Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

racial là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ racial trong tiếng Anh

racial /ˈreɪʃəl/
- adverb : chủng tộc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

racial: Thuộc về chủng tộc

Racial là tính từ mô tả những gì liên quan đến chủng tộc, sắc tộc hoặc phân biệt giữa các nhóm người dựa trên đặc điểm chủng tộc.

  • They are working to promote racial equality. (Họ đang nỗ lực thúc đẩy bình đẳng chủng tộc.)
  • Racial tensions have eased in the region. (Căng thẳng sắc tộc đã giảm bớt trong khu vực.)
  • The policy aims to prevent racial discrimination. (Chính sách nhằm ngăn chặn sự phân biệt chủng tộc.)

Bảng biến thể từ "racial"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "racial"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "racial"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He struggled to overcome racial prejudice.

Ông đấu tranh để vượt qua định kiến ​​chủng tộc.

Lưu sổ câu

2

The killings came at the end of a week of racial violence.

Các vụ giết người xảy ra vào cuối một tuần bạo lực chủng tộc.

Lưu sổ câu

3

racial hatred/prejudice/tension/violence

hận thù chủng tộc / định kiến ​​/ căng thẳng / bạo lực

Lưu sổ câu

4

racial equality

bình đẳng chủng tộc

Lưu sổ câu

5

They have pledged to end racial discrimination in areas such as employment.

Họ đã cam kết chấm dứt phân biệt chủng tộc trong các lĩnh vực như việc làm.

Lưu sổ câu

6

racial minorities

chủng tộc thiểu số

Lưu sổ câu

7

a person’s racial origin

nguồn gốc chủng tộc của một người

Lưu sổ câu

8

The community has a religious rather than a racial identity.

Cộng đồng có một tôn giáo hơn là một bản sắc chủng tộc.

Lưu sổ câu

9

There is growing sensitivity about sexual and racial stereotypes in children's literature.

Ngày càng có nhiều nhạy cảm về định kiến ​​tình dục và chủng tộc trong văn học thiếu nhi.

Lưu sổ câu

10

The killings came at the end of a week of racial violence.

Các vụ giết người xảy ra vào cuối một tuần bạo lực chủng tộc.

Lưu sổ câu