Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

religion là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ religion trong tiếng Anh

religion /rɪˈlɪdʒən/
- (n) : tôn giáo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

religion: Tôn giáo

Religion là hệ thống niềm tin và thực hành liên quan đến các giá trị tâm linh và siêu nhiên.

  • He follows a religion that emphasizes peace and love. (Anh ấy theo một tôn giáo nhấn mạnh hòa bình và tình yêu.)
  • Religion plays an important role in shaping cultural traditions. (Tôn giáo đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành các truyền thống văn hóa.)
  • There are many different religions practiced around the world. (Có nhiều tôn giáo khác nhau được thực hành trên toàn thế giới.)

Bảng biến thể từ "religion"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: religion
Phiên âm: /rɪˈlɪdʒən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tôn giáo Ngữ cảnh: Hệ thống tín ngưỡng Buddhism is a major religion.
Phật giáo là một tôn giáo lớn.
2 Từ: religions
Phiên âm: /rɪˈlɪdʒənz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các tôn giáo Ngữ cảnh: Nhiều hệ thống tín ngưỡng World religions have different traditions.
Các tôn giáo trên thế giới có truyền thống khác nhau.
3 Từ: religious
Phiên âm: /rɪˈlɪdʒəs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc tôn giáo, sùng đạo Ngữ cảnh: Miêu tả người hoặc sự vật liên quan tới tôn giáo He comes from a very religious family.
Anh ấy đến từ một gia đình rất sùng đạo.
4 Từ: religiously
Phiên âm: /rɪˈlɪdʒəsli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách sùng đạo, đều đặn Ngữ cảnh: Nghĩa 1: liên quan tôn giáo; Nghĩa 2: làm đều đặn như thói quen He exercises religiously every morning.
Anh ấy tập thể dục đều đặn mỗi sáng.

Từ đồng nghĩa "religion"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "religion"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Is there always a conflict between science and religion?

Luôn có xung đột giữa khoa học và tôn giáo?

Lưu sổ câu

2

He believed in God but had no interest in organized religion.

Ông tin vào Chúa nhưng không quan tâm đến tôn giáo có tổ chức.

Lưu sổ câu

3

They are Jewish by religion.

Họ là người Do Thái theo tôn giáo.

Lưu sổ câu

4

the Jewish religion

tôn giáo của người Do Thái

Lưu sổ câu

5

Christianity, Islam and other world religions

Cơ đốc giáo, Hồi giáo và các tôn giáo khác trên thế giới

Lưu sổ câu

6

The law states that everyone has the right to practise their own religion.

Luật pháp quy định rằng mọi người có quyền thực hành tôn giáo của riêng mình.

Lưu sổ câu

7

For him, football is an absolute religion.

Đối với anh ấy, bóng đá là một tôn giáo tuyệt đối.

Lưu sổ câu

8

Football has become an alternative religion for many people.

Bóng đá đã trở thành một tôn giáo thay thế cho nhiều người.

Lưu sổ câu

9

We're waiting for the company to get religion on recycling.

Chúng tôi đang chờ đợi công ty có được tôn giáo về tái chế.

Lưu sổ câu

10

As a result of her brother's death, Maria found religion.

Hậu quả của cái chết của anh trai mình, Maria tìm thấy tôn giáo.

Lưu sổ câu

11

Darwinism contradicted orthodox religion.

Học thuyết Darwin mâu thuẫn với tôn giáo chính thống.

Lưu sổ câu

12

He reportedly embraced religion and became a vegetarian.

Theo báo cáo, ông theo tôn giáo và ăn chay.

Lưu sổ câu

13

I don't think the government should try to impose religion on our society.

Tôi không nghĩ chính phủ nên cố gắng áp đặt tôn giáo lên xã hội của chúng ta.

Lưu sổ câu

14

These people are predominantly Russian Orthodox by religion.

Những người này theo tôn giáo chủ yếu là Chính thống Nga.

Lưu sổ câu

15

They never discussed religion or politics.

Họ không bao giờ thảo luận về tôn giáo hay chính trị.

Lưu sổ câu

16

Almost all religions offer the idea of sacred space.

Hầu như tất cả các tôn giáo đều đưa ra ý tưởng về không gian thiêng liêng.

Lưu sổ câu

17

Do you still practise your religion?

Bạn có còn thực hành tôn giáo của bạn không?

Lưu sổ câu

18

Eastern religions such as Shintoism

Các tôn giáo phương Đông như Thần đạo

Lưu sổ câu

19

He believes that all religions originated from a single source.

Ông tin rằng tất cả các tôn giáo đều bắt nguồn từ một nguồn duy nhất.

Lưu sổ câu

20

He founded a new religion.

Ông thành lập một tôn giáo mới.

Lưu sổ câu

21

I believe in God, but I don't belong to any organized religion.

Tôi tin vào Chúa, nhưng tôi không thuộc bất kỳ tôn giáo có tổ chức nào.

Lưu sổ câu

22

I believe we should respect all religions of the world equally.

Tôi tin rằng chúng ta nên tôn trọng bình đẳng tất cả các tôn giáo trên thế giới.

Lưu sổ câu

23

In their religion, mountains are sacred.

Trong tôn giáo của họ, núi là linh thiêng.

Lưu sổ câu

24

Islam is one of the great world religions.

Hồi giáo là một trong những tôn giáo lớn trên thế giới.

Lưu sổ câu

25

She believed that her religion needed to be defended by philosophy and logic.

Cô tin rằng tôn giáo của cô cần được bảo vệ bởi triết học và logic.

Lưu sổ câu

26

She has no religion.

Cô ấy không có tôn giáo.

Lưu sổ câu

27

The law prohibits the government form endorsing a particular religion.

Luật cấm hình thức chính phủ tán thành một tôn giáo cụ thể.

Lưu sổ câu

28

The majority of children adopt the religion of their parents.

Đa số trẻ em theo đạo của cha mẹ.

Lưu sổ câu

29

The teachers started preaching the Christian religion to us at every opportunity.

Các giáo viên bắt đầu rao giảng đạo Cơ đốc cho chúng tôi mọi lúc mọi nơi.

Lưu sổ câu

30

These faiths draw on the traditional religions of indigenous peoples.

Những tín ngưỡng này dựa trên các tôn giáo truyền thống của các dân tộc bản địa.

Lưu sổ câu

31

This popular religion is a blend of Confucianism, Buddhism and Taoism with spirit beliefs.

Tôn giáo phổ biến này là sự pha trộn của Nho giáo, Phật giáo và Đạo giáo với tín ngưỡng thần linh.

Lưu sổ câu

32

a religion based on reason

một tôn giáo dựa trên lý trí

Lưu sổ câu

33

As a result of her brother's death, Maria found religion.

Hậu quả của cái chết của anh trai mình, Maria tìm thấy tôn giáo.

Lưu sổ câu

34

I don't think the government should try to impose religion on our society.

Tôi không nghĩ chính phủ nên cố gắng áp đặt tôn giáo lên xã hội của chúng ta.

Lưu sổ câu

35

I believe in God, but I don't belong to any organized religion.

Tôi tin vào Chúa, nhưng tôi không thuộc bất kỳ tôn giáo có tổ chức nào.

Lưu sổ câu