relevant: Liên quan
Relevant là tính từ chỉ sự phù hợp hoặc có liên quan đến một vấn đề, tình huống hoặc đối tượng nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
relevant
|
Phiên âm: /ˈreləvənt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Liên quan, thích hợp | Ngữ cảnh: Dùng khi thông tin phù hợp với chủ đề |
Your experience is relevant to the job. |
Kinh nghiệm của bạn phù hợp với công việc. |
| 2 |
Từ:
relevance
|
Phiên âm: /ˈreləvəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự liên quan | Ngữ cảnh: Mức độ liên hệ với chủ đề |
The data has no relevance to our study. |
Dữ liệu không liên quan đến nghiên cứu của chúng tôi. |
| 3 |
Từ:
relevantly
|
Phiên âm: /ˈreləvəntli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách liên quan | Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả cách trình bày đúng chủ đề |
She spoke relevantly about the issue. |
Cô ấy nói đúng trọng tâm vấn đề. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
relevant information/facts/documents/factors thông tin / sự kiện / tài liệu / yếu tố có liên quan |
thông tin / sự kiện / tài liệu / yếu tố có liên quan | Lưu sổ câu |
| 2 |
The incident is still under investigation by the relevant authorities. Sự việc vẫn đang được các cơ quan hữu quan điều tra. |
Sự việc vẫn đang được các cơ quan hữu quan điều tra. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a relevant suggestion/question/point một gợi ý / câu hỏi / điểm có liên quan |
một gợi ý / câu hỏi / điểm có liên quan | Lưu sổ câu |
| 4 |
The decision was in accordance with the relevant provisions of the Police Act 1996. Quyết định này phù hợp với các quy định có liên quan của Đạo luật Cảnh sát năm 1996. |
Quyết định này phù hợp với các quy định có liên quan của Đạo luật Cảnh sát năm 1996. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Do you have the relevant experience? Bạn có kinh nghiệm liên quan không? |
Bạn có kinh nghiệm liên quan không? | Lưu sổ câu |
| 6 |
These comments are not directly relevant to this inquiry. Những nhận xét này không liên quan trực tiếp đến cuộc điều tra này. |
Những nhận xét này không liên quan trực tiếp đến cuộc điều tra này. | Lưu sổ câu |
| 7 |
This book is particularly relevant for the study of Irish history of this period. Cuốn sách này đặc biệt thích hợp cho việc nghiên cứu lịch sử Ireland thời kỳ này. |
Cuốn sách này đặc biệt thích hợp cho việc nghiên cứu lịch sử Ireland thời kỳ này. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Her novel is still relevant today. Cuốn tiểu thuyết của cô ấy vẫn còn phù hợp cho đến ngày nay. |
Cuốn tiểu thuyết của cô ấy vẫn còn phù hợp cho đến ngày nay. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Past imperial glories are hardly relevant to the present day. Những vinh quang của đế quốc trong quá khứ hầu như không liên quan đến ngày nay. |
Những vinh quang của đế quốc trong quá khứ hầu như không liên quan đến ngày nay. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Send me all the relevant information. Gửi cho tôi tất cả các thông tin liên quan. |
Gửi cho tôi tất cả các thông tin liên quan. | Lưu sổ câu |
| 11 |
These decisions are directly relevant to environmental issues. Những quyết định này liên quan trực tiếp đến các vấn đề môi trường. |
Những quyết định này liên quan trực tiếp đến các vấn đề môi trường. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Is there a morally relevant difference between human life and animal life? Có sự khác biệt về mặt đạo đức giữa cuộc sống con người và cuộc sống động vật không? |
Có sự khác biệt về mặt đạo đức giữa cuộc sống con người và cuộc sống động vật không? | Lưu sổ câu |
| 13 |
Resist the temptation to discuss topics that are not strictly relevant to the essay question. Chống lại sự cám dỗ để thảo luận về các chủ đề không liên quan chặt chẽ đến câu hỏi tiểu luận. |
Chống lại sự cám dỗ để thảo luận về các chủ đề không liên quan chặt chẽ đến câu hỏi tiểu luận. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The article was only marginally relevant. Bài báo chỉ có liên quan một chút. |
Bài báo chỉ có liên quan một chút. | Lưu sổ câu |
| 15 |
information relevant to this case thông tin liên quan đến trường hợp này |
thông tin liên quan đến trường hợp này | Lưu sổ câu |
| 16 |
He made one or two highly relevant points. Anh ấy đã đưa ra một hoặc hai điểm rất phù hợp. |
Anh ấy đã đưa ra một hoặc hai điểm rất phù hợp. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I don't think that question is really very relevant. Tôi không nghĩ rằng câu hỏi đó thực sự rất phù hợp. |
Tôi không nghĩ rằng câu hỏi đó thực sự rất phù hợp. | Lưu sổ câu |
| 18 |
They are looking for someone with relevant experience in childcare. Họ đang tìm kiếm một người có kinh nghiệm liên quan trong việc chăm sóc trẻ em. |
Họ đang tìm kiếm một người có kinh nghiệm liên quan trong việc chăm sóc trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 19 |
We should consider everything, even if it doesn't seem immediately relevant. Chúng ta nên xem xét mọi thứ, ngay cả khi nó có vẻ không liên quan ngay lập tức. |
Chúng ta nên xem xét mọi thứ, ngay cả khi nó có vẻ không liên quan ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 20 |
You can get the relevant information from your admissions officer. Bạn có thể lấy thông tin liên quan từ nhân viên tuyển sinh của mình. |
Bạn có thể lấy thông tin liên quan từ nhân viên tuyển sinh của mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
vocationally relevant qualifications bằng cấp liên quan đến nghề nghiệp |
bằng cấp liên quan đến nghề nghiệp | Lưu sổ câu |
| 22 |
I don't think that question is really very relevant. Tôi không nghĩ rằng câu hỏi đó thực sự rất phù hợp. |
Tôi không nghĩ rằng câu hỏi đó thực sự rất phù hợp. | Lưu sổ câu |
| 23 |
We should consider everything, even if it doesn't seem immediately relevant. Chúng ta nên xem xét mọi thứ, ngay cả khi nó có vẻ không liên quan ngay lập tức. |
Chúng ta nên xem xét mọi thứ, ngay cả khi nó có vẻ không liên quan ngay lập tức. | Lưu sổ câu |