quantity: Số lượng
Quantity là số lượng của một thứ gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
quantity
|
Phiên âm: /ˈkwɒntəti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Số lượng | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về lượng đếm được/không đếm được |
They buy food in large quantities. |
Họ mua thực phẩm với số lượng lớn. |
| 2 |
Từ:
quantities
|
Phiên âm: /ˈkwɒntətiz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các số lượng, khối lượng lớn | Ngữ cảnh: Dùng khi nhấn mạnh nhiều đơn vị/lần |
The factory produces huge quantities of paper. |
Nhà máy sản xuất một lượng lớn giấy. |
| 3 |
Từ:
quantitative
|
Phiên âm: /ˈkwɒntɪtətɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Định lượng | Ngữ cảnh: Dùng trong nghiên cứu, dựa trên con số, dữ liệu |
The report includes quantitative data. |
Báo cáo bao gồm dữ liệu định lượng. |
| 4 |
Từ:
quantitatively
|
Phiên âm: /ˈkwɒntɪtətɪvli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Về mặt định lượng | Ngữ cảnh: Dùng khi nói cách nhìn từ góc độ số liệu |
Quantitatively, the results are very promising. |
Về mặt định lượng, kết quả rất khả quan. |
| 5 |
Từ:
quantify
|
Phiên âm: /ˈkwɒntɪfaɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Định lượng, đo bằng số lượng | Ngữ cảnh: Dùng để đo/biểu thị cái gì bằng con số |
It is hard to quantify the benefits. |
Rất khó để định lượng những lợi ích này. |
| 6 |
Từ:
quantification
|
Phiên âm: /ˌkwɒntɪfɪˈkeɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự định lượng | Ngữ cảnh: Quá trình biến cái gì đó thành con số |
The quantification of risk is essential in finance. |
Việc định lượng rủi ro là điều thiết yếu trong tài chính. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a large/small quantity of something một số lượng lớn / nhỏ của một cái gì đó |
một số lượng lớn / nhỏ của một cái gì đó | Lưu sổ câu |
| 2 |
Is it available in sufficient quantity? Có đủ số lượng không? |
Có đủ số lượng không? | Lưu sổ câu |
| 3 |
The data is limited in terms of both quality and quantity. Dữ liệu bị hạn chế cả về chất lượng và số lượng. |
Dữ liệu bị hạn chế cả về chất lượng và số lượng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The police found a quantity of drugs at his home. Cảnh sát tìm thấy một lượng ma túy tại nhà của anh ta. |
Cảnh sát tìm thấy một lượng ma túy tại nhà của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I was overwhelmed by the sheer quantity of information available. Tôi bị choáng ngợp bởi lượng thông tin tuyệt đối có sẵn. |
Tôi bị choáng ngợp bởi lượng thông tin tuyệt đối có sẵn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A quantity of jewellery was taken during the burglary. Một lượng đồ trang sức đã bị lấy đi trong vụ trộm. |
Một lượng đồ trang sức đã bị lấy đi trong vụ trộm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
It's cheaper to buy goods in quantity. Mua hàng với số lượng càng rẻ. |
Mua hàng với số lượng càng rẻ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Gas was detected in sufficient quantity to warrant careful monitoring. Khí đốt được phát hiện với số lượng đủ để đảm bảo theo dõi cẩn thận. |
Khí đốt được phát hiện với số lượng đủ để đảm bảo theo dõi cẩn thận. | Lưu sổ câu |
| 9 |
copious quantities of champagne lượng sâm panh phong phú |
lượng sâm panh phong phú | Lưu sổ câu |