reduce: Giảm bớt
Reduce là động từ chỉ hành động làm giảm bớt hoặc giảm thiểu một cái gì đó, như chi phí, kích thước hoặc mức độ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
reduce
|
Phiên âm: /rɪˈdjuːs/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Giảm, cắt giảm | Ngữ cảnh: Dùng khi làm giảm mức độ, số lượng, kích thước… |
We need to reduce expenses. |
Chúng ta cần cắt giảm chi phí. |
| 2 |
Từ:
reduces
|
Phiên âm: /rɪˈdjuːsɪz/ | Loại từ: Động từ (hiện tại số ít) | Nghĩa: Giảm | Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it |
Exercise reduces stress. |
Tập thể dục giúp giảm căng thẳng. |
| 3 |
Từ:
reduced
|
Phiên âm: /rɪˈdjuːst/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã giảm | Ngữ cảnh: Hành động giảm đã hoàn thành |
Prices were reduced last week. |
Giá đã được giảm vào tuần trước. |
| 4 |
Từ:
reducing
|
Phiên âm: /rɪˈdjuːsɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang giảm, việc giảm | Ngữ cảnh: Dùng cho hành động đang diễn ra |
The company is reducing waste. |
Công ty đang giảm lượng rác thải. |
| 5 |
Từ:
reduction
|
Phiên âm: /rɪˈdʌkʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự giảm, sự cắt giảm | Ngữ cảnh: Dùng trong kinh tế, sinh học, hóa học… |
There has been a reduction in crime rates. |
Có sự giảm trong tỷ lệ tội phạm. |
| 6 |
Từ:
reducible
|
Phiên âm: /rɪˈdjuːsəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có thể giảm được | Ngữ cảnh: Dùng trong toán, y học, logic |
This equation is reducible. |
Phương trình này có thể giản lược được. |
| 7 |
Từ:
irreducible
|
Phiên âm: /ˌɪrɪˈdjuːsəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không thể giảm, không thể giản lược | Ngữ cảnh: Thường dùng trong toán học hoặc cấu trúc phức tạp |
The problem is irreducible. |
Vấn đề này không thể giản lược. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Giving up smoking reduces the risk of heart disease. Từ bỏ hút thuốc làm giảm nguy cơ mắc bệnh tim. |
Từ bỏ hút thuốc làm giảm nguy cơ mắc bệnh tim. | Lưu sổ câu |
| 2 |
to reduce costs/numbers để giảm chi phí / số |
để giảm chi phí / số | Lưu sổ câu |
| 3 |
a reduced rate/price tỷ giá / giá đã giảm |
tỷ giá / giá đã giảm | Lưu sổ câu |
| 4 |
They will require car makers to reduce emissions of carbon dioxide by 30%. Họ sẽ yêu cầu các nhà sản xuất ô tô giảm 30% lượng khí thải carbon dioxide. |
Họ sẽ yêu cầu các nhà sản xuất ô tô giảm 30% lượng khí thải carbon dioxide. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Costs have been reduced by 20% over the past year. Chi phí đã giảm 20% trong năm qua. |
Chi phí đã giảm 20% trong năm qua. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The number of employees was reduced from 40 to 25. Số lượng nhân viên giảm từ 40 xuống 25 người. |
Số lượng nhân viên giảm từ 40 xuống 25 người. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The skirt was reduced to £10 in the sale. Chiếc váy được giảm giá còn 10 bảng Anh. |
Chiếc váy được giảm giá còn 10 bảng Anh. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Towards the coast, the hills gradually reduce in size. Về phía bờ biển, các ngọn đồi nhỏ dần về diện tích. |
Về phía bờ biển, các ngọn đồi nhỏ dần về diện tích. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The number of search engines has reduced substantially over the last few years. Số lượng công cụ tìm kiếm đã giảm đáng kể trong vài năm qua. |
Số lượng công cụ tìm kiếm đã giảm đáng kể trong vài năm qua. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Legislation progressively reduced the number of situations in which industrial action could be taken. Luật pháp làm giảm dần số lượng các tình huống mà hành động công nghiệp có thể được thực hiện. |
Luật pháp làm giảm dần số lượng các tình huống mà hành động công nghiệp có thể được thực hiện. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Pollution from the works has been reduced by 70 per cent. Ô nhiễm từ các công trình đã giảm 70%. |
Ô nhiễm từ các công trình đã giảm 70%. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The price is reduced from 99 cents to 85 cents. Giá giảm từ 99 xu xuống 85 xu. |
Giá giảm từ 99 xu xuống 85 xu. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The risks must be reduced to the absolute minimum. Các rủi ro phải được giảm thiểu đến mức tối thiểu tuyệt đối. |
Các rủi ro phải được giảm thiểu đến mức tối thiểu tuyệt đối. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We need to reduce the speed slightly. Chúng ta cần giảm tốc độ một chút. |
Chúng ta cần giảm tốc độ một chút. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The program aims to reduce or eliminate pesticides. Chương trình nhằm mục đích giảm thiểu hoặc loại bỏ thuốc trừ sâu. |
Chương trình nhằm mục đích giảm thiểu hoặc loại bỏ thuốc trừ sâu. | Lưu sổ câu |
| 16 |
This could greatly reduce the number of injuries suffered. Điều này có thể làm giảm đáng kể số lượng thương tích phải chịu. |
Điều này có thể làm giảm đáng kể số lượng thương tích phải chịu. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She is trying to reduce the amount of time she spends away from home. Cô ấy đang cố gắng giảm thời gian vắng nhà. |
Cô ấy đang cố gắng giảm thời gian vắng nhà. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Regulating traffic will reduce the accident rate significantly. Điều tiết giao thông sẽ giảm tỷ lệ tai nạn đáng kể. |
Điều tiết giao thông sẽ giảm tỷ lệ tai nạn đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Many studios sell ten cards for a reduced rate. Nhiều hãng phim bán mười thẻ với giá giảm. |
Nhiều hãng phim bán mười thẻ với giá giảm. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Yoga can help reduce stress levels. Yoga có thể giúp giảm mức độ căng thẳng. |
Yoga có thể giúp giảm mức độ căng thẳng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
It was a tough decision to reduce the size of the workforce. Đó là một quyết định khó khăn khi giảm quy mô lực lượng lao động. |
Đó là một quyết định khó khăn khi giảm quy mô lực lượng lao động. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The police will be given more resources to reduce violent crime. Cảnh sát sẽ được cung cấp nhiều nguồn lực hơn để giảm thiểu tội phạm bạo lực. |
Cảnh sát sẽ được cung cấp nhiều nguồn lực hơn để giảm thiểu tội phạm bạo lực. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Reduce speed now (= on a sign). Giảm tốc độ ngay bây giờ (= trên biển báo). |
Giảm tốc độ ngay bây giờ (= trên biển báo). | Lưu sổ câu |
| 24 |
a reducing plan một kế hoạch giảm |
một kế hoạch giảm | Lưu sổ câu |