Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

railroad là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ railroad trong tiếng Anh

railroad /ˈreɪlrəʊd/
- adverb : đường sắt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

railroad: Đường sắt; ép buộc

Railroad là danh từ chỉ hệ thống vận tải bằng tàu hỏa; cũng là động từ nghĩa là ép buộc hoặc thông qua điều gì một cách nhanh chóng.

  • The goods were transported by railroad. (Hàng hóa được vận chuyển bằng đường sắt.)
  • They railroaded the bill through parliament. (Họ thông qua dự luật một cách vội vàng ở quốc hội.)
  • The railroad connects the two cities. (Tuyến đường sắt nối liền hai thành phố.)

Bảng biến thể từ "railroad"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "railroad"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "railroad"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

railroad tracks

đường ray xe lửa

Lưu sổ câu

2

This town got a lot bigger when the railroad came in the 1860s.

Thị trấn này lớn hơn rất nhiều khi có đường sắt vào những năm 1860.

Lưu sổ câu

3

railroad tracks

đường ray xe lửa

Lưu sổ câu

4

This town got a lot bigger when the railroad came in the 1860s.

Thị trấn này trở nên lớn hơn rất nhiều khi có đường sắt vào những năm 1860.

Lưu sổ câu