regular: Thường xuyên, đều đặn
Regular là tính từ chỉ điều gì đó xảy ra thường xuyên hoặc theo lịch trình đều đặn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
regular
|
Phiên âm: /ˈreɡjələ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thường xuyên, đều đặn; chuẩn, đúng quy tắc | Ngữ cảnh: Dùng cho thói quen, hình dạng đều, hoặc khách hàng thường xuyên |
He is a regular customer. |
Anh ấy là khách quen. |
| 2 |
Từ:
regularly
|
Phiên âm: /ˈreɡjələli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Thường xuyên, đều đặn | Ngữ cảnh: Dùng mô tả thói quen lặp lại |
She exercises regularly. |
Cô ấy tập thể dục thường xuyên. |
| 3 |
Từ:
regularity
|
Phiên âm: /ˌreɡjəˈlæriti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tính đều đặn, quy tắc | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về nhịp độ, mô hình lặp |
The regularity of his schedule helps him stay focused. |
Tính đều đặn trong lịch trình giúp anh tập trung. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
regular breathing thở đều đặn |
thở đều đặn | Lưu sổ câu |
| 2 |
a regular pulse/heartbeat mạch / nhịp tim đều đặn |
mạch / nhịp tim đều đặn | Lưu sổ câu |
| 3 |
A light flashed at regular intervals. Một ánh sáng lóe lên đều đặn. |
Một ánh sáng lóe lên đều đặn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
There is a regular bus service to the airport. Có dịch vụ xe buýt thường xuyên đến sân bay. |
Có dịch vụ xe buýt thường xuyên đến sân bay. | Lưu sổ câu |
| 5 |
regular meetings/visits các cuộc họp / chuyến thăm thường xuyên |
các cuộc họp / chuyến thăm thường xuyên | Lưu sổ câu |
| 6 |
We also hold a regular monthly meeting. Chúng tôi cũng tổ chức một cuộc họp định kỳ hàng tháng. |
Chúng tôi cũng tổ chức một cuộc họp định kỳ hàng tháng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The equipment is checked on a regular basis. Thiết bị được kiểm tra thường xuyên. |
Thiết bị được kiểm tra thường xuyên. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She writes a regular column for a national newspaper. Cô ấy viết một chuyên mục thường xuyên cho một tờ báo quốc gia. |
Cô ấy viết một chuyên mục thường xuyên cho một tờ báo quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 9 |
a regular geometric pattern một mẫu hình học thông thường |
một mẫu hình học thông thường | Lưu sổ câu |
| 10 |
Do you take regular exercise? Bạn có tập thể dục thường xuyên không? |
Bạn có tập thể dục thường xuyên không? | Lưu sổ câu |
| 11 |
I'm still in regular contact with friends I met at university. Tôi vẫn thường xuyên liên lạc với những người bạn tôi gặp ở trường đại học. |
Tôi vẫn thường xuyên liên lạc với những người bạn tôi gặp ở trường đại học. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Domestic violence is a regular occurrence in some families. Bạo lực gia đình là chuyện thường xuyên xảy ra ở một số gia đình. |
Bạo lực gia đình là chuyện thường xuyên xảy ra ở một số gia đình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
a painter whose work is a regular feature of the Summer Exhibition một họa sĩ có tác phẩm thường xuyên tham gia Triển lãm Mùa hè |
một họa sĩ có tác phẩm thường xuyên tham gia Triển lãm Mùa hè | Lưu sổ câu |
| 14 |
The key to good anti-virus software is regular updates. Chìa khóa của phần mềm chống vi |
Chìa khóa của phần mềm chống vi | Lưu sổ câu |
| 15 |
regular readers/customers/users độc giả / khách hàng / người dùng thường xuyên |
độc giả / khách hàng / người dùng thường xuyên | Lưu sổ câu |
| 16 |
She is a regular contributor to many journals and magazines Cô ấy là cộng tác viên thường xuyên cho nhiều tạp chí và tạp chí |
Cô ấy là cộng tác viên thường xuyên cho nhiều tạp chí và tạp chí | Lưu sổ câu |
| 17 |
regular offenders (= against the law) người phạm tội thường xuyên (= trái luật) |
người phạm tội thường xuyên (= trái luật) | Lưu sổ câu |
| 18 |
He was a regular visitor to her house. Anh ta là khách quen đến nhà cô. |
Anh ta là khách quen đến nhà cô. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The past participle of regular verbs ends in ‘-ed’. Quá khứ phân từ của động từ thông thường kết thúc bằng ‘ |
Quá khứ phân từ của động từ thông thường kết thúc bằng ‘ | Lưu sổ câu |
| 20 |
I couldn't see my regular doctor today. Tôi không thể gặp bác sĩ thường xuyên của mình hôm nay. |
Tôi không thể gặp bác sĩ thường xuyên của mình hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 21 |
On Monday he would have to return to his regular duties. Vào thứ Hai, anh ta sẽ phải trở lại với nhiệm vụ bình thường của mình. |
Vào thứ Hai, anh ta sẽ phải trở lại với nhiệm vụ bình thường của mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
It's important to follow the regular procedure. Điều quan trọng là phải tuân theo quy trình thường xuyên. |
Điều quan trọng là phải tuân theo quy trình thường xuyên. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He was mistaken for one of the regular crew. Anh ta bị nhầm với một trong những phi hành đoàn thông thường. |
Anh ta bị nhầm với một trong những phi hành đoàn thông thường. | Lưu sổ câu |
| 24 |
the last match of the regular season trận đấu cuối cùng của mùa giải chính thức |
trận đấu cuối cùng của mùa giải chính thức | Lưu sổ câu |
| 25 |
Do you want regular or diet cola? Bạn muốn uống cola thông thường hay ăn kiêng? |
Bạn muốn uống cola thông thường hay ăn kiêng? | Lưu sổ câu |
| 26 |
I just want to buy a regular white shirt—nothing fancy. Tôi chỉ muốn mua một chiếc áo sơ mi trắng bình thường |
Tôi chỉ muốn mua một chiếc áo sơ mi trắng bình thường | Lưu sổ câu |
| 27 |
He's just a regular guy who loves his dog. Anh ấy chỉ là một người bình thường yêu con chó của mình. |
Anh ấy chỉ là một người bình thường yêu con chó của mình. | Lưu sổ câu |
| 28 |
a face with regular features một khuôn mặt với các tính năng thông thường |
một khuôn mặt với các tính năng thông thường | Lưu sổ câu |
| 29 |
He flashed a smile, showing two rows of white, regular teeth. Anh ta nở một nụ cười, để lộ hai hàng răng trắng đều tăm tắp. |
Anh ta nở một nụ cười, để lộ hai hàng răng trắng đều tăm tắp. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Her face was perfectly regular. Khuôn mặt của cô ấy hoàn toàn bình thường. |
Khuôn mặt của cô ấy hoàn toàn bình thường. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She couldn't find any regular employment. Cô ấy không thể tìm được việc làm thường xuyên nào. |
Cô ấy không thể tìm được việc làm thường xuyên nào. | Lưu sổ câu |
| 32 |
the regular army quân đội chính quy |
quân đội chính quy | Lưu sổ câu |
| 33 |
regular soldiers lính chính quy |
lính chính quy | Lưu sổ câu |
| 34 |
The whole thing was a regular disaster. Toàn bộ sự việc là một thảm họa thường xuyên. |
Toàn bộ sự việc là một thảm họa thường xuyên. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He is home by six every day, regular as clockwork. Anh ấy về nhà lúc sáu giờ mỗi ngày, đều đặn như kim đồng hồ. |
Anh ấy về nhà lúc sáu giờ mỗi ngày, đều đặn như kim đồng hồ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
His blood pressures was taken at regular intervals. Huyết áp của anh ta được đo đều đặn. |
Huyết áp của anh ta được đo đều đặn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She enjoyed his increasingly regular visits. Cô ấy thích những chuyến thăm ngày càng thường xuyên của anh ấy. |
Cô ấy thích những chuyến thăm ngày càng thường xuyên của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The paintings are changed on a regular basis. Các bức tranh được thay đổi một cách thường xuyên. |
Các bức tranh được thay đổi một cách thường xuyên. | Lưu sổ câu |
| 39 |
at fairly regular intervals trong khoảng thời gian khá đều đặn |
trong khoảng thời gian khá đều đặn | Lưu sổ câu |
| 40 |
highly regular patterns các mẫu rất thường xuyên |
các mẫu rất thường xuyên | Lưu sổ câu |
| 41 |
She went on with her regular evening task of doing the accounts. Cô ấy tiếp tục công việc thường xuyên vào buổi tối của mình là làm các tài khoản. |
Cô ấy tiếp tục công việc thường xuyên vào buổi tối của mình là làm các tài khoản. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Eat a healthy diet and take regular exercise. Ăn một chế độ ăn uống lành mạnh và tập thể dục thường xuyên. |
Ăn một chế độ ăn uống lành mạnh và tập thể dục thường xuyên. | Lưu sổ câu |
| 43 |
In the 1950s he made regular appearances on Broadway. Trong những năm 1950, ông thường xuyên xuất hiện trên sân khấu Broadway. |
Trong những năm 1950, ông thường xuyên xuất hiện trên sân khấu Broadway. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Nightmares and night-time anxiety are a regular feature of his work. Ác mộng và lo lắng về đêm là đặc điểm thường xuyên trong công việc của ông. |
Ác mộng và lo lắng về đêm là đặc điểm thường xuyên trong công việc của ông. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Power cuts were a fairly regular occurrence. Việc cắt điện xảy ra khá thường xuyên. |
Việc cắt điện xảy ra khá thường xuyên. | Lưu sổ câu |
| 46 |
There were regular complaints of obstruction caused by parked vehicles. Thường xuyên có những lời phàn nàn về sự cản trở do các phương tiện đậu. |
Thường xuyên có những lời phàn nàn về sự cản trở do các phương tiện đậu. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The plant requires regular pruning to maintain its shape. Cây cần được cắt tỉa thường xuyên để duy trì hình dạng. |
Cây cần được cắt tỉa thường xuyên để duy trì hình dạng. | Lưu sổ câu |
| 48 |
There were regular disputes over boundaries. Thường xuyên có tranh chấp về ranh giới. |
Thường xuyên có tranh chấp về ranh giới. | Lưu sổ câu |
| 49 |
This breed of dog benefits from a regular supply of green vegetables in its diet. Giống chó này được hưởng lợi từ việc cung cấp thường xuyên rau xanh trong chế độ ăn uống của nó. |
Giống chó này được hưởng lợi từ việc cung cấp thường xuyên rau xanh trong chế độ ăn uống của nó. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The parents are not regular churchgoers. Cha mẹ không phải là những người thường xuyên đi nhà thờ. |
Cha mẹ không phải là những người thường xuyên đi nhà thờ. | Lưu sổ câu |
| 51 |
They have been regular customers for many years. Họ là khách hàng quen thuộc trong nhiều năm. |
Họ là khách hàng quen thuộc trong nhiều năm. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Her views on the subject will be familiar to regular readers of the paper. Quan điểm của cô ấy về chủ đề này sẽ quen thuộc với độc giả thường xuyên của tờ báo. |
Quan điểm của cô ấy về chủ đề này sẽ quen thuộc với độc giả thường xuyên của tờ báo. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Many of them were regular users of heroin. Nhiều người trong số họ là người thường xuyên sử dụng heroin. |
Nhiều người trong số họ là người thường xuyên sử dụng heroin. | Lưu sổ câu |
| 54 |
He became a regular visitor to Hamilton Road. Anh ta trở thành khách thường xuyên đến Đường Hamilton. |
Anh ta trở thành khách thường xuyên đến Đường Hamilton. | Lưu sổ câu |
| 55 |
He's a pretty regular guy. Anh ấy là một chàng trai khá bình thường. |
Anh ấy là một chàng trai khá bình thường. | Lưu sổ câu |
| 56 |
She comes from a perfectly regular middle-class family. Cô ấy xuất thân từ một gia đình trung lưu hoàn toàn bình thường. |
Cô ấy xuất thân từ một gia đình trung lưu hoàn toàn bình thường. | Lưu sổ câu |
| 57 |
The other bag had my regular clothes in it. Chiếc túi kia đựng quần áo thường ngày của tôi. |
Chiếc túi kia đựng quần áo thường ngày của tôi. | Lưu sổ câu |
| 58 |
I needed to get a regular job. Tôi cần kiếm một công việc bình thường. |
Tôi cần kiếm một công việc bình thường. | Lưu sổ câu |
| 59 |
I decided to give up the freelance work and concentrate on my regular job. Tôi quyết định từ bỏ công việc tự do và tập trung vào công việc thường ngày của mình. |
Tôi quyết định từ bỏ công việc tự do và tập trung vào công việc thường ngày của mình. | Lưu sổ câu |
| 60 |
Regular smokers also drink more alcohol than non-smokers. Những người hút thuốc thường xuyên cũng uống nhiều rượu hơn những người không hút thuốc. |
Những người hút thuốc thường xuyên cũng uống nhiều rượu hơn những người không hút thuốc. | Lưu sổ câu |
| 61 |
He's a pretty regular guy. Anh ấy là một chàng trai khá bình thường. |
Anh ấy là một chàng trai khá bình thường. | Lưu sổ câu |