realistic: Thực tế, khả thi
Realistic là tính từ chỉ điều gì đó có tính khả thi, có thể thực hiện được trong thực tế.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
realistic
|
Phiên âm: /ˌrɪəˈlɪstɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thực tế, có tính thực tiễn | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả kỳ vọng, kế hoạch sát với thực tế |
We need a realistic budget for the project. |
Chúng ta cần một ngân sách thực tế cho dự án. |
| 2 |
Từ:
realism
|
Phiên âm: /ˈrɪəlɪzəm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chủ nghĩa hiện thực | Ngữ cảnh: Dùng trong văn học, nghệ thuật, triết học |
The painting shows great realism. |
Bức tranh thể hiện tính hiện thực cao. |
| 3 |
Từ:
realistically
|
Phiên âm: /ˌrɪəˈlɪstɪkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách thực tế | Ngữ cảnh: Dùng khi nhận xét đúng thực tế |
Realistically, we can’t finish it today. |
Thực tế thì chúng ta không thể hoàn thành nó hôm nay. |
| 4 |
Từ:
realist
|
Phiên âm: /ˈrɪəlɪst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người thực tế, người theo chủ nghĩa hiện thực | Ngữ cảnh: Dùng cho người suy nghĩ thực tế |
She is a realist who always considers facts. |
Cô ấy là người rất thực tế và luôn cân nhắc sự thật. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a realistic assessment/approach/view một đánh giá / cách tiếp cận / quan điểm thực tế |
một đánh giá / cách tiếp cận / quan điểm thực tế | Lưu sổ câu |
| 2 |
We have to be realistic about our chances of winning. Chúng ta phải thực tế về cơ hội chiến thắng của mình. |
Chúng ta phải thực tế về cơ hội chiến thắng của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
It is not realistic to expect people to spend so much money. Không thực tế khi mong đợi mọi người tiêu nhiều tiền như vậy. |
Không thực tế khi mong đợi mọi người tiêu nhiều tiền như vậy. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a realistic prospect/chance/possibility một triển vọng / cơ hội / khả năng thực tế |
một triển vọng / cơ hội / khả năng thực tế | Lưu sổ câu |
| 5 |
a realistic alternative/option một lựa chọn / thay thế thực tế |
một lựa chọn / thay thế thực tế | Lưu sổ câu |
| 6 |
The important thing is to have realistic expectations about what you can and can't accomplish. Điều quan trọng là có những kỳ vọng thực tế về những gì bạn có thể và không thể hoàn thành. |
Điều quan trọng là có những kỳ vọng thực tế về những gì bạn có thể và không thể hoàn thành. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We must set realistic goals. Chúng ta phải đặt ra những mục tiêu thực tế. |
Chúng ta phải đặt ra những mục tiêu thực tế. | Lưu sổ câu |
| 8 |
a realistic target một mục tiêu thực tế |
một mục tiêu thực tế | Lưu sổ câu |
| 9 |
If you want to retain good employees, you have to pay a realistic salary. Nếu bạn muốn giữ chân những nhân viên giỏi, bạn phải trả một mức lương thực tế. |
Nếu bạn muốn giữ chân những nhân viên giỏi, bạn phải trả một mức lương thực tế. | Lưu sổ câu |
| 10 |
a realistic portrayal/depiction/picture một bức chân dung / mô tả / bức tranh thực tế |
một bức chân dung / mô tả / bức tranh thực tế | Lưu sổ câu |
| 11 |
She made a very realistic drawing of a horse. Cô ấy vẽ một con ngựa rất giống thật. |
Cô ấy vẽ một con ngựa rất giống thật. | Lưu sổ câu |
| 12 |
We try to make these training courses as realistic as possible. Chúng tôi cố gắng làm cho các khóa đào tạo này trở nên thực tế nhất có thể. |
Chúng tôi cố gắng làm cho các khóa đào tạo này trở nên thực tế nhất có thể. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The realistic graphics really bring the game to life. Đồ họa chân thực thực sự làm cho trò chơi trở nên sống động. |
Đồ họa chân thực thực sự làm cho trò chơi trở nên sống động. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He was realistic enough to know this success could not last. Anh ấy đủ thực tế để biết rằng thành công này không thể kéo dài. |
Anh ấy đủ thực tế để biết rằng thành công này không thể kéo dài. | Lưu sổ câu |
| 15 |
My friends were quite realistic about my problems. Bạn bè của tôi khá thực tế về các vấn đề của tôi. |
Bạn bè của tôi khá thực tế về các vấn đề của tôi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
You're not being very realistic in your expectations. Bạn không thực tế lắm với kỳ vọng của mình. |
Bạn không thực tế lắm với kỳ vọng của mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Try to keep your ambitions realistic. Cố gắng giữ cho tham vọng của bạn thành hiện thực. |
Cố gắng giữ cho tham vọng của bạn thành hiện thực. | Lưu sổ câu |
| 18 |
This report takes a much more realistic view of the situation. Báo cáo này có một cái nhìn thực tế hơn nhiều về tình hình. |
Báo cáo này có một cái nhìn thực tế hơn nhiều về tình hình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
his grimly realistic first novel about drug addicts cuốn tiểu thuyết đầu tiên thực tế đến rợn người của ông về những người nghiện ma túy |
cuốn tiểu thuyết đầu tiên thực tế đến rợn người của ông về những người nghiện ma túy | Lưu sổ câu |
| 20 |
You could make the hands a little more realistic. Bạn có thể làm cho bàn tay thực tế hơn một chút. |
Bạn có thể làm cho bàn tay thực tế hơn một chút. | Lưu sổ câu |
| 21 |
beautifully drawn, highly realistic flowers những bông hoa được vẽ đẹp, có độ chân thực cao |
những bông hoa được vẽ đẹp, có độ chân thực cao | Lưu sổ câu |
| 22 |
The special effects seem very realistic. Các hiệu ứng đặc biệt có vẻ rất thực tế. |
Các hiệu ứng đặc biệt có vẻ rất thực tế. | Lưu sổ câu |
| 23 |
You're not being very realistic in your expectations. Kỳ vọng của bạn không thực tế lắm. |
Kỳ vọng của bạn không thực tế lắm. | Lưu sổ câu |
| 24 |
If you think that investing can make you rich quickly, you are not being realistic. Nếu bạn nghĩ việc đầu tư có thể làm bạn giàu có nhanh chóng thì bạn không thực tế rồi. |
Nếu bạn nghĩ việc đầu tư có thể làm bạn giàu có nhanh chóng thì bạn không thực tế rồi. | Lưu sổ câu |