reality: Thực tế
Reality là sự thật, những gì xảy ra thực tế chứ không phải giả tưởng hoặc ảo tưởng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
reality
|
Phiên âm: /riˈæləti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thực tế, hiện thực | Ngữ cảnh: Dùng để nói về sự thật, tình huống có thật |
The reality is different from what you think. |
Thực tế khác với những gì bạn nghĩ. |
| 2 |
Từ:
realities
|
Phiên âm: /riˈælətiz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những thực tế, tình huống thật | Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều mặt hoặc nhiều tình huống thực tế |
The harsh realities of life can be difficult. |
Những thực tế khắc nghiệt của cuộc sống có thể khó khăn. |
| 3 |
Từ:
realistic
|
Phiên âm: /ˌrɪəˈlɪstɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thực tế | Ngữ cảnh: Tính từ liên quan trực tiếp đến reality |
We must take a realistic approach. |
Chúng ta phải tiếp cận một cách thực tế. |
| 4 |
Từ:
in reality
|
Phiên âm: /ɪn riˈæləti/ | Loại từ: Cụm trạng từ | Nghĩa: Trên thực tế | Ngữ cảnh: Dùng để phân biệt với suy nghĩ, dự đoán |
In reality, the job was more difficult. |
Trên thực tế, công việc khó hơn nhiều. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She refuses to face reality. Cô ấy từ chối đối mặt với thực tế. |
Cô ấy từ chối đối mặt với thực tế. | Lưu sổ câu |
| 2 |
You're out of touch with reality. Bạn lạc lõng với thực tế. |
Bạn lạc lõng với thực tế. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The reality is that there is not enough money to pay for this project. Thực tế là không có đủ tiền để trả cho dự án này. |
Thực tế là không có đủ tiền để trả cho dự án này. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They seemed to have the perfect marriage but the reality was very different. Họ tưởng chừng sẽ có một cuộc hôn nhân viên mãn nhưng thực tế lại rất khác. |
Họ tưởng chừng sẽ có một cuộc hôn nhân viên mãn nhưng thực tế lại rất khác. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I'm having a hard time adjusting to the reality of this situation. Tôi đang gặp khó khăn trong việc thích nghi với thực tế của tình huống này. |
Tôi đang gặp khó khăn trong việc thích nghi với thực tế của tình huống này. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He needs to accept the reality that his time in this job is over. Anh ấy cần phải chấp nhận thực tế rằng thời gian của anh ấy trong công việc này đã hết. |
Anh ấy cần phải chấp nhận thực tế rằng thời gian của anh ấy trong công việc này đã hết. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Will time travel ever become a reality? Liệu du hành thời gian có bao giờ trở thành hiện thực? |
Liệu du hành thời gian có bao giờ trở thành hiện thực? | Lưu sổ câu |
| 8 |
The paperless office is still far from being a reality. Văn phòng không giấy tờ vẫn còn lâu mới trở thành hiện thực. |
Văn phòng không giấy tờ vẫn còn lâu mới trở thành hiện thực. | Lưu sổ câu |
| 9 |
It took five years to make her idea a reality. Phải mất 5 năm để biến ý tưởng của cô ấy thành hiện thực. |
Phải mất 5 năm để biến ý tưởng của cô ấy thành hiện thực. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Money is the key to turning dreams into a reality. Tiền là chìa khóa để biến ước mơ thành hiện thực. |
Tiền là chìa khóa để biến ước mơ thành hiện thực. | Lưu sổ câu |
| 11 |
a reality TV star một ngôi sao truyền hình thực tế |
một ngôi sao truyền hình thực tế | Lưu sổ câu |
| 12 |
the reality show ‘Survivor’ chương trình thực tế 'Survivor' |
chương trình thực tế 'Survivor' | Lưu sổ câu |
| 13 |
Outwardly she seemed confident but in reality she felt extremely nervous. Bề ngoài cô ấy có vẻ tự tin nhưng thực tế lại cảm thấy vô cùng lo lắng. |
Bề ngoài cô ấy có vẻ tự tin nhưng thực tế lại cảm thấy vô cùng lo lắng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
In reality, human beings and dinosaurs never lived on earth at the same time. Trên thực tế, con người và khủng long không bao giờ sống trên trái đất cùng một lúc. |
Trên thực tế, con người và khủng long không bao giờ sống trên trái đất cùng một lúc. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He has a rather tenuous grasp of reality. Anh ta nắm bắt thực tế khá mỏng manh. |
Anh ta nắm bắt thực tế khá mỏng manh. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He has no illusions about the underlying reality of army life. Anh ta không ảo tưởng về thực tế tiềm ẩn của cuộc sống trong quân đội. |
Anh ta không ảo tưởng về thực tế tiềm ẩn của cuộc sống trong quân đội. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I don't think he understands the reality of the situation. Tôi không nghĩ anh ấy hiểu thực tế của tình hình. |
Tôi không nghĩ anh ấy hiểu thực tế của tình hình. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Most comedy relies on distorting reality. Hầu hết các bộ phim hài đều dựa vào hiện thực bóp méo. |
Hầu hết các bộ phim hài đều dựa vào hiện thực bóp méo. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Most people's ideas of the disease do not have much to do with the reality. Hầu hết ý tưởng của mọi người về căn bệnh này không liên quan nhiều đến thực tế. |
Hầu hết ý tưởng của mọi người về căn bệnh này không liên quan nhiều đến thực tế. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Painters at the time were largely concerned with reproducing external reality. Các họa sĩ thời đó chủ yếu quan tâm đến việc tái tạo hiện thực bên ngoài. |
Các họa sĩ thời đó chủ yếu quan tâm đến việc tái tạo hiện thực bên ngoài. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She will have to face reality sooner or later. Sớm muộn gì cô ấy cũng sẽ phải đối mặt với thực tế. |
Sớm muộn gì cô ấy cũng sẽ phải đối mặt với thực tế. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The movie portrays a kind of alternate reality. Bộ phim miêu tả một loại thực tế thay thế. |
Bộ phim miêu tả một loại thực tế thay thế. | Lưu sổ câu |
| 23 |
We were faced with the awful reality of having nowhere to live. Chúng tôi phải đối mặt với thực tế khủng khiếp là không có nơi nào để sống. |
Chúng tôi phải đối mặt với thực tế khủng khiếp là không có nơi nào để sống. | Lưu sổ câu |
| 24 |
a book that captures the reality of life during wartime một cuốn sách ghi lại thực tế cuộc sống trong thời chiến |
một cuốn sách ghi lại thực tế cuộc sống trong thời chiến | Lưu sổ câu |
| 25 |
The director creates a believable, gritty reality. Đạo diễn tạo ra một thực tế đáng tin cậy. |
Đạo diễn tạo ra một thực tế đáng tin cậy. | Lưu sổ câu |
| 26 |
One day her dream will become a reality. Một ngày nào đó ước mơ của cô ấy sẽ trở thành hiện thực. |
Một ngày nào đó ước mơ của cô ấy sẽ trở thành hiện thực. | Lưu sổ câu |
| 27 |
It's our task to make the proposals a reality. Nhiệm vụ của chúng tôi là biến các đề xuất thành hiện thực. |
Nhiệm vụ của chúng tôi là biến các đề xuất thành hiện thực. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I don't think he understands the reality of the situation. Tôi không nghĩ rằng anh ấy hiểu thực tế của tình hình. |
Tôi không nghĩ rằng anh ấy hiểu thực tế của tình hình. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Most people's ideas of the disease do not have much to do with the reality. Hầu hết ý tưởng của mọi người về căn bệnh này không liên quan nhiều đến thực tế. |
Hầu hết ý tưởng của mọi người về căn bệnh này không liên quan nhiều đến thực tế. | Lưu sổ câu |
| 30 |
the practical realities of running a children's home những thực tế thực tế của việc điều hành một nhà trẻ em |
những thực tế thực tế của việc điều hành một nhà trẻ em | Lưu sổ câu |
| 31 |
the harsh economic realities of life as a student thực tế kinh tế khắc nghiệt của cuộc sống khi còn là sinh viên |
thực tế kinh tế khắc nghiệt của cuộc sống khi còn là sinh viên | Lưu sổ câu |
| 32 |
The novel describes the harsh realities of racism and life on the road. Cuốn tiểu thuyết mô tả những thực tế khắc nghiệt của nạn phân biệt chủng tộc và cuộc sống trên đường. |
Cuốn tiểu thuyết mô tả những thực tế khắc nghiệt của nạn phân biệt chủng tộc và cuộc sống trên đường. | Lưu sổ câu |
| 33 |
It's our task to make the proposals a reality. Nhiệm vụ của chúng tôi là biến các đề xuất thành hiện thực. |
Nhiệm vụ của chúng tôi là biến các đề xuất thành hiện thực. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I don't think you have quite grasped the realities of our situation! Tôi không nghĩ rằng bạn đã hoàn toàn hiểu được thực tế của tình hình của chúng ta! |
Tôi không nghĩ rằng bạn đã hoàn toàn hiểu được thực tế của tình hình của chúng ta! | Lưu sổ câu |
| 35 |
Her parents always tried to shield her from the realities of the world. Cha mẹ cô luôn cố gắng che chở cô khỏi những thực tế của thế giới. |
Cha mẹ cô luôn cố gắng che chở cô khỏi những thực tế của thế giới. | Lưu sổ câu |