Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

questionnaire là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ questionnaire trong tiếng Anh

questionnaire /ˌkwɛstʃəˈnɛə/
- adverb : bảng câu hỏi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

questionnaire: Bảng câu hỏi khảo sát

Questionnaire là danh từ chỉ tập hợp các câu hỏi được thiết kế để thu thập thông tin từ người trả lời.

  • Please fill out this questionnaire about your shopping habits. (Vui lòng điền bảng câu hỏi này về thói quen mua sắm của bạn.)
  • The results of the questionnaire will be analyzed later. (Kết quả của bảng câu hỏi sẽ được phân tích sau.)
  • They distributed questionnaires to all participants. (Họ phát bảng câu hỏi cho tất cả người tham gia.)

Bảng biến thể từ "questionnaire"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "questionnaire"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "questionnaire"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to fill in a questionnaire

điền vào bảng câu hỏi

Lưu sổ câu

2

to fill out a questionnaire

điền vào bảng câu hỏi

Lưu sổ câu

3

Local companies were asked to complete a questionnaire about their exports.

Các công ty địa phương được yêu cầu hoàn thành bảng câu hỏi về xuất khẩu của họ.

Lưu sổ câu

4

Most of the people who responded to the questionnaire were supportive.

Hầu hết những người trả lời bảng câu hỏi đều ủng hộ.

Lưu sổ câu

5

The college is now analysing thousands of questionnaires.

Hiện trường đang phân tích hàng nghìn bảng câu hỏi.

Lưu sổ câu

6

Companies were sent a questionnaire on their environmental practices.

Các công ty đã được gửi một bảng câu hỏi về các hoạt động môi trường của họ.

Lưu sổ câu

7

Completed questionnaires should be returned by the end of the month.

Các bảng câu hỏi đã hoàn thành sẽ được trả lại vào cuối tháng.

Lưu sổ câu

8

The questionnaire was about the different countries we had visited.

Bảng câu hỏi về các quốc gia khác nhau mà chúng tôi đã đến thăm.

Lưu sổ câu

9

The survey was conducted by questionnaire.

Cuộc khảo sát được thực hiện bằng bảng câu hỏi.

Lưu sổ câu

10

There followed a multiple choice questionnaire.

Có một bảng câu hỏi trắc nghiệm theo sau.

Lưu sổ câu

11

We drew up a questionnaire for health professionals.

Chúng tôi đã lập một bảng câu hỏi cho các chuyên gia y tế.

Lưu sổ câu

12

Most of the people who responded to the questionnaire were supportive.

Hầu hết những người trả lời bảng câu hỏi đều ủng hộ.

Lưu sổ câu

13

The college is now analysing thousands of questionnaires.

Hiện trường đang phân tích hàng nghìn bảng câu hỏi.

Lưu sổ câu