recommendation: Sự giới thiệu; đề xuất
Recommendation là danh từ chỉ lời khuyên, đề xuất hoặc thư giới thiệu từ người khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to accept/reject a recommendation chấp nhận / từ chối một đề xuất |
chấp nhận / từ chối một đề xuất | Lưu sổ câu |
| 2 |
Her report lists numerous recommendations for the improvement of safety. Báo cáo của cô liệt kê nhiều khuyến nghị để cải thiện an toàn. |
Báo cáo của cô liệt kê nhiều khuyến nghị để cải thiện an toàn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The committee made recommendations to the board on teachers' pay and conditions. Ủy ban đưa ra đề xuất với hội đồng về lương và các điều kiện của giáo viên. |
Ủy ban đưa ra đề xuất với hội đồng về lương và các điều kiện của giáo viên. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The major recommendation is for a change in the law. Khuyến nghị chính là thay đổi luật. |
Khuyến nghị chính là thay đổi luật. | Lưu sổ câu |
| 5 |
recommendations on the use of vaccines khuyến nghị về việc sử dụng vắc xin |
khuyến nghị về việc sử dụng vắc xin | Lưu sổ câu |
| 6 |
The commission will make recommendations on how to reduce emissions of greenhouse gases. Ủy ban sẽ đưa ra các khuyến nghị về cách giảm phát thải khí nhà kính. |
Ủy ban sẽ đưa ra các khuyến nghị về cách giảm phát thải khí nhà kính. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We will be implementing all the recommendations from the report. Chúng tôi sẽ thực hiện tất cả các khuyến nghị từ báo cáo. |
Chúng tôi sẽ thực hiện tất cả các khuyến nghị từ báo cáo. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The council will follow any recommendations made by the fire investigators. Hội đồng sẽ tuân theo bất kỳ khuyến nghị nào do các nhà điều tra hỏa hoạn đưa ra. |
Hội đồng sẽ tuân theo bất kỳ khuyến nghị nào do các nhà điều tra hỏa hoạn đưa ra. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We accept the 16 recommendations of the report. Chúng tôi chấp nhận 16 khuyến nghị của báo cáo. |
Chúng tôi chấp nhận 16 khuyến nghị của báo cáo. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I had the operation on the recommendation of my doctor. Tôi phẫu thuật theo đề nghị của bác sĩ. |
Tôi phẫu thuật theo đề nghị của bác sĩ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It's best to find a builder through personal recommendation. Tốt nhất bạn nên tìm một người xây dựng thông qua sự giới thiệu cá nhân. |
Tốt nhất bạn nên tìm một người xây dựng thông qua sự giới thiệu cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 12 |
We chose the hotel on their recommendation (= because they recommended it). Chúng tôi chọn khách sạn theo lời giới thiệu của họ (= vì họ đã giới thiệu). |
Chúng tôi chọn khách sạn theo lời giới thiệu của họ (= vì họ đã giới thiệu). | Lưu sổ câu |
| 13 |
Here's the list of my top restaurant recommendations. Đây là danh sách các đề xuất nhà hàng hàng đầu của tôi. |
Đây là danh sách các đề xuất nhà hàng hàng đầu của tôi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The girl lived up to her mother’s recommendation of being ‘good with children’. Cô gái sống theo lời khuyên của mẹ mình về việc "tốt với trẻ em". |
Cô gái sống theo lời khuyên của mẹ mình về việc "tốt với trẻ em". | Lưu sổ câu |
| 15 |
The company gave her a glowing recommendation. Công ty đã đưa cho cô ấy một đề xuất phát sáng. |
Công ty đã đưa cho cô ấy một đề xuất phát sáng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Will you write me a recommendation letter? Bạn sẽ viết cho tôi một lá thư giới thiệu chứ? |
Bạn sẽ viết cho tôi một lá thư giới thiệu chứ? | Lưu sổ câu |
| 17 |
The Senate recommendation stated that the privatization of public hospitals should stop. Khuyến nghị của Thượng viện nói rằng việc tư nhân hóa các bệnh viện công nên dừng lại. |
Khuyến nghị của Thượng viện nói rằng việc tư nhân hóa các bệnh viện công nên dừng lại. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The UN Security Council endorsed the recommendation submitted by the Secretary General. Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc tán thành khuyến nghị do Tổng thư ký đệ trình. |
Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc tán thành khuyến nghị do Tổng thư ký đệ trình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The committee has produced a set of recommendations on ethics in healthcare. Ủy ban đã đưa ra một bộ khuyến nghị về đạo đức trong chăm sóc sức khỏe. |
Ủy ban đã đưa ra một bộ khuyến nghị về đạo đức trong chăm sóc sức khỏe. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The committee put forward broad recommendations for the improvement of safety at sports grounds. Ủy ban đưa ra các khuyến nghị rộng rãi để cải thiện an toàn tại các sân thể thao. |
Ủy ban đưa ra các khuyến nghị rộng rãi để cải thiện an toàn tại các sân thể thao. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The design of the breakwater was based on the recommendations of an engineering study. Việc thiết kế đê chắn sóng dựa trên đề xuất của một nghiên cứu kỹ thuật. |
Việc thiết kế đê chắn sóng dựa trên đề xuất của một nghiên cứu kỹ thuật. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The government gave assurances that it would implement the recommendations in full. Chính phủ cam kết sẽ thực hiện đầy đủ các khuyến nghị. |
Chính phủ cam kết sẽ thực hiện đầy đủ các khuyến nghị. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The report made wide-ranging recommendations for government. Báo cáo đưa ra các khuyến nghị trên phạm vi rộng cho chính phủ. |
Báo cáo đưa ra các khuyến nghị trên phạm vi rộng cho chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
a detailed set of recommendations following a comprehensive examination of the subject một tập hợp chi tiết các khuyến nghị sau khi kiểm tra toàn diện đối tượng |
một tập hợp chi tiết các khuyến nghị sau khi kiểm tra toàn diện đối tượng | Lưu sổ câu |
| 25 |
recommendations aimed at achieving a more equitable admissions policy các khuyến nghị nhằm đạt được chính sách tuyển sinh công bằng hơn |
các khuyến nghị nhằm đạt được chính sách tuyển sinh công bằng hơn | Lưu sổ câu |
| 26 |
recommendations by the judges khuyến nghị của các thẩm phán |
khuyến nghị của các thẩm phán | Lưu sổ câu |
| 27 |
recommendations for improving the quality of service các khuyến nghị để cải thiện chất lượng dịch vụ |
các khuyến nghị để cải thiện chất lượng dịch vụ | Lưu sổ câu |
| 28 |
recommendations in respect of bank officials khuyến nghị về các quan chức ngân hàng |
khuyến nghị về các quan chức ngân hàng | Lưu sổ câu |
| 29 |
recommendations on how health and safety standards might be improved các khuyến nghị về cách các tiêu chuẩn sức khỏe và an toàn có thể được cải thiện |
các khuyến nghị về cách các tiêu chuẩn sức khỏe và an toàn có thể được cải thiện | Lưu sổ câu |
| 30 |
recommendations with regard to management procedures các khuyến nghị liên quan đến các thủ tục quản lý |
các khuyến nghị liên quan đến các thủ tục quản lý | Lưu sổ câu |
| 31 |
the board's recommendations to the minister đề xuất của hội đồng quản trị đối với bộ trưởng |
đề xuất của hội đồng quản trị đối với bộ trưởng | Lưu sổ câu |
| 32 |
to develop a plan in line with the recommendations of national policy phát triển một kế hoạch phù hợp với các khuyến nghị của chính sách quốc gia |
phát triển một kế hoạch phù hợp với các khuyến nghị của chính sách quốc gia | Lưu sổ câu |
| 33 |
The report made a number of recommendations. Báo cáo đưa ra một số khuyến nghị. |
Báo cáo đưa ra một số khuyến nghị. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Swiss chocolates need no recommendation. Sôcôla Thụy Sĩ không cần khuyến nghị. |
Sôcôla Thụy Sĩ không cần khuyến nghị. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The chef comes with her recommendation. Đầu bếp đến với lời đề nghị của cô ấy. |
Đầu bếp đến với lời đề nghị của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 36 |
These two albums get my highest recommendation. Hai album này nhận được đề xuất cao nhất của tôi. |
Hai album này nhận được đề xuất cao nhất của tôi. | Lưu sổ câu |
| 37 |
We went to Corfu on your recommendation. Chúng tôi đến Corfu theo đề nghị của bạn. |
Chúng tôi đến Corfu theo đề nghị của bạn. | Lưu sổ câu |
| 38 |
What are your practical recommendations for a healthy diet? Những khuyến nghị thiết thực của bạn cho một chế độ ăn uống lành mạnh là gì? |
Những khuyến nghị thiết thực của bạn cho một chế độ ăn uống lành mạnh là gì? | Lưu sổ câu |
| 39 |
I sent them a résumé and three letters of recommendation. Tôi gửi cho họ một bản lý lịch và ba thư giới thiệu. |
Tôi gửi cho họ một bản lý lịch và ba thư giới thiệu. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The new housekeeper came on the highest recommendation. Người quản gia mới đưa ra đề xuất cao nhất. |
Người quản gia mới đưa ra đề xuất cao nhất. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Many companies hire through word-of-mouth recommendations from existing employees. Nhiều công ty tuyển dụng thông qua các khuyến nghị truyền miệng từ các nhân viên hiện tại. |
Nhiều công ty tuyển dụng thông qua các khuyến nghị truyền miệng từ các nhân viên hiện tại. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The Senate recommendation stated that the privatization of public hospitals should stop. Khuyến nghị của Thượng viện nói rằng việc tư nhân hóa các bệnh viện công nên dừng lại. |
Khuyến nghị của Thượng viện nói rằng việc tư nhân hóa các bệnh viện công nên dừng lại. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The UN Security Council endorsed the recommendation submitted by the Secretary General. Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc tán thành khuyến nghị do Tổng thư ký đệ trình. |
Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc tán thành khuyến nghị do Tổng thư ký đệ trình. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The committee has produced a set of recommendations on ethics in healthcare. Ủy ban đã đưa ra một bộ khuyến nghị về đạo đức trong chăm sóc sức khỏe. |
Ủy ban đã đưa ra một bộ khuyến nghị về đạo đức trong chăm sóc sức khỏe. | Lưu sổ câu |
| 45 |
the board's recommendations to the minister đề xuất của hội đồng quản trị đối với bộ trưởng |
đề xuất của hội đồng quản trị đối với bộ trưởng | Lưu sổ câu |
| 46 |
I underwent the operation on my doctor's recommendation. Tôi phải trải qua ca phẫu thuật theo đề nghị của bác sĩ. |
Tôi phải trải qua ca phẫu thuật theo đề nghị của bác sĩ. | Lưu sổ câu |