Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

relief là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ relief trong tiếng Anh

relief /rɪˈliːf/
- (n) : sự giảm nhẹ, sự làm cho khuây khỏa; sự trợ cấo; sự đền bù

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

relief: Sự nhẹ nhõm, cứu trợ

Relief là danh từ chỉ cảm giác nhẹ nhõm sau khi thoát khỏi khó khăn hoặc tình trạng căng thẳng, hoặc sự trợ giúp trong trường hợp khẩn cấp.

  • He felt a sense of relief when the test was finally over. (Anh ấy cảm thấy nhẹ nhõm khi bài kiểm tra cuối cùng cũng kết thúc.)
  • The relief efforts helped the victims of the natural disaster. (Các nỗ lực cứu trợ đã giúp đỡ các nạn nhân của thảm họa thiên nhiên.)
  • Taking a break at work provided some much-needed relief. (Việc nghỉ giải lao trong công việc mang lại sự thư giãn rất cần thiết.)

Bảng biến thể từ "relief"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: relief
Phiên âm: /rɪˈliːf/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự nhẹ nhõm, cứu trợ Ngữ cảnh: Dùng khi nói về cảm giác bớt căng thẳng, hoặc hàng cứu trợ I felt great relief after hearing the good news.
Tôi cảm thấy nhẹ nhõm sau khi nghe tin tốt.
2 Từ: relieve
Phiên âm: /rɪˈliːv/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm dịu, giảm bớt Ngữ cảnh: Dùng cho đau đớn, căng thẳng, áp lực This medicine will relieve your pain.
Thuốc này sẽ giảm đau cho bạn.
3 Từ: relieved
Phiên âm: /rɪˈliːvd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Cảm thấy nhẹ nhõm Ngữ cảnh: Trạng thái thoải mái khi khó khăn qua đi She looked relieved after the exam.
Cô ấy trông nhẹ nhõm sau kỳ thi.
4 Từ: relieving
Phiên âm: /rɪˈliːvɪŋ/ Loại từ: V-ing/Tính từ Nghĩa: Giảm nhẹ Ngữ cảnh: Dùng khi hành động đang xảy ra The cream is good for relieving stress.
Kem này giúp giảm căng thẳng.
5 Từ: reliever
Phiên âm: /rɪˈliːvə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thuốc giảm đau, vật giúp giảm bớt Ngữ cảnh: Dùng trong y khoa, thể thao Pain relievers are sometimes necessary.
Thuốc giảm đau đôi khi là cần thiết.

Từ đồng nghĩa "relief"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "relief"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I felt a huge sense of relief when I heard they were all OK.

Tôi cảm thấy nhẹ nhõm vô cùng khi nghe tin rằng tất cả đều ổn.

Lưu sổ câu

2

We all breathed a sigh of relief when he left.

Tất cả chúng tôi đều thở phào nhẹ nhõm khi anh ấy ra đi.

Lưu sổ câu

3

Much to my relief the car was not damaged.

Tôi rất nhẹ nhõm khi chiếc xe không bị hư hại.

Lưu sổ câu

4

News of their safety came as a great relief.

Tin tức về sự an toàn của họ đến như một sự cứu trợ lớn.

Lưu sổ câu

5

She sighed with relief.

Cô thở phào nhẹ nhõm.

Lưu sổ câu

6

He smiled in relief as he saw them both.

Anh mỉm cười nhẹ nhõm khi nhìn thấy cả hai.

Lưu sổ câu

7

She had gone through hell and there was no relief in sight for her.

Cô ấy đã trải qua địa ngục và không có sự cứu trợ nào cho cô ấy.

Lưu sổ câu

8

This was a great relief to him.

Đây là một sự nhẹ nhõm lớn đối với anh ta.

Lưu sổ câu

9

It was a relief to be able to talk to someone about it.

Thật nhẹ nhõm khi có thể nói chuyện với ai đó về điều đó.

Lưu sổ câu

10

His mother spoke of her relief that he was now safely home.

Mẹ anh nói về sự nhẹ nhõm của bà rằng anh đã về nhà an toàn.

Lưu sổ câu

11

It is actually a relief that it's finally happened.

Thật là nhẹ nhõm vì cuối cùng nó đã xảy ra.

Lưu sổ câu

12

She expressed relief at the outcome of the investigation.

Cô ấy bày tỏ sự nhẹ nhõm trước kết quả của cuộc điều tra.

Lưu sổ câu

13

He described his relief at securing his freedom.

Anh ấy mô tả sự nhẹ nhõm của mình khi đảm bảo tự do cho mình.

Lưu sổ câu

14

What a relief!

Thật là nhẹ nhõm!

Lưu sổ câu

15

modern methods of pain relief

phương pháp giảm đau hiện đại

Lưu sổ câu

16

the relief of symptoms/suffering/poverty/pain

giảm các triệu chứng / đau khổ / nghèo đói / đau đớn

Lưu sổ câu

17

The drugs only provided temporary relief from the pain.

Thuốc chỉ giúp giảm đau tạm thời.

Lưu sổ câu

18

All the tables in the shade were occupied by people seeking relief from the heat.

Tất cả các bàn trong bóng râm đều có người tìm cách giải tỏa cái nóng.

Lưu sổ câu

19

Massage can bring some relief from tension.

Mát

Lưu sổ câu

20

disaster relief

cứu trợ thiên tai

Lưu sổ câu

21

relief efforts/operations

nỗ lực / hoạt động cứu trợ

Lưu sổ câu

22

relief organizations/supplies/work

tổ chức cứu trợ / vật tư / công việc

Lưu sổ câu

23

We raised £5 000 for famine relief.

Chúng tôi đã quyên góp được £ 5 000 để cứu trợ nạn đói.

Lưu sổ câu

24

One relief agency worker described the situation as ‘catastrophic’.

Một nhân viên của cơ quan cứu trợ mô tả tình hình là 'thảm khốc'.

Lưu sổ câu

25

relief on mortgage interest payments

giảm thanh toán lãi thế chấp

Lưu sổ câu

26

a few moments of light relief in an otherwise dull performance

một vài khoảnh khắc nhẹ nhõm trong một màn trình diễn buồn tẻ

Lưu sổ câu

27

There was little comic relief in his speech.

Có một chút hài hước trong bài phát biểu của ông.

Lưu sổ câu

28

The next crew relief comes on duty at 9 o'clock.

Giải cứu phi hành đoàn tiếp theo làm nhiệm vụ lúc 9 giờ.

Lưu sổ câu

29

We have a pool of relief drivers available to us.

Chúng tôi có sẵn một nhóm nhân viên cứu trợ.

Lưu sổ câu

30

the relief of Mafeking

sự giải tỏa của Mafeking

Lưu sổ câu

31

The bronze doors are covered with sculpted reliefs.

Những cánh cửa bằng đồng được bao phủ bởi những bức phù điêu điêu khắc.

Lưu sổ câu

32

The snow-capped mountain stood out in sharp relief against the blue sky.

Ngọn núi phủ tuyết trắng xóa nổi bật trên nền trời xanh.

Lưu sổ câu

33

Their differences have been thrown into sharp relief by the present crisis.

Sự khác biệt của họ đã được giải tỏa rõ rệt bởi cuộc khủng hoảng hiện tại.

Lưu sổ câu

34

He believes that relief only comes from helping others with their suffering.

Anh ấy tin rằng sự nhẹ nhõm chỉ đến từ việc giúp đỡ người khác với nỗi đau khổ của họ.

Lưu sổ câu

35

He hugged her out of sheer relief.

Anh ôm cô trong sự nhẹ nhõm tuyệt đối.

Lưu sổ câu

36

I felt enormous relief once they phoned.

Tôi cảm thấy nhẹ nhõm rất nhiều khi họ gọi điện.

Lưu sổ câu

37

I felt enormous relief when he walked through the door.

Tôi cảm thấy nhẹ nhõm vô cùng khi anh ấy bước qua cửa.

Lưu sổ câu

38

She could sense his relief when she said she wouldn't be leaving.

Cô có thể cảm nhận được sự nhẹ nhõm của anh khi cô nói rằng cô sẽ không rời đi.

Lưu sổ câu

39

She smiled in relief.

Cô mỉm cười nhẹ nhõm.

Lưu sổ câu

40

She smiled with evident relief.

Cô ấy mỉm cười với vẻ nhẹ nhõm rõ ràng.

Lưu sổ câu

41

She sought relief in drink.

Cô ấy tìm kiếm sự giải tỏa trong đồ uống.

Lưu sổ câu

42

The news came as a welcome relief to Bobby.

Tin tức đến như một sự cứu trợ chào mừng cho Bobby.

Lưu sổ câu

43

The news of his appointment was received with a certain relief by most people.

Tin tức về cuộc hẹn của ông đã được hầu hết mọi người đón nhận với sự nhẹ nhõm nhất định.

Lưu sổ câu

44

The news was a huge relief to her.

Tin tức là một sự nhẹ nhõm lớn đối với cô ấy.

Lưu sổ câu

45

Their relief at the news was palpable.

Họ cảm thấy nhẹ nhõm khi biết tin.

Lưu sổ câu

46

To my great relief, she didn't notice that anything was wrong.

Trước sự nhẹ nhõm của tôi, cô ấy không nhận thấy rằng có gì bất ổn.

Lưu sổ câu

47

relief at not having been made a fool of

nhẹ nhõm vì không bị làm cho một kẻ ngốc

Lưu sổ câu

48

Exercise is good for stress relief.

Tập thể dục rất tốt để giảm căng thẳng.

Lưu sổ câu

49

The injection gives complete pain relief.

Thuốc tiêm giúp giảm đau hoàn toàn.

Lưu sổ câu

50

Your doctor can give you symptomatic relief, but there is no cure.

Bác sĩ có thể cho bạn giảm triệu chứng, nhưng không có cách nào chữa khỏi.

Lưu sổ câu

51

Morning brought no relief from the heat.

Buổi sáng không làm dịu đi cái nóng.

Lưu sổ câu

52

relief from hunger

cứu đói

Lưu sổ câu

53

He found relief from his fears in a world of fantasy and art.

Anh ấy tìm thấy sự giải tỏa khỏi nỗi sợ hãi của mình trong một thế giới tưởng tượng và nghệ thuật.

Lưu sổ câu

54

There was a huge international relief effort to bring help to the stricken area.

Đã có một nỗ lực cứu trợ quốc tế khổng lồ để giúp đỡ khu vực bị thiệt hại.

Lưu sổ câu

55

We need long-term solutions as well as short-term emergency relief.

Chúng tôi cần các giải pháp dài hạn cũng như cứu trợ khẩn cấp ngắn hạn.

Lưu sổ câu

56

The organization provides emergency famine relief.

Tổ chức cứu trợ nạn đói khẩn cấp.

Lưu sổ câu

57

She said that the fighting has halted almost all relief work in the area.

Cô ấy nói rằng cuộc giao tranh đã tạm dừng gần như tất cả các công việc cứu trợ trong khu vực.

Lưu sổ câu

58

An effective multinational force will help speed delivery of humanitarian relief.

Một lực lượng đa quốc gia hiệu quả sẽ giúp đẩy nhanh tiến độ cứu trợ nhân đạo.

Lưu sổ câu

59

No tax relief is available in respect of this loss.

Không có khoản giảm thuế nào đối với khoản lỗ này.

Lưu sổ câu

60

You can get income tax relief for gifts to charity.

Bạn có thể được giảm thuế thu nhập đối với quà tặng cho tổ chức từ thiện.

Lưu sổ câu

61

You get mortgage relief of 10% on the next £5 000.

Bạn được giảm thế chấp 10% trên £ 5000 tiếp theo.

Lưu sổ câu

62

the abolition of mortgage interest relief

bãi bỏ miễn giảm lãi suất thế chấp

Lưu sổ câu

63

The comical characters are brought into the story for a little light relief.

Các nhân vật hài hước được đưa vào câu chuyện để giải tỏa một chút nhẹ nhàng.

Lưu sổ câu

64

The scene provided some comic relief for the audience.

Cảnh phim mang lại sự nhẹ nhõm hài hước cho khán giả.

Lưu sổ câu

65

The scene has been carved in high relief.

Cảnh đã được chạm khắc rất phù hợp.

Lưu sổ câu

66

a sculpture in high relief

một tác phẩm điêu khắc với độ phù điêu cao

Lưu sổ câu

67

Relief flooded through me as the aeroplane landed safely.

Sự cứu trợ tràn ngập trong tôi khi máy bay hạ cánh an toàn.

Lưu sổ câu

68

She could sense his relief when she said she wouldn't be leaving.

Cô có thể cảm nhận được sự nhẹ nhõm của anh khi cô nói rằng cô sẽ không rời đi.

Lưu sổ câu

69

To my great relief, she didn't notice that anything was wrong.

Trước sự nhẹ nhõm của tôi, cô ấy không nhận thấy rằng có điều gì không ổn.

Lưu sổ câu