Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

react là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ react trong tiếng Anh

react /riˈækt/
- (v) : tác động trở lại, phản ứng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

react: Phản ứng

React là động từ chỉ hành động phản ứng lại một tình huống hoặc một tác động nào đó.

  • She reacted quickly to the emergency situation. (Cô ấy phản ứng nhanh chóng với tình huống khẩn cấp.)
  • How did you react when you heard the news? (Bạn phản ứng thế nào khi nghe tin tức đó?)
  • He didn’t react to the criticism and stayed calm. (Anh ấy không phản ứng trước lời chỉ trích và giữ bình tĩnh.)

Bảng biến thể từ "react"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: react
Phiên âm: /riˈækt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Phản ứng Ngữ cảnh: Dùng khi đáp lại điều gì đó (về cảm xúc, hành động, hóa học) How did he react to the news?
Anh ta phản ứng thế nào trước tin đó?
2 Từ: reacts
Phiên âm: /riˈækts/ Loại từ: Động từ (hiện tại số ít) Nghĩa: Phản ứng Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it She reacts calmly to stressful situations.
Cô ấy phản ứng bình tĩnh trước áp lực.
3 Từ: reacted
Phiên âm: /riˈæktɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã phản ứng Ngữ cảnh: Dùng cho hành động phản ứng đã xảy ra They reacted angrily to the accusation.
Họ phản ứng giận dữ trước lời buộc tội.
4 Từ: reacting
Phiên âm: /riˈæktɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang phản ứng Ngữ cảnh: Miêu tả hành động đang diễn ra The body is reacting to the medicine.
Cơ thể đang phản ứng với thuốc.
5 Từ: reaction
Phiên âm: /riˈækʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự phản ứng Ngữ cảnh: Kết quả hoặc phản hồi sau một hành động, tác động His reaction was one of surprise.
Phản ứng của anh ấy là sự ngạc nhiên.
6 Từ: reactive
Phiên âm: /riˈæktɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có phản ứng, dễ phản ứng Ngữ cảnh: Dùng trong hóa học hoặc mô tả người dễ phản ứng Sodium is highly reactive.
Natri có tính phản ứng mạnh.
7 Từ: reactivity
Phiên âm: /ˌriːækˈtɪvɪti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tính phản ứng Ngữ cảnh: Mức độ phản ứng của vật chất hoặc con người The chemical’s reactivity increases with heat.
Độ phản ứng của hóa chất tăng theo nhiệt độ.

Từ đồng nghĩa "react"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "react"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I nudged her but she didn't react.

Tôi thúc vào người cô ấy nhưng cô ấy không phản ứng.

Lưu sổ câu

2

You never know how he is going to react.

Bạn không bao giờ biết anh ấy sẽ phản ứng như thế nào.

Lưu sổ câu

3

He would have reacted in the same way.

Anh ấy cũng sẽ phản ứng theo cách tương tự.

Lưu sổ câu

4

Local residents have reacted angrily to the news.

Cư dân địa phương đã phản ứng giận dữ trước tin tức này.

Lưu sổ câu

5

The market reacted by falling a further two points.

Thị trường phản ứng bằng cách giảm thêm hai điểm.

Lưu sổ câu

6

The army has reacted to the situation by increasing investment in recruitment.

Quân đội đã phản ứng với tình hình bằng cách tăng cường đầu tư vào việc tuyển dụng.

Lưu sổ câu

7

Her family reacted with horror when she told them.

Gia đình cô kinh hoàng phản ứng khi cô nói với họ.

Lưu sổ câu

8

Residents have reacted with fury to the news.

Cư dân đã phản ứng với sự giận dữ trước tin tức này.

Lưu sổ câu

9

Some patients may react adversely.

Một số bệnh nhân có thể phản ứng bất lợi.

Lưu sổ câu

10

People can react badly to certain food additives.

Mọi người có thể phản ứng xấu với một số chất phụ gia thực phẩm.

Lưu sổ câu

11

People react differently to these drugs.

Mọi người phản ứng khác nhau với những loại thuốc này.

Lưu sổ câu

12

Silicon reacts chemically like carbon.

Silicon phản ứng hóa học giống như cacbon.

Lưu sổ câu

13

Iron reacts with water and air to produce rust.

Sắt phản ứng với nước và không khí tạo ra gỉ.

Lưu sổ câu

14

When an acid and an alkali react together the result is a salt and water.

Khi một axit và một kiềm phản ứng với nhau tạo ra một muối và nước.

Lưu sổ câu

15

His insensitive remarks hurt and she reacted accordingly.

Những lời nhận xét thiếu tế nhị của anh ấy làm tổn thương và cô ấy đã phản ứng lại theo đó.

Lưu sổ câu

16

The committee reacted positively to the proposals.

Ủy ban phản ứng tích cực với các đề xuất.

Lưu sổ câu

17

The government reacted by increasing taxation.

Chính phủ phản ứng bằng cách tăng thuế.

Lưu sổ câu

18

The industry has been slow to react to these breakthroughs in technology.

Ngành công nghiệp phản ứng chậm chạp với những đột phá này trong công nghệ.

Lưu sổ câu

19

The police must be able to react swiftly in an emergency.

Cảnh sát phải có khả năng phản ứng nhanh trong trường hợp khẩn cấp.

Lưu sổ câu

20

people who react positively to change

những người phản ứng tích cực với sự thay đổi

Lưu sổ câu

21

I nudged her but she didn't react.

Tôi thúc vào cô ấy nhưng cô ấy không phản ứng.

Lưu sổ câu