refer: Đề cập, tham khảo
Refer là động từ chỉ hành động nói đến, ám chỉ hoặc gửi ai đó đến nơi khác để được giúp đỡ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
reference
|
Phiên âm: /ˈrefərəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tài liệu tham khảo / sự nhắc đến | Ngữ cảnh: Nguồn thông tin hoặc hành động nhắc đến |
Use the book as a reference. |
Dùng cuốn sách làm tài liệu tham khảo. |
| 2 |
Từ:
referee
|
Phiên âm: /ˌrefəˈriː/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Trọng tài | Ngữ cảnh: Người “phán quyết” (liên quan gốc “refer” = "chuyển quyết định") |
The referee stopped the match. |
Trọng tài dừng trận đấu. |
| 3 |
Từ:
refer
|
Phiên âm: /rɪˈfɜːr/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tham khảo / nhắc đến | Ngữ cảnh: Nói đến hoặc hướng ai đến nguồn khác |
Please refer to page 10. |
Vui lòng tham khảo trang 10. |
| 4 |
Từ:
refers
|
Phiên âm: /rɪˈfɜːrz/ | Loại từ: Động từ ngôi 3 | Nghĩa: Nhắc đến | Ngữ cảnh: Dùng cho he/she/it |
This term refers to biology. |
Thuật ngữ này liên quan đến sinh học. |
| 5 |
Từ:
referred
|
Phiên âm: /rɪˈfɜːrd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã nhắc đến | Ngữ cảnh: Đã chuyển hoặc đã đề cập |
He referred to the report. |
Anh ấy đã nhắc đến bản báo cáo. |
| 6 |
Từ:
referring
|
Phiên âm: /rɪˈfɜːrɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang tham khảo / đang nhắc đến | Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra |
She is referring to her notes. |
Cô ấy đang xem ghi chú. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
My doctor referred me to a specialist. Bác sĩ của tôi đã giới thiệu tôi đến một bác sĩ chuyên khoa. |
Bác sĩ của tôi đã giới thiệu tôi đến một bác sĩ chuyên khoa. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The company says it has referred the matter to its lawyers. Công ty cho biết họ đã chuyển vấn đề này cho luật sư của mình. |
Công ty cho biết họ đã chuyển vấn đề này cho luật sư của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The case was referred to the Court of Appeal. Vụ án được chuyển đến Tòa án cấp phúc thẩm. |
Vụ án được chuyển đến Tòa án cấp phúc thẩm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
May I refer you to my letter of 14 May? Tôi có thể giới thiệu cho bạn lá thư ngày 14 tháng 5 của tôi được không? |
Tôi có thể giới thiệu cho bạn lá thư ngày 14 tháng 5 của tôi được không? | Lưu sổ câu |
| 5 |
Patients should be referred to a specialist pain clinic. Bệnh nhân nên được giới thiệu đến một phòng khám chuyên khoa về đau. |
Bệnh nhân nên được giới thiệu đến một phòng khám chuyên khoa về đau. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She was referred for evaluation and treatment. Cô được giới thiệu để đánh giá và điều trị. |
Cô được giới thiệu để đánh giá và điều trị. | Lưu sổ câu |
| 7 |
My doctor referred me to an excellent surgeon. Bác sĩ của tôi giới thiệu tôi đến một bác sĩ phẫu thuật giỏi. |
Bác sĩ của tôi giới thiệu tôi đến một bác sĩ phẫu thuật giỏi. | Lưu sổ câu |