Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

relieve là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ relieve trong tiếng Anh

relieve /rɪˈliːv/
- adverb : dịu đi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

relieve: Giảm nhẹ; làm dịu

Relieve là động từ chỉ việc làm giảm bớt đau đớn, lo lắng hoặc gánh nặng.

  • The medicine will relieve your headache. (Thuốc sẽ làm dịu cơn đau đầu của bạn.)
  • He was relieved of his duties. (Anh ấy được miễn nhiệm khỏi công việc.)
  • They worked together to relieve the victims’ suffering. (Họ cùng nhau giúp giảm bớt đau khổ cho các nạn nhân.)

Bảng biến thể từ "relieve"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "relieve"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "relieve"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They try to relieve the symptoms of depression by drinking.

Họ cố gắng làm giảm các triệu chứng của bệnh trầm cảm bằng cách uống rượu.

Lưu sổ câu

2

Don't resort to alcohol to relieve stress.

Đừng dùng đến rượu để giải tỏa căng thẳng.

Lưu sổ câu

3

Take painkillers and hot drinks to relieve the symptoms.

Uống thuốc giảm đau và đồ uống nóng để giảm các triệu chứng.

Lưu sổ câu

4

to relieve the symptoms of a cold

để giảm các triệu chứng của cảm lạnh

Lưu sổ câu

5

to relieve anxiety/guilt/stress

để giảm lo lắng / cảm giác tội lỗi / căng thẳng

Lưu sổ câu

6

Being able to tell the truth at last seemed to relieve her.

Cuối cùng thì việc nói ra sự thật dường như đã giúp cô ấy nhẹ nhõm hơn.

Lưu sổ câu

7

efforts to relieve poverty

nỗ lực xóa đói giảm nghèo

Lưu sổ câu

8

to relieve traffic congestion

để giảm tắc nghẽn giao thông

Lưu sổ câu

9

Aid workers called for further effort from governments to relieve the famine.

Các nhân viên viện trợ kêu gọi các chính phủ nỗ lực hơn nữa để giải tỏa nạn đói.

Lưu sổ câu

10

We played cards to relieve the boredom of the long wait.

Chúng tôi chơi bài để giải tỏa sự nhàm chán vì chờ đợi lâu.

Lưu sổ câu

11

The black and white pattern is relieved by tiny coloured flowers.

Mô hình đen trắng được làm nổi bật bởi những bông hoa nhỏ màu.

Lưu sổ câu

12

to relieve a sentry

để giảm bớt một lính canh

Lưu sổ câu

13

You'll be relieved at six o'clock.

Bạn sẽ thấy nhẹ nhõm vào lúc sáu giờ.

Lưu sổ câu

14

I had to relieve myself behind a bush.

Tôi phải giải tỏa sau một bụi cây.

Lưu sổ câu

15

They try to relieve the symptoms of depression by drinking.

Họ cố gắng làm giảm các triệu chứng của bệnh trầm cảm bằng cách uống rượu.

Lưu sổ câu

16

Don't resort to alcohol to relieve stress.

Đừng dùng đến rượu để giải tỏa căng thẳng.

Lưu sổ câu

17

Take painkillers and hot drinks to relieve the symptoms.

Uống thuốc giảm đau và đồ uống nóng để giảm các triệu chứng.

Lưu sổ câu