Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

recommendation là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ recommendation trong tiếng Anh

recommendation /ˌrɛkəmenˈdeɪʃən/
- adverb : sự giới thiệu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

recommendation: Sự giới thiệu; đề xuất

Recommendation là danh từ chỉ lời khuyên, đề xuất hoặc thư giới thiệu từ người khác.

  • She got the job thanks to a strong recommendation. (Cô ấy được nhận việc nhờ thư giới thiệu mạnh mẽ.)
  • The doctor made a recommendation for further tests. (Bác sĩ đề nghị làm thêm các xét nghiệm.)
  • What’s your recommendation for a good restaurant? (Bạn có đề xuất nhà hàng ngon nào không?)

Bảng biến thể từ "recommendation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "recommendation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "recommendation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to accept/reject a recommendation

chấp nhận / từ chối một đề xuất

Lưu sổ câu

2

Her report lists numerous recommendations for the improvement of safety.

Báo cáo của cô liệt kê nhiều khuyến nghị để cải thiện an toàn.

Lưu sổ câu

3

The committee made recommendations to the board on teachers' pay and conditions.

Ủy ban đưa ra đề xuất với hội đồng về lương và các điều kiện của giáo viên.

Lưu sổ câu

4

The major recommendation is for a change in the law.

Khuyến nghị chính là thay đổi luật.

Lưu sổ câu

5

recommendations on the use of vaccines

khuyến nghị về việc sử dụng vắc xin

Lưu sổ câu

6

The commission will make recommendations on how to reduce emissions of greenhouse gases.

Ủy ban sẽ đưa ra các khuyến nghị về cách giảm phát thải khí nhà kính.

Lưu sổ câu

7

We will be implementing all the recommendations from the report.

Chúng tôi sẽ thực hiện tất cả các khuyến nghị từ báo cáo.

Lưu sổ câu

8

The council will follow any recommendations made by the fire investigators.

Hội đồng sẽ tuân theo bất kỳ khuyến nghị nào do các nhà điều tra hỏa hoạn đưa ra.

Lưu sổ câu

9

We accept the 16 recommendations of the report.

Chúng tôi chấp nhận 16 khuyến nghị của báo cáo.

Lưu sổ câu

10

I had the operation on the recommendation of my doctor.

Tôi phẫu thuật theo đề nghị của bác sĩ.

Lưu sổ câu

11

It's best to find a builder through personal recommendation.

Tốt nhất bạn nên tìm một người xây dựng thông qua sự giới thiệu cá nhân.

Lưu sổ câu

12

We chose the hotel on their recommendation (= because they recommended it).

Chúng tôi chọn khách sạn theo lời giới thiệu của họ (= vì họ đã giới thiệu).

Lưu sổ câu

13

Here's the list of my top restaurant recommendations.

Đây là danh sách các đề xuất nhà hàng hàng đầu của tôi.

Lưu sổ câu

14

The girl lived up to her mother’s recommendation of being ‘good with children’.

Cô gái sống theo lời khuyên của mẹ mình về việc "tốt với trẻ em".

Lưu sổ câu

15

The company gave her a glowing recommendation.

Công ty đã đưa cho cô ấy một đề xuất phát sáng.

Lưu sổ câu

16

Will you write me a recommendation letter?

Bạn sẽ viết cho tôi một lá thư giới thiệu chứ?

Lưu sổ câu

17

The Senate recommendation stated that the privatization of public hospitals should stop.

Khuyến nghị của Thượng viện nói rằng việc tư nhân hóa các bệnh viện công nên dừng lại.

Lưu sổ câu

18

The UN Security Council endorsed the recommendation submitted by the Secretary General.

Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc tán thành khuyến nghị do Tổng thư ký đệ trình.

Lưu sổ câu

19

The committee has produced a set of recommendations on ethics in healthcare.

Ủy ban đã đưa ra một bộ khuyến nghị về đạo đức trong chăm sóc sức khỏe.

Lưu sổ câu

20

The committee put forward broad recommendations for the improvement of safety at sports grounds.

Ủy ban đưa ra các khuyến nghị rộng rãi để cải thiện an toàn tại các sân thể thao.

Lưu sổ câu

21

The design of the breakwater was based on the recommendations of an engineering study.

Việc thiết kế đê chắn sóng dựa trên đề xuất của một nghiên cứu kỹ thuật.

Lưu sổ câu

22

The government gave assurances that it would implement the recommendations in full.

Chính phủ cam kết sẽ thực hiện đầy đủ các khuyến nghị.

Lưu sổ câu

23

The report made wide-ranging recommendations for government.

Báo cáo đưa ra các khuyến nghị trên phạm vi rộng cho chính phủ.

Lưu sổ câu

24

a detailed set of recommendations following a comprehensive examination of the subject

một tập hợp chi tiết các khuyến nghị sau khi kiểm tra toàn diện đối tượng

Lưu sổ câu

25

recommendations aimed at achieving a more equitable admissions policy

các khuyến nghị nhằm đạt được chính sách tuyển sinh công bằng hơn

Lưu sổ câu

26

recommendations by the judges

khuyến nghị của các thẩm phán

Lưu sổ câu

27

recommendations for improving the quality of service

các khuyến nghị để cải thiện chất lượng dịch vụ

Lưu sổ câu

28

recommendations in respect of bank officials

khuyến nghị về các quan chức ngân hàng

Lưu sổ câu

29

recommendations on how health and safety standards might be improved

các khuyến nghị về cách các tiêu chuẩn sức khỏe và an toàn có thể được cải thiện

Lưu sổ câu

30

recommendations with regard to management procedures

các khuyến nghị liên quan đến các thủ tục quản lý

Lưu sổ câu

31

the board's recommendations to the minister

đề xuất của hội đồng quản trị đối với bộ trưởng

Lưu sổ câu

32

to develop a plan in line with the recommendations of national policy

phát triển một kế hoạch phù hợp với các khuyến nghị của chính sách quốc gia

Lưu sổ câu

33

The report made a number of recommendations.

Báo cáo đưa ra một số khuyến nghị.

Lưu sổ câu

34

Swiss chocolates need no recommendation.

Sôcôla Thụy Sĩ không cần khuyến nghị.

Lưu sổ câu

35

The chef comes with her recommendation.

Đầu bếp đến với lời đề nghị của cô ấy.

Lưu sổ câu

36

These two albums get my highest recommendation.

Hai album này nhận được đề xuất cao nhất của tôi.

Lưu sổ câu

37

We went to Corfu on your recommendation.

Chúng tôi đến Corfu theo đề nghị của bạn.

Lưu sổ câu

38

What are your practical recommendations for a healthy diet?

Những khuyến nghị thiết thực của bạn cho một chế độ ăn uống lành mạnh là gì?

Lưu sổ câu

39

I sent them a résumé and three letters of recommendation.

Tôi gửi cho họ một bản lý lịch và ba thư giới thiệu.

Lưu sổ câu

40

The new housekeeper came on the highest recommendation.

Người quản gia mới đưa ra đề xuất cao nhất.

Lưu sổ câu

41

Many companies hire through word-of-mouth recommendations from existing employees.

Nhiều công ty tuyển dụng thông qua các khuyến nghị truyền miệng từ các nhân viên hiện tại.

Lưu sổ câu

42

The Senate recommendation stated that the privatization of public hospitals should stop.

Khuyến nghị của Thượng viện nói rằng việc tư nhân hóa các bệnh viện công nên dừng lại.

Lưu sổ câu

43

The UN Security Council endorsed the recommendation submitted by the Secretary General.

Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc tán thành khuyến nghị do Tổng thư ký đệ trình.

Lưu sổ câu

44

The committee has produced a set of recommendations on ethics in healthcare.

Ủy ban đã đưa ra một bộ khuyến nghị về đạo đức trong chăm sóc sức khỏe.

Lưu sổ câu

45

the board's recommendations to the minister

đề xuất của hội đồng quản trị đối với bộ trưởng

Lưu sổ câu

46

I underwent the operation on my doctor's recommendation.

Tôi phải trải qua ca phẫu thuật theo đề nghị của bác sĩ.

Lưu sổ câu