have achieved is just remarkable. Những gì họ đạt được thật đáng nể. |
Những gì họ đạt được thật đáng nể. | Lưu sổ câu |
| 8 |
a most remarkable musician một nhạc sĩ đáng chú ý nhất |
một nhạc sĩ đáng chú ý nhất | Lưu sổ câu |
| 9 |
a truly remarkable discovery một khám phá thực sự đáng chú ý |
một khám phá thực sự đáng chú ý | Lưu sổ câu |
| 10 |
He adapted to the new situation with remarkable speed. Anh ấy thích nghi với hoàn cảnh mới với tốc độ đáng nể. |
Anh ấy thích nghi với hoàn cảnh mới với tốc độ đáng nể. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It was remarkable that the body had not been found sooner. Điều đáng chú ý là thi thể đã không được tìm thấy sớm hơn. |
Điều đáng chú ý là thi thể đã không được tìm thấy sớm hơn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The interior of the house was remarkable for its beauty. Nội thất của ngôi nhà rất đáng chú ý vì vẻ đẹp của nó. |
Nội thất của ngôi nhà rất đáng chú ý vì vẻ đẹp của nó. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Winning the cup was a remarkable achievement. Giành cúp là một thành tích đáng kể. |
Giành cúp là một thành tích đáng kể. | Lưu sổ câu |