racial: Thuộc về chủng tộc
Racial là tính từ mô tả những gì liên quan đến chủng tộc, sắc tộc hoặc phân biệt giữa các nhóm người dựa trên đặc điểm chủng tộc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He struggled to overcome racial prejudice. Ông đấu tranh để vượt qua định kiến chủng tộc. |
Ông đấu tranh để vượt qua định kiến chủng tộc. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The killings came at the end of a week of racial violence. Các vụ giết người xảy ra vào cuối một tuần bạo lực chủng tộc. |
Các vụ giết người xảy ra vào cuối một tuần bạo lực chủng tộc. | Lưu sổ câu |
| 3 |
racial hatred/prejudice/tension/violence hận thù chủng tộc / định kiến / căng thẳng / bạo lực |
hận thù chủng tộc / định kiến / căng thẳng / bạo lực | Lưu sổ câu |
| 4 |
racial equality bình đẳng chủng tộc |
bình đẳng chủng tộc | Lưu sổ câu |
| 5 |
They have pledged to end racial discrimination in areas such as employment. Họ đã cam kết chấm dứt phân biệt chủng tộc trong các lĩnh vực như việc làm. |
Họ đã cam kết chấm dứt phân biệt chủng tộc trong các lĩnh vực như việc làm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
racial minorities chủng tộc thiểu số |
chủng tộc thiểu số | Lưu sổ câu |
| 7 |
a person’s racial origin nguồn gốc chủng tộc của một người |
nguồn gốc chủng tộc của một người | Lưu sổ câu |
| 8 |
The community has a religious rather than a racial identity. Cộng đồng có một tôn giáo hơn là một bản sắc chủng tộc. |
Cộng đồng có một tôn giáo hơn là một bản sắc chủng tộc. | Lưu sổ câu |
| 9 |
There is growing sensitivity about sexual and racial stereotypes in children's literature. Ngày càng có nhiều nhạy cảm về định kiến tình dục và chủng tộc trong văn học thiếu nhi. |
Ngày càng có nhiều nhạy cảm về định kiến tình dục và chủng tộc trong văn học thiếu nhi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The killings came at the end of a week of racial violence. Các vụ giết người xảy ra vào cuối một tuần bạo lực chủng tộc. |
Các vụ giết người xảy ra vào cuối một tuần bạo lực chủng tộc. | Lưu sổ câu |