rarely: Hiếm khi
Rarely là trạng từ chỉ hành động xảy ra một cách không thường xuyên hoặc ít khi.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
rarely
|
Phiên âm: /ˈreəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Hiếm khi, ít khi | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tần suất thấp |
She rarely watches TV. |
Cô ấy hiếm khi xem TV. |
| 2 |
Từ:
more rarely
|
Phiên âm: /mɔː ˈreəli/ | Loại từ: Trạng từ so sánh hơn | Nghĩa: Hiếm khi hơn | Ngữ cảnh: So sánh mức độ tần suất thấp hơn |
He now visits home more rarely. |
Giờ đây anh ta về nhà ít hơn trước. |
| 3 |
Từ:
most rarely
|
Phiên âm: /məʊst ˈreəli/ | Loại từ: Trạng từ so sánh nhất | Nghĩa: Hiếm khi nhất | Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh mức độ ít xảy ra |
This species is seen most rarely in winter. |
Loài này được thấy hiếm nhất vào mùa đông. |
| 4 |
Từ:
rare
|
Phiên âm: /reə/ | Loại từ: Tính từ gốc | Nghĩa: Hiếm, ít gặp | Ngữ cảnh: Tính từ gốc tạo nên trạng từ “rarely” |
It’s rare to find honesty like that. |
Thật hiếm khi tìm thấy sự trung thực như thế. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She is rarely seen in public nowadays. Ngày nay cô ấy hiếm khi xuất hiện trước công chúng. |
Ngày nay cô ấy hiếm khi xuất hiện trước công chúng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The term is rarely used today. Thuật ngữ này hiếm khi được sử dụng ngày nay. |
Thuật ngữ này hiếm khi được sử dụng ngày nay. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Irish coins minted before 1100 are rarely found. Đồng xu Ireland được đúc trước năm 1100 hiếm khi được tìm thấy. |
Đồng xu Ireland được đúc trước năm 1100 hiếm khi được tìm thấy. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I only rarely get a chance to go to the theatre. Tôi hiếm khi có cơ hội đến rạp hát. |
Tôi hiếm khi có cơ hội đến rạp hát. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We rarely agree on what to do. Chúng tôi hiếm khi đồng ý về những việc phải làm. |
Chúng tôi hiếm khi đồng ý về những việc phải làm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
a rarely performed play một vở kịch hiếm khi được trình diễn |
một vở kịch hiếm khi được trình diễn | Lưu sổ câu |
| 7 |
You will rarely, if ever, have to wait longer than an hour. Bạn sẽ hiếm khi phải đợi lâu hơn một giờ. |
Bạn sẽ hiếm khi phải đợi lâu hơn một giờ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He rarely spoke. Anh ấy hiếm khi nói. |
Anh ấy hiếm khi nói. | Lưu sổ câu |
| 9 |
It is a slowly developing disease, rarely fatal. Đây là một bệnh phát triển chậm, hiếm khi gây tử vong. |
Đây là một bệnh phát triển chậm, hiếm khi gây tử vong. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She very rarely made a mistake. Cô ấy rất hiếm khi mắc lỗi. |
Cô ấy rất hiếm khi mắc lỗi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Support is provided by specialist teachers or, more rarely, interpreters. Hỗ trợ được cung cấp bởi các giáo viên chuyên môn hoặc hiếm hơn là thông dịch viên. |
Hỗ trợ được cung cấp bởi các giáo viên chuyên môn hoặc hiếm hơn là thông dịch viên. | Lưu sổ câu |
| 12 |
That's something I very rarely do. Đó là điều tôi rất hiếm khi làm. |
Đó là điều tôi rất hiếm khi làm. | Lưu sổ câu |
| 13 |
That's something I very rarely do. Đó là điều mà tôi rất hiếm khi làm. |
Đó là điều mà tôi rất hiếm khi làm. | Lưu sổ câu |