Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

reality là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ reality trong tiếng Anh

reality /riˈæləti/
- (n) : sự thật, thực tế, thực tại

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

reality: Thực tế

Reality là sự thật, những gì xảy ra thực tế chứ không phải giả tưởng hoặc ảo tưởng.

  • Living in the city has its challenges, but that’s the reality of urban life. (Sống ở thành phố có những thách thức của nó, nhưng đó là thực tế của cuộc sống đô thị.)
  • The reality of the situation is much more complex than we expected. (Thực tế của tình huống phức tạp hơn chúng ta dự đoán.)
  • It’s time to face reality and accept the consequences of our actions. (Đã đến lúc đối mặt với thực tế và chấp nhận hậu quả của hành động của chúng ta.)

Bảng biến thể từ "reality"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: reality
Phiên âm: /riˈæləti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thực tế, hiện thực Ngữ cảnh: Dùng để nói về sự thật, tình huống có thật The reality is different from what you think.
Thực tế khác với những gì bạn nghĩ.
2 Từ: realities
Phiên âm: /riˈælətiz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những thực tế, tình huống thật Ngữ cảnh: Dùng để nói về nhiều mặt hoặc nhiều tình huống thực tế The harsh realities of life can be difficult.
Những thực tế khắc nghiệt của cuộc sống có thể khó khăn.
3 Từ: realistic
Phiên âm: /ˌrɪəˈlɪstɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thực tế Ngữ cảnh: Tính từ liên quan trực tiếp đến reality We must take a realistic approach.
Chúng ta phải tiếp cận một cách thực tế.
4 Từ: in reality
Phiên âm: /ɪn riˈæləti/ Loại từ: Cụm trạng từ Nghĩa: Trên thực tế Ngữ cảnh: Dùng để phân biệt với suy nghĩ, dự đoán In reality, the job was more difficult.
Trên thực tế, công việc khó hơn nhiều.

Từ đồng nghĩa "reality"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "reality"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She refuses to face reality.

Cô ấy từ chối đối mặt với thực tế.

Lưu sổ câu

2

You're out of touch with reality.

Bạn lạc lõng với thực tế.

Lưu sổ câu

3

The reality is that there is not enough money to pay for this project.

Thực tế là không có đủ tiền để trả cho dự án này.

Lưu sổ câu

4

They seemed to have the perfect marriage but the reality was very different.

Họ tưởng chừng sẽ có một cuộc hôn nhân viên mãn nhưng thực tế lại rất khác.

Lưu sổ câu

5

I'm having a hard time adjusting to the reality of this situation.

Tôi đang gặp khó khăn trong việc thích nghi với thực tế của tình huống này.

Lưu sổ câu

6

He needs to accept the reality that his time in this job is over.

Anh ấy cần phải chấp nhận thực tế rằng thời gian của anh ấy trong công việc này đã hết.

Lưu sổ câu

7

Will time travel ever become a reality?

Liệu du hành thời gian có bao giờ trở thành hiện thực?

Lưu sổ câu

8

The paperless office is still far from being a reality.

Văn phòng không giấy tờ vẫn còn lâu mới trở thành hiện thực.

Lưu sổ câu

9

It took five years to make her idea a reality.

Phải mất 5 năm để biến ý tưởng của cô ấy thành hiện thực.

Lưu sổ câu

10

Money is the key to turning dreams into a reality.

Tiền là chìa khóa để biến ước mơ thành hiện thực.

Lưu sổ câu

11

a reality TV star

một ngôi sao truyền hình thực tế

Lưu sổ câu

12

the reality show ‘Survivor’

chương trình thực tế 'Survivor'

Lưu sổ câu

13

Outwardly she seemed confident but in reality she felt extremely nervous.

Bề ngoài cô ấy có vẻ tự tin nhưng thực tế lại cảm thấy vô cùng lo lắng.

Lưu sổ câu

14

In reality, human beings and dinosaurs never lived on earth at the same time.

Trên thực tế, con người và khủng long không bao giờ sống trên trái đất cùng một lúc.

Lưu sổ câu

15

He has a rather tenuous grasp of reality.

Anh ta nắm bắt thực tế khá mỏng manh.

Lưu sổ câu

16

He has no illusions about the underlying reality of army life.

Anh ta không ảo tưởng về thực tế tiềm ẩn của cuộc sống trong quân đội.

Lưu sổ câu

17

I don't think he understands the reality of the situation.

Tôi không nghĩ anh ấy hiểu thực tế của tình hình.

Lưu sổ câu

18

Most comedy relies on distorting reality.

Hầu hết các bộ phim hài đều dựa vào hiện thực bóp méo.

Lưu sổ câu

19

Most people's ideas of the disease do not have much to do with the reality.

Hầu hết ý tưởng của mọi người về căn bệnh này không liên quan nhiều đến thực tế.

Lưu sổ câu

20

Painters at the time were largely concerned with reproducing external reality.

Các họa sĩ thời đó chủ yếu quan tâm đến việc tái tạo hiện thực bên ngoài.

Lưu sổ câu

21

She will have to face reality sooner or later.

Sớm muộn gì cô ấy cũng sẽ phải đối mặt với thực tế.

Lưu sổ câu

22

The movie portrays a kind of alternate reality.

Bộ phim miêu tả một loại thực tế thay thế.

Lưu sổ câu

23

We were faced with the awful reality of having nowhere to live.

Chúng tôi phải đối mặt với thực tế khủng khiếp là không có nơi nào để sống.

Lưu sổ câu

24

a book that captures the reality of life during wartime

một cuốn sách ghi lại thực tế cuộc sống trong thời chiến

Lưu sổ câu

25

The director creates a believable, gritty reality.

Đạo diễn tạo ra một thực tế đáng tin cậy.

Lưu sổ câu

26

One day her dream will become a reality.

Một ngày nào đó ước mơ của cô ấy sẽ trở thành hiện thực.

Lưu sổ câu

27

It's our task to make the proposals a reality.

Nhiệm vụ của chúng tôi là biến các đề xuất thành hiện thực.

Lưu sổ câu

28

I don't think he understands the reality of the situation.

Tôi không nghĩ rằng anh ấy hiểu thực tế của tình hình.

Lưu sổ câu

29

Most people's ideas of the disease do not have much to do with the reality.

Hầu hết ý tưởng của mọi người về căn bệnh này không liên quan nhiều đến thực tế.

Lưu sổ câu

30

the practical realities of running a children's home

những thực tế thực tế của việc điều hành một nhà trẻ em

Lưu sổ câu

31

the harsh economic realities of life as a student

thực tế kinh tế khắc nghiệt của cuộc sống khi còn là sinh viên

Lưu sổ câu

32

The novel describes the harsh realities of racism and life on the road.

Cuốn tiểu thuyết mô tả những thực tế khắc nghiệt của nạn phân biệt chủng tộc và cuộc sống trên đường.

Lưu sổ câu

33

It's our task to make the proposals a reality.

Nhiệm vụ của chúng tôi là biến các đề xuất thành hiện thực.

Lưu sổ câu

34

I don't think you have quite grasped the realities of our situation!

Tôi không nghĩ rằng bạn đã hoàn toàn hiểu được thực tế của tình hình của chúng ta!

Lưu sổ câu

35

Her parents always tried to shield her from the realities of the world.

Cha mẹ cô luôn cố gắng che chở cô khỏi những thực tế của thế giới.

Lưu sổ câu