Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

reduction là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ reduction trong tiếng Anh

reduction /rɪˈdʌkʃn/
- (n) : sự giảm giá, sự hạ giá

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

reduction: Sự giảm bớt

Reduction là danh từ chỉ sự giảm bớt về số lượng, kích thước, chi phí hoặc tác động.

  • The reduction in prices helped increase sales. (Việc giảm giá đã giúp tăng doanh thu.)
  • They implemented a reduction in the workforce to cut costs. (Họ đã thực hiện cắt giảm nhân sự để giảm chi phí.)
  • There was a reduction in traffic congestion after the new road was built. (Đã có sự giảm bớt tắc nghẽn giao thông sau khi con đường mới được xây dựng.)

Bảng biến thể từ "reduction"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: reduction
Phiên âm: /rɪˈdʌkʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự giảm, sự thu nhỏ Ngữ cảnh: Danh từ gốc liên quan đến “reduce” The reduction in cost helped the company.
Sự cắt giảm chi phí giúp công ty rất nhiều.
2 Từ: reductions
Phiên âm: /rɪˈdʌkʃənz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các sự giảm Ngữ cảnh: Dùng khi nói về nhiều loại giảm The store is offering big reductions.
Cửa hàng đang giảm giá lớn.
3 Từ: reductive
Phiên âm: /rɪˈdʌktɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang tính giản lược Ngữ cảnh: Dùng trong triết học, ngôn ngữ, phân tích That argument is too reductive.
Lập luận đó quá giản lược.
4 Từ: reduced
Phiên âm: /rɪˈdjuːst/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đã giảm, giảm giá Ngữ cảnh: Thường dùng trong cửa hàng The reduced items are on the back shelf.
Các món giảm giá ở kệ phía sau.

Từ đồng nghĩa "reduction"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "reduction"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Some staff received wage rises, while others experienced a reduction.

Một số nhân viên được tăng lương, trong khi những người khác bị giảm lương.

Lưu sổ câu

2

This year has seen a 33% reduction in the number of hospital beds available.

Năm nay, số giường bệnh hiện có giảm 33%.

Lưu sổ câu

3

a drastic reduction in costs

giảm mạnh chi phí

Lưu sổ câu

4

Business is improving following the reduction in interest rates.

Hoạt động kinh doanh đang cải thiện sau khi lãi suất giảm.

Lưu sổ câu

5

There has been some reduction in unemployment.

Tỷ lệ thất nghiệp đã giảm.

Lưu sổ câu

6

a significant/substantial reduction in spending

giảm đáng kể / đáng kể trong chi tiêu

Lưu sổ câu

7

The report recommends further reductions in air and noise emissions.

Báo cáo khuyến nghị giảm phát thải không khí và tiếng ồn hơn nữa.

Lưu sổ câu

8

Greater access to medical care for older people will result in reductions in mortality.

Tiếp cận nhiều hơn với chăm sóc y tế cho người cao tuổi sẽ dẫn đến giảm tỷ lệ tử vong.

Lưu sổ câu

9

There are continuing demands for a reduction of US troop levels in the country.

Tiếp tục có những yêu cầu cắt giảm quân số Hoa Kỳ trong nước.

Lưu sổ câu

10

price reductions

giảm giá

Lưu sổ câu

11

There are reductions for children sharing a room with two adults.

Trẻ em ở chung phòng với hai người lớn được giảm giá.

Lưu sổ câu

12

a sale with massive reductions on selected items

giảm giá lớn cho các mặt hàng được chọn

Lưu sổ câu

13

a red wine reduction

giảm rượu vang đỏ

Lưu sổ câu

14

a reduction of chicken stock, wine and cream

giảm gà kho, rượu và kem

Lưu sổ câu

15

Asian elephants have experienced a 50% reduction in numbers over the last three generations.

Voi châu Á đã giảm 50% số lượng trong ba thế hệ qua.

Lưu sổ câu

16

Every effort is made to secure the highest possible reduction in casualties.

Mọi nỗ lực đều được thực hiện để đảm bảo giảm thương vong cao nhất có thể.

Lưu sổ câu

17

I welcome the reduction in road traffic fatalities.

Tôi hoan nghênh việc giảm thiểu tử vong do giao thông đường bộ.

Lưu sổ câu

18

Police said they had noticed a significant reduction in crime last year.

Cảnh sát cho biết họ đã nhận thấy tội phạm đã giảm đáng kể vào năm ngoái.

Lưu sổ câu

19

She had a breast reduction last year.

Cô ấy đã thu nhỏ ngực vào năm ngoái.

Lưu sổ câu

20

She proposed a reduction in the state president's powers.

Cô ấy đề xuất cắt giảm quyền hạn của chủ tịch bang.

Lưu sổ câu

21

The IMF claims to put poverty reduction at the heart of its policies.

IMF tuyên bố lấy giảm nghèo làm trọng tâm trong các chính sách của mình.

Lưu sổ câu

22

The budget forecasts a deficit reduction of 27%.

Ngân sách dự báo thâm hụt giảm 27%.

Lưu sổ câu

23

The company has had a reduction in sales.

Công ty đã giảm doanh thu.

Lưu sổ câu

24

The government has found it difficult to make real reductions in government spending.

Chính phủ gặp khó khăn trong việc cắt giảm chi tiêu chính phủ thực sự.

Lưu sổ câu

25

The result is a 75 to 80% size reduction.

Kết quả là giảm 75 đến 80% kích thước.

Lưu sổ câu

26

There has been a sharp reduction in the number of accidents on motorways.

Số vụ tai nạn trên đường cao tốc đã giảm mạnh.

Lưu sổ câu

27

These simple changes will make a substantial reduction in the fat content of your diet.

Những thay đổi đơn giản này sẽ làm giảm đáng kể hàm lượng chất béo trong chế độ ăn uống của bạn.

Lưu sổ câu

28

They are concerned about the reduction in numbers of people eligible for legal aid.

Họ lo ngại về việc giảm số lượng người đủ điều kiện được trợ giúp pháp lý.

Lưu sổ câu

29

They suffered a severe reduction in income.

Họ bị giảm thu nhập nghiêm trọng.

Lưu sổ câu

30

a drug strategy which prioritizes harm reduction

một chiến lược thuốc ưu tiên giảm tác hại

Lưu sổ câu

31

a reduction in the speed limit from 50 to 40 miles per hour

giảm tốc độ giới hạn từ 50 xuống 40 dặm một giờ

Lưu sổ câu

32

a reduction of carbon dioxide emissions

giảm lượng khí thải carbon dioxide

Lưu sổ câu

33

economic growth through a reduction in interest rates

tăng trưởng kinh tế thông qua việc giảm lãi suất

Lưu sổ câu

34

reduction by 30%

giảm 30%

Lưu sổ câu

35

the government's waste reduction targets

mục tiêu giảm thiểu chất thải của chính phủ

Lưu sổ câu

36

the reduction in the number of hospital beds

giảm số giường bệnh

Lưu sổ câu

37

Both analyses show a reduction in the incidence of cancer.

Cả hai phân tích đều cho thấy tỷ lệ mắc bệnh ung thư giảm.

Lưu sổ câu

38

The study examines how the police can achieve long-term reductions in crime.

Nghiên cứu xem xét cách cảnh sát có thể đạt được mức giảm tội phạm trong thời gian dài.

Lưu sổ câu

39

deficit/​cost/​poverty/​emissions reduction

thâm hụt / chi phí / nghèo đói / giảm phát thải

Lưu sổ câu

40

risk/​harm reduction

giảm thiểu rủi ro / tác hại

Lưu sổ câu

41

Guests staying 14 nights will receive a 10% reduction.

Khách lưu trú 14 đêm sẽ được giảm 10%.

Lưu sổ câu

42

I asked for a reduction as the dress was damaged.

Tôi đã yêu cầu giảm giá vì chiếc váy đã bị hỏng.

Lưu sổ câu

43

The gas company has announced price reductions for all customers.

Công ty gas đã thông báo giảm giá cho tất cả khách hàng.

Lưu sổ câu

44

a 25% reduction on normal subscription rates

giảm 25% giá đăng ký thông thường

Lưu sổ câu

45

the government's waste reduction targets

mục tiêu giảm thiểu chất thải của chính phủ

Lưu sổ câu

46

Recycling helped us achieve a big reduction in paper costs last year.

Việc tái chế giúp chúng ta giảm đáng kể chi phí giấy vào năm ngoái.

Lưu sổ câu