reaction: Phản ứng
Reaction là danh từ chỉ sự đáp trả hoặc phản ứng lại một tác động, tình huống hoặc sự kiện.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
reaction
|
Phiên âm: /riˈækʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Phản ứng, đáp lại | Ngữ cảnh: Dùng cho cảm xúc, hành động hoặc phản ứng hóa học |
His reaction was slower than expected. |
Phản ứng của anh ấy chậm hơn dự kiến. |
| 2 |
Từ:
reactions
|
Phiên âm: /riˈækʃənz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các phản ứng | Ngữ cảnh: Dùng trong cả ngữ cảnh khoa học và xã hội |
The teacher studied students’ reactions. |
Giáo viên quan sát phản ứng của học sinh. |
| 3 |
Từ:
reactive
|
Phiên âm: /riˈæktɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có phản ứng nhanh, dễ phản ứng | Ngữ cảnh: Dùng trong hóa học hoặc cảm xúc |
She’s too reactive under pressure. |
Cô ấy phản ứng quá nhanh dưới áp lực. |
| 4 |
Từ:
overreaction
|
Phiên âm: /ˌəʊvəriˈækʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Phản ứng thái quá | Ngữ cảnh: Dùng khi phản ứng mạnh hơn cần thiết |
His anger was clearly an overreaction. |
Cơn giận của anh ấy rõ ràng là phản ứng thái quá. |
| 5 |
Từ:
reactionary
|
Phiên âm: /riˈækʃənəri/ | Loại từ: Tính từ/Danh từ | Nghĩa: Bảo thủ, phản động | Ngữ cảnh: Dùng trong chính trị hoặc tư tưởng |
The movement was seen as reactionary. |
Phong trào đó bị xem là bảo thủ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to provoke/cause/get a reaction kích động / gây ra / phản ứng |
kích động / gây ra / phản ứng | Lưu sổ câu |
| 2 |
a positive/negative/adverse reaction phản ứng tích cực / tiêu cực / bất lợi |
phản ứng tích cực / tiêu cực / bất lợi | Lưu sổ câu |
| 3 |
What was his reaction to the news? Phản ứng của anh ấy trước tin tức đó là gì? |
Phản ứng của anh ấy trước tin tức đó là gì? | Lưu sổ câu |
| 4 |
A spokesman said the changes were not in reaction to the company's recent losses. Một phát ngôn viên cho biết những thay đổi này không nhằm phản ứng với những thua lỗ gần đây của công ty. |
Một phát ngôn viên cho biết những thay đổi này không nhằm phản ứng với những thua lỗ gần đây của công ty. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The initial reaction of the White House was favourable. Phản ứng ban đầu của Nhà Trắng là thuận lợi. |
Phản ứng ban đầu của Nhà Trắng là thuận lợi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
It's just another knee-jerk reaction from sections of the media. Đó chỉ là một phản ứng giật gân khác từ các phần của phương tiện truyền thông. |
Đó chỉ là một phản ứng giật gân khác từ các phần của phương tiện truyền thông. | Lưu sổ câu |
| 7 |
My immediate reaction was one of shock. Phản ứng tức thì của tôi là một cú sốc. |
Phản ứng tức thì của tôi là một cú sốc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
There has been a mixed reaction to her appointment as director. Đã có nhiều phản ứng trái chiều về việc bà được bổ nhiệm làm giám đốc. |
Đã có nhiều phản ứng trái chiều về việc bà được bổ nhiệm làm giám đốc. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The decision provoked an angry reaction from local residents. Quyết định này đã gây ra phản ứng giận dữ từ cư dân địa phương. |
Quyết định này đã gây ra phản ứng giận dữ từ cư dân địa phương. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I tried shaking him but there was no reaction. Tôi đã thử lắc anh ta nhưng không có phản ứng. |
Tôi đã thử lắc anh ta nhưng không có phản ứng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The return to traditional family values is a reaction against the permissiveness of recent decades. Việc quay trở lại các giá trị gia đình truyền thống là một phản ứng chống lại sự dễ dãi trong những thập kỷ gần đây. |
Việc quay trở lại các giá trị gia đình truyền thống là một phản ứng chống lại sự dễ dãi trong những thập kỷ gần đây. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Her rebellious attitude is just a reaction against her strict upbringing. Thái độ nổi loạn của cô ấy chỉ là một phản ứng chống lại sự dạy dỗ nghiêm khắc của cô ấy. |
Thái độ nổi loạn của cô ấy chỉ là một phản ứng chống lại sự dạy dỗ nghiêm khắc của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 13 |
If you have a bad reaction, discontinue use immediately. Nếu bạn có phản ứng xấu, hãy ngừng sử dụng ngay lập tức. |
Nếu bạn có phản ứng xấu, hãy ngừng sử dụng ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 14 |
to have an allergic reaction to a drug có phản ứng dị ứng với thuốc |
có phản ứng dị ứng với thuốc | Lưu sổ câu |
| 15 |
Adverse reactions to certain foods can take a few days to manifest. Các phản ứng có hại đối với một số loại thực phẩm có thể mất vài ngày để biểu hiện. |
Các phản ứng có hại đối với một số loại thực phẩm có thể mất vài ngày để biểu hiện. | Lưu sổ câu |
| 16 |
a skilled driver with quick reactions một người lái xe lành nghề với phản ứng nhanh |
một người lái xe lành nghề với phản ứng nhanh | Lưu sổ câu |
| 17 |
a chemical reaction một phản ứng hóa học |
một phản ứng hóa học | Lưu sổ câu |
| 18 |
a nuclear reaction một phản ứng hạt nhân |
một phản ứng hạt nhân | Lưu sổ câu |
| 19 |
the reaction of oxygen with other atoms phản ứng của oxy với các nguyên tử khác |
phản ứng của oxy với các nguyên tử khác | Lưu sổ câu |
| 20 |
the reaction of chlorine atoms and ozone phản ứng của nguyên tử clo và ozon |
phản ứng của nguyên tử clo và ozon | Lưu sổ câu |
| 21 |
Action and reaction are equal and opposite. Hành động và phản ứng là ngang nhau và ngược chiều. |
Hành động và phản ứng là ngang nhau và ngược chiều. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The forces of reaction made change difficult. Các lực phản ứng gây ra sự thay đổi khó khăn. |
Các lực phản ứng gây ra sự thay đổi khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He eyed her cautiously, trying to gauge her reaction. Anh nhìn cô một cách thận trọng, cố gắng đánh giá phản ứng của cô. |
Anh nhìn cô một cách thận trọng, cố gắng đánh giá phản ứng của cô. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Her outburst was a delayed reaction to an unpleasant letter she'd received that morning. Sự bộc phát của cô là một phản ứng chậm trễ trước một bức thư khó chịu mà cô nhận được vào sáng hôm đó. |
Sự bộc phát của cô là một phản ứng chậm trễ trước một bức thư khó chịu mà cô nhận được vào sáng hôm đó. | Lưu sổ câu |
| 25 |
His reaction is completely understandable. Phản ứng của anh ấy là hoàn toàn dễ hiểu. |
Phản ứng của anh ấy là hoàn toàn dễ hiểu. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Judging by her reaction, she liked the present. Đánh giá phản ứng của cô ấy, cô ấy thích hiện tại. |
Đánh giá phản ứng của cô ấy, cô ấy thích hiện tại. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She was surprised at the reaction brought by the mention of his name. Cô ngạc nhiên trước phản ứng khi nhắc đến tên anh. |
Cô ngạc nhiên trước phản ứng khi nhắc đến tên anh. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The critical reaction to his first novel has been positive. Phản ứng tích cực đối với cuốn tiểu thuyết đầu tiên của ông. |
Phản ứng tích cực đối với cuốn tiểu thuyết đầu tiên của ông. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The incident calls for a measured response, avoiding knee-jerk reactions. Sự cố đòi hỏi một phản ứng được đo lường, tránh phản ứng đầu gối. |
Sự cố đòi hỏi một phản ứng được đo lường, tránh phản ứng đầu gối. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The play met with a mixed reaction from the critics. Vở kịch vấp phải phản ứng trái chiều từ các nhà phê bình. |
Vở kịch vấp phải phản ứng trái chiều từ các nhà phê bình. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The speech got a mixed reaction. Bài phát biểu nhận được phản ứng trái chiều. |
Bài phát biểu nhận được phản ứng trái chiều. | Lưu sổ câu |
| 32 |
There's been a drop in ticket sales in reaction to the review. Doanh thu bán vé đã giảm do đánh giá. |
Doanh thu bán vé đã giảm do đánh giá. | Lưu sổ câu |
| 33 |
the public reaction to the news phản ứng của công chúng đối với tin tức |
phản ứng của công chúng đối với tin tức | Lưu sổ câu |
| 34 |
a delayed reaction to the drugs phản ứng chậm với thuốc |
phản ứng chậm với thuốc | Lưu sổ câu |
| 35 |
She had a very bad allergic reaction to the peanuts. Cô ấy bị dị ứng rất nặng với đậu phộng. |
Cô ấy bị dị ứng rất nặng với đậu phộng. | Lưu sổ câu |
| 36 |
I believe she is experiencing a post-traumatic stress reaction. Tôi tin rằng cô ấy đang trải qua phản ứng căng thẳng sau chấn thương. |
Tôi tin rằng cô ấy đang trải qua phản ứng căng thẳng sau chấn thương. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Alcohol has the effect of slowing down your reactions. Rượu có tác dụng làm chậm phản ứng của bạn. |
Rượu có tác dụng làm chậm phản ứng của bạn. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Keenan showed lightning reactions. Keenan cho thấy phản ứng chớp nhoáng. |
Keenan cho thấy phản ứng chớp nhoáng. | Lưu sổ câu |
| 39 |
She has very quick reactions. Cô ấy có những phản ứng rất nhanh. |
Cô ấy có những phản ứng rất nhanh. | Lưu sổ câu |
| 40 |
the energy given out during the reaction năng lượng tỏa ra trong phản ứng |
năng lượng tỏa ra trong phản ứng | Lưu sổ câu |
| 41 |
the fuel's chemical reaction with the surrounding water phản ứng hóa học của nhiên liệu với nước xung quanh |
phản ứng hóa học của nhiên liệu với nước xung quanh | Lưu sổ câu |
| 42 |
I am studying the reactions between certain gases. Tôi đang nghiên cứu các phản ứng giữa một số chất khí. |
Tôi đang nghiên cứu các phản ứng giữa một số chất khí. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Her outburst was a delayed reaction to an unpleasant letter she'd received that morning. Sự bộc phát của cô ấy là một phản ứng chậm trễ trước một bức thư khó chịu mà cô ấy nhận được vào sáng hôm đó. |
Sự bộc phát của cô ấy là một phản ứng chậm trễ trước một bức thư khó chịu mà cô ấy nhận được vào sáng hôm đó. | Lưu sổ câu |
| 44 |
There's been a drop in ticket sales in reaction to the review. Doanh số bán vé đã giảm do đánh giá. |
Doanh số bán vé đã giảm do đánh giá. | Lưu sổ câu |
| 45 |
the fuel's chemical reaction with the surrounding water phản ứng hóa học của nhiên liệu với nước xung quanh |
phản ứng hóa học của nhiên liệu với nước xung quanh | Lưu sổ câu |