railroad: Đường sắt; ép buộc
Railroad là danh từ chỉ hệ thống vận tải bằng tàu hỏa; cũng là động từ nghĩa là ép buộc hoặc thông qua điều gì một cách nhanh chóng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
railroad tracks đường ray xe lửa |
đường ray xe lửa | Lưu sổ câu |
| 2 |
This town got a lot bigger when the railroad came in the 1860s. Thị trấn này lớn hơn rất nhiều khi có đường sắt vào những năm 1860. |
Thị trấn này lớn hơn rất nhiều khi có đường sắt vào những năm 1860. | Lưu sổ câu |
| 3 |
railroad tracks đường ray xe lửa |
đường ray xe lửa | Lưu sổ câu |
| 4 |
This town got a lot bigger when the railroad came in the 1860s. Thị trấn này trở nên lớn hơn rất nhiều khi có đường sắt vào những năm 1860. |
Thị trấn này trở nên lớn hơn rất nhiều khi có đường sắt vào những năm 1860. | Lưu sổ câu |