Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

recommend là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ recommend trong tiếng Anh

recommend /ˌrekəˈmend/
- (v) : giới thiệu, tiến cử; đề nghị, khuyên bảo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

recommend: Khuyến nghị

Recommend là động từ chỉ hành động gợi ý hoặc khuyến nghị một cái gì đó cho người khác.

  • I recommend you try the new restaurant downtown. (Tôi khuyên bạn thử nhà hàng mới ở trung tâm thành phố.)
  • The doctor recommended a change in diet for better health. (Bác sĩ khuyến nghị thay đổi chế độ ăn uống để cải thiện sức khỏe.)
  • They recommend using this software for better productivity. (Họ khuyến nghị sử dụng phần mềm này để tăng năng suất.)

Bảng biến thể từ "recommend"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: recommend
Phiên âm: /ˌrekəˈmend/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Gợi ý, đề xuất, tiến cử Ngữ cảnh: Dùng khi cho lời khuyên hoặc đề nghị I recommend this restaurant.
Tôi gợi ý nhà hàng này.
2 Từ: recommends
Phiên âm: /ˌrekəˈmendz/ Loại từ: Động từ (hiện tại số ít) Nghĩa: Đề xuất Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it He recommends trying the new café.
Anh ấy đề xuất thử quán cà phê mới.
3 Từ: recommended
Phiên âm: /ˌrekəˈmendɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã đề xuất Ngữ cảnh: Hành động hoàn thành She recommended me for the job.
Cô ấy tiến cử tôi cho công việc đó.
4 Từ: recommending
Phiên âm: /ˌrekəˈmendɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang đề xuất Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra He is recommending some improvements.
Anh ấy đang đề xuất một vài cải tiến.
5 Từ: recommendation
Phiên âm: /ˌrekəmenˈdeɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự gợi ý, thư giới thiệu Ngữ cảnh: Dùng trong công việc, học tập hoặc lời khuyên The teacher wrote her a recommendation.
Giáo viên đã viết thư giới thiệu cho cô ấy.
6 Từ: recommendable
Phiên âm: /ˌrekəˈmendəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đáng đề xuất Ngữ cảnh: Dùng khi điều gì đó được khuyên làm His solution is highly recommendable.
Giải pháp của anh ấy rất đáng đề xuất.

Từ đồng nghĩa "recommend"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "recommend"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The hotel's new restaurant comes highly recommended (= a lot of people have praised it).

Nhà hàng mới của khách sạn được đánh giá cao (= rất nhiều người đã khen ngợi).

Lưu sổ câu

2

Can you recommend a good hotel?

Bạn có thể giới thiệu một khách sạn tốt không?

Lưu sổ câu

3

I recommend the book to all my students.

Tôi giới thiệu cuốn sách cho tất cả học sinh của mình.

Lưu sổ câu

4

She was recommended for the post by a colleague.

Cô ấy được một đồng nghiệp giới thiệu cho vị trí này.

Lưu sổ câu

5

This game is recommended for children aged 12 and above.

Trò chơi này được khuyến khích cho trẻ em từ 12 tuổi trở lên.

Lưu sổ câu

6

The guidelines recommend low-fat dairy products as excellent sources of calcium

Các hướng dẫn khuyến nghị các sản phẩm sữa ít béo là nguồn cung cấp canxi tuyệt vời

Lưu sổ câu

7

The report recommended a 10% pay increase.

Báo cáo đề xuất tăng lương 10%.

Lưu sổ câu

8

It is dangerous to exceed the recommended dose.

Rất nguy hiểm nếu vượt quá liều khuyến cáo.

Lưu sổ câu

9

a recommended price of $50

giá đề xuất là $ 50

Lưu sổ câu

10

He recommended reading the book before seeing the movie.

Anh ấy khuyên nên đọc sách trước khi xem phim.

Lưu sổ câu

11

I recommend using the latest version of the browser.

Tôi khuyên bạn nên sử dụng phiên bản mới nhất của trình duyệt.

Lưu sổ câu

12

My doctor recommended against surgery.

Bác sĩ của tôi khuyến cáo không nên phẫu thuật.

Lưu sổ câu

13

Medical guidelines recommend against using this drug to treat migraines.

Các hướng dẫn y tế khuyến cáo không nên sử dụng thuốc này để điều trị chứng đau nửa đầu.

Lưu sổ câu

14

I recommend that he see a lawyer.

Tôi khuyên anh ấy nên gặp luật sư.

Lưu sổ câu

15

I recommend that he should see a lawyer.

Tôi khuyên anh ấy nên gặp luật sư.

Lưu sổ câu

16

It is strongly recommended that the machines should be checked every year.

Chúng tôi đặc biệt khuyến nghị rằng máy móc nên được kiểm tra hàng năm.

Lưu sổ câu

17

We'd recommend you to book your flight early.

Chúng tôi khuyên bạn nên đặt chuyến bay sớm.

Lưu sổ câu

18

Can you recommend how much we should charge?

Bạn có thể đề xuất chúng tôi nên tính phí bao nhiêu không?

Lưu sổ câu

19

This system has much to recommend it.

Hệ thống này có nhiều điều để giới thiệu.

Lưu sổ câu

20

Consult a solicitor who is personally recommended to you.

Tham khảo ý kiến ​​luật sư, người được giới thiệu cá nhân cho bạn.

Lưu sổ câu

21

Food supplements are sometimes recommended for diabetic patients.

Thực phẩm bổ sung đôi khi được khuyên dùng cho bệnh nhân đái tháo đường.

Lưu sổ câu

22

I can recommend this book to anyone interested in food.

Tôi có thể giới thiệu cuốn sách này cho bất kỳ ai quan tâm đến ẩm thực.

Lưu sổ câu

23

I definitely recommend this film.

Tôi chắc chắn giới thiệu bộ phim này.

Lưu sổ câu

24

In the 1990s, doctors routinely recommended hormone replacement therapy.

Trong những năm 1990, các bác sĩ thường xuyên khuyến nghị liệu pháp thay thế hormone.

Lưu sổ câu

25

The commission unanimously recommended the proposal.

Ủy ban nhất trí đề xuất đề xuất.

Lưu sổ câu

26

This book is highly recommended by teachers.

Cuốn sách này rất được các giáo viên giới thiệu.

Lưu sổ câu

27

Who would you recommend for the job?

Bạn sẽ giới thiệu ai cho công việc?

Lưu sổ câu

28

They were invited to recommend likely candidates for the two new positions.

Họ được mời giới thiệu những ứng cử viên có khả năng cho hai vị trí mới.

Lưu sổ câu

29

We’d recommend you to book your flight early.

Chúng tôi khuyên bạn nên đặt chuyến bay sớm.

Lưu sổ câu

30

What would/​do you recommend?

Bạn sẽ / bạn đề xuất điều gì?

Lưu sổ câu

31

I can recommend the steak today.

Tôi có thể giới thiệu món bít tết hôm nay.

Lưu sổ câu

32

I'd recommend waiting a few months.

Tôi khuyên bạn nên đợi một vài tháng.

Lưu sổ câu

33

I would strongly recommend that you get professional advice.

Tôi thực sự khuyên bạn nên tìm lời khuyên chuyên nghiệp.

Lưu sổ câu

34

Here are a few safeguards I recommend to my clients.

Dưới đây là một số biện pháp bảo vệ tôi đề xuất cho khách hàng của mình.

Lưu sổ câu

35

He described the town as drab with nothing to recommend it.

Ông mô tả thị trấn là buồn tẻ và không có gì để giới thiệu nó.

Lưu sổ câu

36

Your idea has much to recommend it.

Ý tưởng của bạn có nhiều điều để đề xuất.

Lưu sổ câu

37

What do you think would be best?

Bạn nghĩ điều gì sẽ là tốt nhất?

Lưu sổ câu

38

Which of the options do you favour/​prefer?

Bạn thích / lựa chọn nào hơn?

Lưu sổ câu

39

My favourite is the Corner Cafe.

Tôi thích nhất là quán cà phê Góc.

Lưu sổ câu

40

I'd recommend waiting a few months.

Tôi khuyên bạn nên đợi một vài tháng.

Lưu sổ câu

41

I suggest you have another look at the house before you make a decision.

Tôi khuyên bạn nên có một cái nhìn khác về ngôi nhà trước khi bạn đưa ra quyết định.

Lưu sổ câu