rare: Hiếm
Rare là tính từ chỉ điều gì đó không phổ biến hoặc khó tìm thấy.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
rare
|
Phiên âm: /reə/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hiếm, hiếm có | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về vật, sự kiện, hoặc người ít gặp |
It’s rare to see snow in this area. |
Thật hiếm khi thấy tuyết ở khu vực này. |
| 2 |
Từ:
rarer
|
Phiên âm: /ˈreərə/ | Loại từ: Tính từ so sánh hơn | Nghĩa: Hiếm hơn | Ngữ cảnh: So sánh về mức độ hiếm |
Such opportunities are becoming rarer. |
Những cơ hội như vậy đang ngày càng hiếm hơn. |
| 3 |
Từ:
rarest
|
Phiên âm: /ˈreərɪst/ | Loại từ: Tính từ so sánh nhất | Nghĩa: Hiếm nhất | Ngữ cảnh: Mức độ hiếm cao nhất |
This is one of the rarest birds in the world. |
Đây là một trong những loài chim hiếm nhất thế giới. |
| 4 |
Từ:
rarity
|
Phiên âm: /ˈreərɪti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự hiếm có, vật hiếm | Ngữ cảnh: Dùng cho vật, hiện tượng hoặc phẩm chất hiếm gặp |
Snow is a rarity here. |
Tuyết là hiện tượng hiếm gặp ở đây. |
| 5 |
Từ:
rarely
|
Phiên âm: /ˈreəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Hiếm khi | Ngữ cảnh: Dùng cho hành động xảy ra không thường xuyên |
He rarely eats out. |
Anh ấy hiếm khi ăn ngoài. |
| 6 |
Từ:
rarefied
|
Phiên âm: /ˈreərəfaɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Loãng (không khí), cao siêu | Ngữ cảnh: Dùng trong văn học hoặc khoa học |
The air is rarefied at high altitudes. |
Không khí loãng ở độ cao lớn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a rare disease/occurrence/event một căn bệnh hiếm gặp / sự xuất hiện / sự kiện |
một căn bệnh hiếm gặp / sự xuất hiện / sự kiện | Lưu sổ câu |
| 2 |
This weekend, visitors will get a rare chance to visit the private apartments. Cuối tuần này, du khách sẽ có cơ hội hiếm có để tham quan các căn hộ riêng. |
Cuối tuần này, du khách sẽ có cơ hội hiếm có để tham quan các căn hộ riêng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
It's extremely rare for it to be this hot in April. Thật hiếm khi trời nóng như thế này vào tháng 4. |
Thật hiếm khi trời nóng như thế này vào tháng 4. | Lưu sổ câu |
| 4 |
It is rare to find such loyalty these days. Ngày nay hiếm khi tìm thấy lòng trung thành như vậy. |
Ngày nay hiếm khi tìm thấy lòng trung thành như vậy. | Lưu sổ câu |
| 5 |
On the rare occasions when they met he hardly even dared speak to her. Trong những dịp hiếm hoi khi họ gặp nhau, anh ấy thậm chí còn không dám nói chuyện với cô ấy. |
Trong những dịp hiếm hoi khi họ gặp nhau, anh ấy thậm chí còn không dám nói chuyện với cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The bacteria can cause infection and, in rare cases, blindness. Vi khuẩn có thể gây nhiễm trùng và trong một số trường hợp hiếm gặp là mù lòa. |
Vi khuẩn có thể gây nhiễm trùng và trong một số trường hợp hiếm gặp là mù lòa. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The current exhibition offers a rare opportunity to see his original drawings. Triển lãm hiện tại mang đến cơ hội hiếm có để xem các bản vẽ ban đầu của ông. |
Triển lãm hiện tại mang đến cơ hội hiếm có để xem các bản vẽ ban đầu của ông. | Lưu sổ câu |
| 8 |
In a rare moment of candour, she admitted that mistakes had been made. Trong một khoảnh khắc hiếm có, cô ấy thừa nhận rằng những sai lầm đã được thực hiện. |
Trong một khoảnh khắc hiếm có, cô ấy thừa nhận rằng những sai lầm đã được thực hiện. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Most documentaries, with few rare exceptions, aren't worth purchasing. Hầu hết các phim tài liệu, với một số ngoại lệ hiếm hoi, đều không đáng mua. |
Hầu hết các phim tài liệu, với một số ngoại lệ hiếm hoi, đều không đáng mua. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Serious crime is a relatively rare occurrence here. Tội phạm nghiêm trọng là một điều tương đối hiếm khi xảy ra ở đây. |
Tội phạm nghiêm trọng là một điều tương đối hiếm khi xảy ra ở đây. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Cold spells in Britain are becoming increasingly rare. Các đợt lạnh ở Anh ngày càng trở nên hiếm hoi. |
Các đợt lạnh ở Anh ngày càng trở nên hiếm hoi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
a rare book một cuốn sách hiếm |
một cuốn sách hiếm | Lưu sổ câu |
| 13 |
a rare coin/stamp một đồng xu / tem hiếm |
một đồng xu / tem hiếm | Lưu sổ câu |
| 14 |
a rare breed một giống chó hiếm |
một giống chó hiếm | Lưu sổ câu |
| 15 |
a rare plant/bird/animal một loài thực vật / chim / động vật quý hiếm |
một loài thực vật / chim / động vật quý hiếm | Lưu sổ câu |
| 16 |
This species is extremely rare. Loài này cực kỳ hiếm. |
Loài này cực kỳ hiếm. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He suffers from a rare bone disease. Ông mắc một chứng bệnh hiếm gặp về xương. |
Ông mắc một chứng bệnh hiếm gặp về xương. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It is rare for a prison sentence to be imposed for a first offence. Hiếm khi án tù được áp dụng cho lần phạm tội đầu tiên. |
Hiếm khi án tù được áp dụng cho lần phạm tội đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The case provides a rare glimpse into police practice. Vụ án cung cấp một cái nhìn hiếm hoi về hoạt động của cảnh sát. |
Vụ án cung cấp một cái nhìn hiếm hoi về hoạt động của cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The hatching of a baby tortoise is a rare event in captivity. Rùa con nở ra là một sự kiện hiếm gặp trong điều kiện nuôi nhốt. |
Rùa con nở ra là một sự kiện hiếm gặp trong điều kiện nuôi nhốt. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Then I had one of my rare good ideas. Sau đó, tôi có một trong những ý tưởng hay hiếm hoi của mình. |
Sau đó, tôi có một trong những ý tưởng hay hiếm hoi của mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
There are rare cases of human beings bursting into flames. Hiếm có trường hợp con người lao vào ngọn lửa. |
Hiếm có trường hợp con người lao vào ngọn lửa. | Lưu sổ câu |
| 23 |
This is a rare sight: badgers are normally active only at night. Đây là một cảnh tượng hiếm gặp: những con lửng thường chỉ hoạt động vào ban đêm. |
Đây là một cảnh tượng hiếm gặp: những con lửng thường chỉ hoạt động vào ban đêm. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The stamps were not rare enough to be interesting. Những con tem không đủ hiếm để trở nên thú vị. |
Những con tem không đủ hiếm để trở nên thú vị. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The farm specializes in rare breeds. Trang trại chuyên về các giống chó quý hiếm. |
Trang trại chuyên về các giống chó quý hiếm. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The jade vase was extremely rare and very valuable. Chiếc bình ngọc cực kỳ hiếm và rất có giá trị. |
Chiếc bình ngọc cực kỳ hiếm và rất có giá trị. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The library has a collection of rare books and manuscripts. Thư viện có một bộ sưu tập sách và bản thảo quý hiếm. |
Thư viện có một bộ sưu tập sách và bản thảo quý hiếm. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The marshes contain many rare species of plants. Các đầm lầy chứa nhiều loài thực vật quý hiếm. |
Các đầm lầy chứa nhiều loài thực vật quý hiếm. | Lưu sổ câu |
| 29 |
It's extremely rare for it to be this hot in April. Rất hiếm khi trời nóng như thế này vào tháng 4. |
Rất hiếm khi trời nóng như thế này vào tháng 4. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Most documentaries, with few rare exceptions, aren't worth purchasing. Hầu hết các phim tài liệu, với một số ngoại lệ hiếm hoi, đều không đáng mua. |
Hầu hết các phim tài liệu, với một số ngoại lệ hiếm hoi, đều không đáng mua. | Lưu sổ câu |
| 31 |
‘How would you like your steak?’ ‘Rare.’ "Bạn muốn món bít tết của mình như thế nào?" "Hiếm." |
"Bạn muốn món bít tết của mình như thế nào?" "Hiếm." | Lưu sổ câu |