Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

religious là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ religious trong tiếng Anh

religious /rɪˈlɪdʒəs/
- (adj) : (thuộc) tôn giáo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

religious: Tôn giáo

Religious là tính từ chỉ điều gì đó liên quan đến tôn giáo hoặc tín ngưỡng.

  • She comes from a religious family that attends church every Sunday. (Cô ấy đến từ một gia đình tôn giáo, họ đi nhà thờ mỗi Chủ Nhật.)
  • His religious beliefs guide his actions and decisions. (Niềm tin tôn giáo của anh ấy hướng dẫn hành động và quyết định của anh ấy.)
  • The religious ceremony was held in the local temple. (Lễ nghi tôn giáo đã được tổ chức tại đền thờ địa phương.)

Bảng biến thể từ "religious"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: religious
Phiên âm: /rɪˈlɪdʒəs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc tôn giáo Ngữ cảnh: Miêu tả thuộc về đức tin, nghi lễ They attended a religious ceremony.
Họ tham dự một nghi lễ tôn giáo.
2 Từ: religiously
Phiên âm: /rɪˈlɪdʒəsli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Sùng đạo, đều đặn Ngữ cảnh: Làm việc đều như thói quen cũng dùng “religiously” She prays religiously.
Cô ấy cầu nguyện đều đặn.
3 Từ: religiosity
Phiên âm: /rɪˌlɪdʒiˈɒsəti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự sùng đạo Ngữ cảnh: Mức độ gắn bó với tôn giáo His religiosity is well known.
Sự sùng đạo của anh ấy rất nổi tiếng.

Từ đồng nghĩa "religious"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "religious"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

religious beliefs/convictions/faith

niềm tin tôn giáo / niềm tin / đức tin

Lưu sổ câu

2

religious freedom/liberty

tự do tôn giáo / tự do

Lưu sổ câu

3

religious traditions/practices/ceremonies

truyền thống / thực hành / nghi lễ tôn giáo

Lưu sổ câu

4

religious institutions/organizations

cơ sở / tổ chức tôn giáo

Lưu sổ câu

5

religious education (= education about religion)

giáo dục tôn giáo (= giáo dục về tôn giáo)

Lưu sổ câu

6

religious instruction (= instruction in a particular religion)

hướng dẫn tôn giáo (= hướng dẫn trong một tôn giáo cụ thể)

Lưu sổ câu

7

a religious order (= group of people living in a religious community)

một dòng tu (= một nhóm người sống trong một cộng đồng tôn giáo)

Lưu sổ câu

8

a religious minority/community

một cộng đồng / thiểu số tôn giáo

Lưu sổ câu

9

The situation for many ethnic and religious minorities remains dangerous.

Tình hình đối với nhiều dân tộc thiểu số và tôn giáo vẫn còn nguy hiểm.

Lưu sổ câu

10

religious groups/leaders

các nhóm / lãnh đạo tôn giáo

Lưu sổ câu

11

religious conservatives

những người bảo thủ tôn giáo

Lưu sổ câu

12

In 2000, the Greek government eliminated religious affiliation from citizens' identity cards.

Năm 2000, chính phủ Hy Lạp loại bỏ tôn giáo khỏi thẻ căn cước công dân.

Lưu sổ câu

13

objects which have a religious significance

đồ vật có ý nghĩa tôn giáo

Lưu sổ câu

14

a religious house (= a monastery or convent)

nhà tôn giáo (= tu viện hoặc tu viện)

Lưu sổ câu

15

His wife is very religious.

Vợ ông rất sùng đạo.

Lưu sổ câu

16

a deeply religious man

một người đàn ông sùng đạo sâu sắc

Lưu sổ câu

17

Although I'm not particularly religious, I whispered a few words of prayer.

Mặc dù tôi không đặc biệt sùng đạo, nhưng tôi thì thầm vài lời cầu nguyện.

Lưu sổ câu

18

His mother noticed that he had become more religious.

Mẹ anh nhận thấy rằng anh đã trở nên sùng đạo hơn.

Lưu sổ câu

19

He distanced himself from the strictly religious aspects of the music.

Anh ấy tách mình ra khỏi các khía cạnh tôn giáo nghiêm ngặt của âm nhạc.

Lưu sổ câu

20

Yoga is essentially religious and not just physical.

Yoga về cơ bản là tôn giáo chứ không chỉ thể chất.

Lưu sổ câu

21

the specifically religious content of the programme

nội dung tôn giáo cụ thể của chương trình

Lưu sổ câu

22

In 2000, the Greek government eliminated religious affiliation from citizens' identity cards.

Năm 2000, chính phủ Hy Lạp loại bỏ tôn giáo khỏi thẻ căn cước công dân.

Lưu sổ câu

23

Although I'm not particularly religious, I whispered a few words of prayer.

Mặc dù tôi không đặc biệt sùng đạo, nhưng tôi đã thì thầm vài lời cầu nguyện.

Lưu sổ câu