Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

race là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ race trong tiếng Anh

race /reɪs/
- (n) (v) : loài, chủng, giống; cuộc đua; đua

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

race: Cuộc đua

Race là một cuộc thi trong đó người tham gia cố gắng đạt được mục tiêu nhanh nhất có thể, thường liên quan đến tốc độ.

  • He won the race by a small margin. (Anh ấy đã giành chiến thắng trong cuộc đua với một khoảng cách nhỏ.)
  • The race will begin at 9 AM sharp. (Cuộc đua sẽ bắt đầu lúc 9 giờ sáng chính xác.)
  • They competed in a marathon race across the city. (Họ đã tham gia một cuộc đua marathon qua thành phố.)

Bảng biến thể từ "race"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: race
Phiên âm: /reɪs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cuộc đua, chủng tộc Ngữ cảnh: Dùng khi nói về cuộc thi chạy hoặc nhóm người có đặc điểm chung She won the 100-meter race.
Cô ấy đã thắng cuộc đua 100 mét.
2 Từ: races
Phiên âm: /reɪsɪz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các cuộc đua, các chủng tộc Ngữ cảnh: Dùng trong thể thao hoặc nói về nhân loại There are many races in the world.
Có nhiều chủng tộc trên thế giới.
3 Từ: race
Phiên âm: /reɪs/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đua, chạy đua Ngữ cảnh: Dùng khi thi đấu tốc độ hoặc cạnh tranh They raced each other to the finish line.
Họ chạy đua với nhau đến đích.
4 Từ: raced
Phiên âm: /reɪst/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã đua Ngữ cảnh: Mô tả hành động đua đã xảy ra He raced in the national competition.
Anh ấy đã tham gia cuộc đua quốc gia.
5 Từ: racing
Phiên âm: /ˈreɪsɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Môn đua, cuộc đua Ngữ cảnh: Dùng cho hoạt động thi đấu thể thao tốc độ Car racing is a popular sport.
Đua xe hơi là môn thể thao phổ biến.
6 Từ: racer
Phiên âm: /ˈreɪsər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tay đua Ngữ cảnh: Người tham gia cuộc đua He is a professional motorcycle racer.
Anh ấy là tay đua mô tô chuyên nghiệp.
7 Từ: racetrack
Phiên âm: /ˈreɪstræk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đường đua Ngữ cảnh: Nơi diễn ra các cuộc thi tốc độ The racetrack was full of cheering fans.
Đường đua tràn ngập người hâm mộ reo hò.

Từ đồng nghĩa "race"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "race"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a boat/horse race

một cuộc đua thuyền / ngựa

Lưu sổ câu

2

a five-kilometre road race

một cuộc đua đường dài 5 km

Lưu sổ câu

3

Who won the race?

Ai đã thắng cuộc đua?

Lưu sổ câu

4

Shall we have a race to the end of the beach?

Chúng ta sẽ có một cuộc đua đến cuối bãi biển chứ?

Lưu sổ câu

5

She ran a good race to finish second.

Cô ấy đã chạy một cuộc đua tốt để về nhì.

Lưu sổ câu

6

a race between the two best runners of the club

cuộc đua giữa hai vận động viên chạy tốt nhất của câu lạc bộ

Lưu sổ câu

7

He's already in training for the big race against Bailey.

Anh ấy đang luyện tập cho cuộc đua lớn với Bailey.

Lưu sổ câu

8

Their horse came third in the race last year.

Con ngựa của họ về thứ ba trong cuộc đua năm ngoái.

Lưu sổ câu

9

Who will win the race for the White House?

Ai sẽ giành chiến thắng trong cuộc đua vào Nhà Trắng?

Lưu sổ câu

10

The race is on (= has begun) to find a cure for the disease.

Cuộc đua đang diễn ra (= đã bắt đầu) để tìm ra phương pháp chữa trị căn bệnh này.

Lưu sổ câu

11

The 1960 election was a close race between Nixon and Kennedy.

Cuộc bầu cử năm 1960 là một cuộc chạy đua sát nút giữa Nixon và Kennedy.

Lưu sổ câu

12

She is in a tight race against her Republican opponent.

Cô ấy đang trong một cuộc đua chặt chẽ với đối thủ Đảng Cộng hòa của mình.

Lưu sổ câu

13

He has taken a lead in the presidential race.

Ông đã dẫn đầu trong cuộc đua tổng thống.

Lưu sổ câu

14

This week she dropped out of the leadership race.

Tuần này, cô ấy đã rời khỏi cuộc đua lãnh đạo.

Lưu sổ câu

15

to go to the races

tham gia các cuộc đua

Lưu sổ câu

16

We had a great day at the races.

Chúng tôi đã có một ngày tuyệt vời tại các cuộc đua.

Lưu sổ câu

17

This custom is found in people of all races throughout the world.

Phong tục này có ở những người thuộc mọi chủng tộc trên khắp thế giới.

Lưu sổ câu

18

legislation against discrimination on the grounds of race or gender

luật chống phân biệt đối xử vì lý do chủng tộc hoặc giới tính

Lưu sổ câu

19

Britain has always been a country of many races and ethnicities.

Nước Anh luôn là quốc gia của nhiều chủng tộc và sắc tộc.

Lưu sổ câu

20

Her poetry explores questions of race and identity.

Thơ của cô khám phá những câu hỏi về chủng tộc và danh tính.

Lưu sổ câu

21

the Nordic races

các cuộc đua Bắc Âu

Lưu sổ câu

22

He admired Canadians as a hardy and determined race.

Anh ấy ngưỡng mộ người Canada như một chủng tộc cứng rắn và quyết tâm.

Lưu sổ câu

23

a race of cattle

một cuộc đua của gia súc

Lưu sổ câu

24

Getting food to the starving refugees is now a race against time.

Kiếm thức ăn cho những người tị nạn chết đói giờ là một cuộc chạy đua với thời gian.

Lưu sổ câu

25

He dropped out of the race with a pulled muscle after two laps.

Anh ta bỏ cuộc đua với một cơ bắp bị kéo sau hai vòng đua.

Lưu sổ câu

26

He was paid $10 000 to throw the race.

Anh ta được trả $ 10 000 để tham gia cuộc đua.

Lưu sổ câu

27

I was leading the race until the half-way point.

Tôi đang dẫn đầu cuộc đua cho đến khi nửa chặng đường.

Lưu sổ câu

28

I'm not in this race.

Tôi không tham gia cuộc đua này.

Lưu sổ câu

29

Let's have a race!

Hãy có một cuộc đua!

Lưu sổ câu

30

People are saying that the race was fixed.

Mọi người nói rằng cuộc đua đã được cố định.

Lưu sổ câu

31

She had to pull out of the race at the last minute.

Cô phải rút khỏi cuộc đua vào phút cuối.

Lưu sổ câu

32

She has won the race for the last five years.

Cô ấy đã thắng cuộc đua trong 5 năm qua.

Lưu sổ câu

33

The horse was withdrawn from today's race meeting with an injured leg.

Con ngựa đã bị rút khỏi cuộc họp cuộc đua ngày hôm nay với một chân bị thương.

Lưu sổ câu

34

There is a rumour that the race was fixed.

Có tin đồn rằng cuộc đua đã được ấn định.

Lưu sổ câu

35

a race over two miles

một cuộc đua trên hai dặm

Lưu sổ câu

36

the race against the Danish team

cuộc đua với đội Đan Mạch

Lưu sổ câu

37

He took part in a 10-mile road race at the weekend.

Anh ấy tham gia một cuộc đua đường dài 10 dặm vào cuối tuần.

Lưu sổ câu

38

He was injured in a fall at a US race meeting a fortnight ago.

Anh ấy bị thương trong một cú ngã tại cuộc họp một cuộc đua ở Mỹ cách đây hai tuần.

Lưu sổ câu

39

He won the 20th stage of the Tour of Spain cycle race yesterday.

Anh ấy đã giành chiến thắng chặng 20 của cuộc đua xe đạp Tour of Spain vào ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

40

I bet I'd win a race between the two of us!

Tôi cá là tôi sẽ thắng trong cuộc đua giữa hai chúng ta!

Lưu sổ câu

41

It's a desperately close race, but I think Martinez is just ahead.

Đó là một cuộc đua rất gần, nhưng tôi nghĩ Martinez đang ở phía trước.

Lưu sổ câu

42

The Kenyan took the women's race comfortably.

Người Kenya thoải mái tham gia cuộc đua của phụ nữ.

Lưu sổ câu

43

a race between the developing countries

cuộc chạy đua giữa các nước đang phát triển

Lưu sổ câu

44

the race for nuclear supremacy

cuộc chạy đua giành quyền tối cao về hạt nhân

Lưu sổ câu

45

Two right-wing candidates lead the presidential race.

Hai ứng cử viên cánh hữu dẫn đầu cuộc đua tổng thống.

Lưu sổ câu

46

We need to halt the nuclear arms race between these countries.

Chúng ta cần dừng cuộc chạy đua vũ trang hạt nhân giữa các quốc gia này.

Lưu sổ câu

47

We can all work together, regardless of race.

Tất cả chúng ta có thể làm việc cùng nhau, bất kể chủng tộc.

Lưu sổ câu

48

children from all races and religions

trẻ em từ mọi chủng tộc và tôn giáo

Lưu sổ câu

49

greater understanding between nations and races

hiểu biết nhiều hơn giữa các quốc gia và chủng tộc

Lưu sổ câu

50

people of different races and cultures

những người thuộc các chủng tộc và văn hóa khác nhau

Lưu sổ câu

51

Evidence suggests they were a race of nomadic hunters.

Bằng chứng cho thấy họ là một tộc người săn bắn du mục.

Lưu sổ câu

52

Historically, we tend to view the Vikings as a warlike race.

Về mặt lịch sử, chúng ta có xu hướng coi người Viking là một chủng tộc hiếu chiến.

Lưu sổ câu

53

The Amazons were a race of female warriors.

Người Amazons là một chủng tộc của các nữ chiến binh.

Lưu sổ câu

54

I'm not in this race.

Tôi không tham gia cuộc đua này.

Lưu sổ câu

55

Let's have a race!

Hãy có một cuộc đua!

Lưu sổ câu

56

The horse was withdrawn from today's race meeting with an injured leg.

Con ngựa bị rút khỏi cuộc đua ngày hôm nay với một chân bị thương.

Lưu sổ câu

57

the University Boat Race between Oxford and Cambridge

Cuộc đua thuyền Đại học giữa Oxford và Cambridge

Lưu sổ câu

58

I bet I'd win a race between the two of us!

Tôi cá là mình sẽ thắng trong cuộc đua giữa hai chúng ta!

Lưu sổ câu

59

It's a desperately close race, but I think Martinez is just ahead.

Đó là một cuộc đua rất gần, nhưng tôi nghĩ Martinez đang ở phía trước.

Lưu sổ câu

60

The Kenyan took the women's race comfortably.

Người Kenya tham gia cuộc đua của phụ nữ một cách thoải mái.

Lưu sổ câu