Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

reference là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ reference trong tiếng Anh

reference /ˈrɛfrəns/
- (n) : sự tham khảo, hỏi ý kiến

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

reference: Tham khảo

Reference là danh từ chỉ sự trích dẫn hoặc thông tin được tham khảo từ một nguồn khác.

  • Make sure to include proper references in your research paper. (Hãy chắc chắn đưa vào các tài liệu tham khảo đúng cách trong bài nghiên cứu của bạn.)
  • He gave a reference to support his argument in the debate. (Anh ấy đưa ra một tài liệu tham khảo để hỗ trợ lập luận của mình trong cuộc tranh luận.)
  • For more information, please refer to the reference section at the end of the book. (Để biết thêm thông tin, vui lòng tham khảo phần tài liệu tham khảo ở cuối cuốn sách.)

Bảng biến thể từ "reference"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: reference
Phiên âm: /ˈrefərəns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tài liệu tham khảo / sự nhắc đến Ngữ cảnh: Nguồn thông tin hoặc hành động nhắc đến Use the book as a reference.
Dùng cuốn sách làm tài liệu tham khảo.
2 Từ: referee
Phiên âm: /ˌrefəˈriː/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Trọng tài Ngữ cảnh: Người “phán quyết” (liên quan gốc “refer” = "chuyển quyết định") The referee stopped the match.
Trọng tài dừng trận đấu.
3 Từ: refer
Phiên âm: /rɪˈfɜːr/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tham khảo / nhắc đến Ngữ cảnh: Nói đến hoặc hướng ai đến nguồn khác Please refer to page 10.
Vui lòng tham khảo trang 10.
4 Từ: refers
Phiên âm: /rɪˈfɜːrz/ Loại từ: Động từ ngôi 3 Nghĩa: Nhắc đến Ngữ cảnh: Dùng cho he/she/it This term refers to biology.
Thuật ngữ này liên quan đến sinh học.
5 Từ: referred
Phiên âm: /rɪˈfɜːrd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã nhắc đến Ngữ cảnh: Đã chuyển hoặc đã đề cập He referred to the report.
Anh ấy đã nhắc đến bản báo cáo.
6 Từ: referring
Phiên âm: /rɪˈfɜːrɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang tham khảo / đang nhắc đến Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra She is referring to her notes.
Cô ấy đang xem ghi chú.

Từ đồng nghĩa "reference"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "reference"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She made no reference to her illness but only to her future plans.

Cô ấy không đề cập đến căn bệnh của mình mà chỉ đề cập đến kế hoạch tương lai của cô ấy.

Lưu sổ câu

2

the President’s passing reference to (= brief mention of) the end of the war

thông điệp của Tổng thống đề cập đến (= đề cập ngắn gọn về) sự kết thúc của chiến tranh

Lưu sổ câu

3

Her book contains many biblical references.

Sách của cô ấy chứa nhiều tài liệu tham khảo trong Kinh thánh.

Lưu sổ câu

4

His testimony included references to memos by the company's financial managers.

Lời khai của ông bao gồm các tham chiếu đến các bản ghi nhớ của các nhà quản lý tài chính của công ty.

Lưu sổ câu

5

Study their correspondence and you find only three references to George Washington.

Nghiên cứu thư từ của họ và bạn chỉ tìm thấy ba tài liệu tham khảo về George Washington.

Lưu sổ câu

6

She discreetly avoided any specific reference to religion.

Cô ấy kín đáo tránh bất kỳ đề cập cụ thể nào đến tôn giáo.

Lưu sổ câu

7

The book is full of references to growing up in India.

Cuốn sách có đầy đủ các tài liệu tham khảo về quá trình lớn lên ở Ấn Độ.

Lưu sổ câu

8

There are frequent references in the text to the English Civil War.

Trong văn bản thường có đề cập đến Nội chiến Anh.

Lưu sổ câu

9

A copy of the booklet is given to the employee for reference.

Một bản sao của tập sách được đưa cho nhân viên để tham khảo.

Lưu sổ câu

10

Keep the list of numbers near the phone for easy reference.

Giữ danh sách các số gần điện thoại để dễ dàng tham khảo.

Lưu sổ câu

11

The library contains many popular works of reference (= books that contain facts and information).

Thư viện chứa nhiều tác phẩm tham khảo phổ biến (= sách chứa các dữ kiện và thông tin).

Lưu sổ câu

12

We provided reference materials about our Greek vase collection.

Chúng tôi đã cung cấp tài liệu tham khảo về bộ sưu tập bình Hy Lạp của chúng tôi.

Lưu sổ câu

13

The map reference is Y4.

Tham chiếu bản đồ là Y4.

Lưu sổ câu

14

It is essential that an accurate grid reference is given.

Điều cần thiết là phải cung cấp tham chiếu lưới chính xác.

Lưu sổ câu

15

Please quote your reference number when making an enquiry.

Vui lòng trích dẫn số tham chiếu của bạn khi đặt câu hỏi.

Lưu sổ câu

16

The emergency nurse can treat minor injuries without reference to a doctor.

Y tá cấp cứu có thể điều trị các vết thương nhỏ mà không cần tham khảo ý kiến ​​bác sĩ.

Lưu sổ câu

17

The decision was made without reference to local managers.

Quyết định được đưa ra mà không có sự tham khảo của các nhà quản lý địa phương.

Lưu sổ câu

18

I'm sure she'll give you a good reference.

Tôi chắc chắn rằng cô ấy sẽ cung cấp cho bạn một tài liệu tham khảo tốt.

Lưu sổ câu

19

We will take up references (= contact the people who provided them) after the interview.

Chúng tôi sẽ thu thập tài liệu tham khảo (= liên hệ với những người đã cung cấp chúng) sau cuộc phỏng vấn.

Lưu sổ câu

20

We'll need a reference from your current employer.

Chúng tôi sẽ cần tài liệu tham khảo từ chủ nhân hiện tại của bạn.

Lưu sổ câu

21

She asked him to provide a reference for her.

Cô ấy yêu cầu anh ta cung cấp tài liệu tham khảo cho cô ấy.

Lưu sổ câu

22

My previous boss will act as a reference for me.

Ông chủ trước đây của tôi sẽ đóng vai trò như một tài liệu tham khảo cho tôi.

Lưu sổ câu

23

His former employer agreed to act as a reference for him.

Người chủ cũ của anh ấy đồng ý làm tài liệu tham khảo cho anh ấy.

Lưu sổ câu

24

There is a list of references at the end of each chapter.

Có một danh sách các tài liệu tham khảo ở cuối mỗi chương.

Lưu sổ câu

25

For references, see Section D above.

Để tham khảo, hãy xem Phần D ở trên.

Lưu sổ câu

26

With reference to your letter of July 22…

Có tham chiếu đến lá thư ngày 22 tháng 7 của bạn…

Lưu sổ câu

27

I am writing with reference to your job application.

Tôi viết thư có tham chiếu đến đơn xin việc của bạn.

Lưu sổ câu

28

He dropped casual references to the legacy of his great work.

Ông bỏ những đề cập bình thường đến di sản của công việc vĩ đại của mình.

Lưu sổ câu

29

Her diary contains no reference to the alleged appointment.

Nhật ký của cô ấy không có liên quan đến cuộc hẹn được cho là.

Lưu sổ câu

30

In an obvious reference to the president, he talked of corruption in high places.

Trong một đề cập rõ ràng về tổng thống, ông ta đã nói về nạn tham nhũng ở những nơi cao.

Lưu sổ câu

31

The article makes no reference to his first marriage.

Bài báo không đề cập đến cuộc hôn nhân đầu tiên của anh ấy.

Lưu sổ câu

32

The audience didn't get the references to colonialism.

Khán giả không nhận được liên quan đến chủ nghĩa thực dân.

Lưu sổ câu

33

The book is filled with references to God.

Cuốn sách chứa đầy tài liệu tham khảo về Chúa.

Lưu sổ câu

34

The new constitution dropped all reference to previous wars.

Hiến pháp mới loại bỏ tất cả các tham chiếu đến các cuộc chiến tranh trước đó.

Lưu sổ câu

35

They could find no further reference to Mr LaMotte in the records.

Họ không thể tìm thấy thêm thông tin tham khảo nào về Mr LaMotte trong hồ sơ.

Lưu sổ câu

36

a reference to page 17

tham chiếu đến trang 17

Lưu sổ câu

37

one of the earliest references to the game of chess

một trong những tài liệu tham khảo sớm nhất về trò chơi cờ vua

Lưu sổ câu

38

He's studying political science with special reference to China.

Anh ấy đang nghiên cứu khoa học chính trị có liên quan đặc biệt đến Trung Quốc.

Lưu sổ câu

39

You'll find the information in the reference section of your local library.

Bạn sẽ tìm thấy thông tin trong phần tài liệu tham khảo của thư viện địa phương.

Lưu sổ câu

40

The summary should be comprehensible without reference back to the source work.

Bản tóm tắt phải dễ hiểu mà không cần tham chiếu trở lại tác phẩm nguồn.

Lưu sổ câu

41

an online reference tool

một công cụ tham khảo trực tuyến

Lưu sổ câu

42

The book is organized alphabetically for easy reference.

Cuốn sách được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái để dễ dàng tham khảo.

Lưu sổ câu

43

She needs the book for reference purposes.

Cô ấy cần cuốn sách cho mục đích tham khảo.

Lưu sổ câu

44

Retain a copy of the form for future reference.

Giữ lại bản sao của biểu mẫu để tham khảo trong tương lai.

Lưu sổ câu

45

I made a copy of your work, just for my own reference.

Tôi đã tạo một bản sao tác phẩm của bạn, chỉ để tôi tham khảo.

Lưu sổ câu

46

Gene frequencies were calculated then compared with the Finnish population as a reference group.

Tần số gen được tính toán sau đó được so sánh với dân số Phần Lan như một nhóm tham chiếu.

Lưu sổ câu

47

Our charges are calculated by reference to an hourly rate.

Các khoản phí của chúng tôi được tính theo tỷ lệ hàng giờ.

Lưu sổ câu

48

The book is an invaluable source of reference for the art historian.

Cuốn sách là nguồn tham khảo vô giá cho các nhà sử học nghệ thuật.

Lưu sổ câu

49

The book is by far the best general reference (= reference book) on natural history.

Cuốn sách cho đến nay là tài liệu tham khảo chung tốt nhất (= sách tham khảo) về lịch sử tự nhiên.

Lưu sổ câu

50

Please quote the appropriate reference in your letter.

Vui lòng trích dẫn tài liệu tham khảo thích hợp trong thư của bạn.

Lưu sổ câu

51

Please send a full CV, quoting the appropriate reference.

Vui lòng gửi CV đầy đủ, trích dẫn tài liệu tham khảo thích hợp.

Lưu sổ câu

52

Dr Kemp had written a reference for her when she left.

Bác sĩ Kemp đã viết một tài liệu tham khảo cho cô ấy khi cô ấy rời đi.

Lưu sổ câu

53

He had a number of good character references, including one from a retired policeman.

Ông có một số tài liệu tham khảo về nhân vật tốt, trong đó có một nhân vật của một cảnh sát đã nghỉ hưu.

Lưu sổ câu

54

The date of publication should be included in the reference.

Ngày xuất bản phải được ghi trong tài liệu tham khảo.

Lưu sổ câu

55

The audience didn't get the references to colonialism.

Khán giả không nhận được liên quan đến chủ nghĩa thực dân.

Lưu sổ câu

56

He's studying political science with special reference to China.

Anh ấy đang nghiên cứu khoa học chính trị với liên quan đặc biệt đến Trung Quốc.

Lưu sổ câu

57

You'll find the information in the reference section of your local library.

Bạn sẽ tìm thấy thông tin trong phần tài liệu tham khảo của thư viện địa phương.

Lưu sổ câu

58

References to original sources are given at the end of each chapter.

Tham khảo các nguồn gốc được đưa ra ở cuối mỗi chương.

Lưu sổ câu