qualification: Chứng chỉ, trình độ
Qualification là những kỹ năng, bằng cấp hoặc chứng chỉ mà một người cần có để làm một công việc hoặc thực hiện một nhiệm vụ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
qualification
|
Phiên âm: /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bằng cấp, trình độ, tư cách | Ngữ cảnh: Dùng chỉ bằng cấp hoặc điều kiện cần để làm việc gì |
You need a teaching qualification to work at this school. |
Bạn cần bằng cấp sư phạm để làm việc tại trường này. |
| 2 |
Từ:
qualifications
|
Phiên âm: /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃənz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các bằng cấp, trình độ | Ngữ cảnh: Dùng nói chung về hồ sơ học vấn, chuyên môn |
Her qualifications impressed the interviewers. |
Các bằng cấp của cô ấy gây ấn tượng với ban phỏng vấn. |
| 3 |
Từ:
qualify
|
Phiên âm: /ˈkwɒlɪfaɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đủ điều kiện, làm cho đủ điều kiện | Ngữ cảnh: Dùng khi ai/cái gì đáp ứng điều kiện tiêu chuẩn |
These results qualify him for the next round. |
Những kết quả này giúp anh ấy đủ điều kiện vào vòng sau. |
| 4 |
Từ:
qualified
|
Phiên âm: /ˈkwɒlɪfaɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đủ trình độ, có chuyên môn | Ngữ cảnh: Dùng cho người có bằng cấp, kinh nghiệm phù hợp |
She is highly qualified for this position. |
Cô ấy có trình độ rất phù hợp cho vị trí này. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
academic/educational/professional/vocational qualifications trình độ học vấn / giáo dục / chuyên nghiệp / nghề nghiệp |
trình độ học vấn / giáo dục / chuyên nghiệp / nghề nghiệp | Lưu sổ câu |
| 2 |
a coaching/teaching/nursing qualification bằng cấp huấn luyện / giảng dạy / điều dưỡng |
bằng cấp huấn luyện / giảng dạy / điều dưỡng | Lưu sổ câu |
| 3 |
He left school with no formal qualifications. Anh ấy rời trường học mà không có bằng cấp chính thức. |
Anh ấy rời trường học mà không có bằng cấp chính thức. | Lưu sổ câu |
| 4 |
to have qualifications có đủ điều kiện |
có đủ điều kiện | Lưu sổ câu |
| 5 |
to gain/get/obtain/possess/achieve qualifications đạt được / có được / có được / sở hữu / đạt được bằng cấp |
đạt được / có được / có được / sở hữu / đạt được bằng cấp | Lưu sổ câu |
| 6 |
In this job, experience counts for more than paper qualifications. Trong công việc này, kinh nghiệm quan trọng hơn bằng cấp trên giấy tờ. |
Trong công việc này, kinh nghiệm quan trọng hơn bằng cấp trên giấy tờ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Too many school-leavers lack basic qualifications in English and Maths. Quá nhiều học sinh bỏ học thiếu trình độ cơ bản về tiếng Anh và Toán. |
Quá nhiều học sinh bỏ học thiếu trình độ cơ bản về tiếng Anh và Toán. | Lưu sổ câu |
| 8 |
What qualifications do radio presenters require? Người dẫn chương trình phát thanh yêu cầu những bằng cấp gì? |
Người dẫn chương trình phát thanh yêu cầu những bằng cấp gì? | Lưu sổ câu |
| 9 |
Previous teaching experience is a necessary qualification for this job. Kinh nghiệm giảng dạy trước đây là bằng cấp cần thiết cho công việc này. |
Kinh nghiệm giảng dạy trước đây là bằng cấp cần thiết cho công việc này. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I accept his theories, but not without certain qualifications. Tôi chấp nhận lý thuyết của ông ấy, nhưng không phải là không có trình độ nhất định. |
Tôi chấp nhận lý thuyết của ông ấy, nhưng không phải là không có trình độ nhất định. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The plan was approved without qualification. Kế hoạch được phê duyệt mà không cần đủ điều kiện. |
Kế hoạch được phê duyệt mà không cần đủ điều kiện. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Nurses in training should be given a guarantee of employment following qualification. Các y tá được đào tạo phải được đảm bảo việc làm sau khi đủ tiêu chuẩn. |
Các y tá được đào tạo phải được đảm bảo việc làm sau khi đủ tiêu chuẩn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
A victory in this game will earn them qualification for the World Cup. Một chiến thắng trong trò chơi này sẽ giúp họ có suất tham dự World Cup. |
Một chiến thắng trong trò chơi này sẽ giúp họ có suất tham dự World Cup. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Many of those selected lack the academic qualifications to teach. Nhiều người trong số những người được chọn không có đủ trình độ học vấn để giảng dạy. |
Nhiều người trong số những người được chọn không có đủ trình độ học vấn để giảng dạy. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Only two of the applicants had the necessary qualifications. Chỉ có hai trong số những người nộp đơn có đủ trình độ chuyên môn cần thiết. |
Chỉ có hai trong số những người nộp đơn có đủ trình độ chuyên môn cần thiết. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The aim of the reform is to give more status to vocational qualifications. Mục đích của cuộc cải cách là mang lại nhiều vị thế hơn cho các bằng cấp nghề nghiệp. |
Mục đích của cuộc cải cách là mang lại nhiều vị thế hơn cho các bằng cấp nghề nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I agree with his view, with a few qualifications. Tôi đồng ý với quan điểm của anh ấy, với một vài tư cách. |
Tôi đồng ý với quan điểm của anh ấy, với một vài tư cách. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The committee supported her proposal, without qualification. Ủy ban ủng hộ đề xuất của cô ấy, mà không cần trình độ chuyên môn. |
Ủy ban ủng hộ đề xuất của cô ấy, mà không cần trình độ chuyên môn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The term ‘population’ as used here requires qualification. Thuật ngữ 'dân số' được sử dụng ở đây yêu cầu trình độ chuyên môn. |
Thuật ngữ 'dân số' được sử dụng ở đây yêu cầu trình độ chuyên môn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The job usually has a three-year qualification period. Công việc thường có thời hạn ba năm. |
Công việc thường có thời hạn ba năm. | Lưu sổ câu |
| 21 |
a qualification programme in business management một chương trình chuyên môn về quản lý kinh doanh |
một chương trình chuyên môn về quản lý kinh doanh | Lưu sổ câu |
| 22 |
the minimum entry qualification for admission tiêu chuẩn đầu vào tối thiểu để được nhập học |
tiêu chuẩn đầu vào tối thiểu để được nhập học | Lưu sổ câu |
| 23 |
We will choose the person with the best qualifications for this position. Chúng ta cần chọn người có phẩm chất tốt nhất cho vị trí này. |
Chúng ta cần chọn người có phẩm chất tốt nhất cho vị trí này. | Lưu sổ câu |